Dung dịch gly-ala-gly không phản ứng được với

Gly–Ala–Gly không

Câu hỏi: Gly–Ala–Gly không phản ứng được với

A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch NaCl.

C. dung dịch NaHSO4.

D. Cu(OH)2/OH–.

Đáp án

- Hướng dẫn giải

Chọn đáp án B

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm

Lí thuyết và bài tập Peptit - Protein cực hay có lời giải chi tiết !!

Lớp 12 Hoá học Lớp 12 - Hoá học

Dung dịch Gly-Ala không phản ứng với :


A.

B.

C.

D.

Các pepptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit được gọi là

Một peptit A có n mắt xích α-amino axit thì số liên kết peptit trong A bằng

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

Tên gọi nào sau đây là của peptit : H2N-CH2-CONHCH(CH3)CONHCH(CH3)COOH ?

Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là:

Hãy cho biết loại peptit nào sau đây không có phản ứng biure?

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là:

Phát biểu nào sau đây là sai

Hexapeptit có tên gọi Ala-Gly-Ala-Gly-Gly-Val có khối lượng phân tử là

Tripeptit X chỉ tạo bởi glyxin có CTPT là

Số liên kết peptit tron phân tử Ala – Gly – Ala – Gly là

Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu

Trong phân tử Ala-Gly, aminno axit đầu N chứa nhóm

Tripeptit Gly-Ala-Gly không tác dụng với chất nào sau đây?

Phân tử peptit nào sau đây có 4 nguyên tử oxi?

Peptide Ala-Ala-Gly có công thức cấu tạo là

Peptide Gly-Glu-Ala có công thức cấu tạo là

Mã câu hỏi: 205235

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Hóa học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng?
  • Tiến hành các thí nghiệm sau: a) Cho lá kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4. b) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng, nguội. c) Đốt cháy dây Mg nguyên chất trong khí Cl2. d) Cho lá kim loại Mg-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn điện hóa là
  • Có bao nhiêu đồng phân mạch hở có cùng công thức là C3H6O có khả năng tác dụng với H2 (Ni. t0) tạo ra ancol đơn chức ?
  • Chọn đáp án đúng: Cho các chất sau: protein, xenlulozơ, policaproamit, poliacrilonitrin, poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. số chất trong dãy có chứa liên kết –CO–NH– là
  • Cho hỗn hợp X gồm KHCO3 và Na2CO3. Trộn đều hỗn hợp X rồi chia thành hai phần: Phần 1 có khối lượng m gam tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 0,12 mol kết tủa. Phần 2 có khối lượng 2m gam tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
  • X là một trieste mạch hở được tạo bởi glixerol với các axit đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O, (biết rằng b – c = 6a). Biết a mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 12,8 gam Brom thu được 18,12 gam sản phẩm hữu cơ. Cho a mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
  • Cho sơ đồ phản ứng từ este X(C6H10O4) như sau: X + 2NaOH X1 + X2 + X3; X2 + X3 C3H8O + H2O Nhận định nào sau đây là sai?
  • Chỉ ra phát biểu sai?
  • Cho các phát biểu sau: (a) Cho dungdịch chứaKHSO4vào dungdịch NaHCO3 thấy có khí không màu thoát ra. (b) Nhúng thanh Al vào dung dịch HNO3 đặc nguội thấy thanh Al tan dần. (c) Hợp kim Na – K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. (d) Nước cứng gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người và gây ô nhiễm môi trường. (e) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl. Số phát biểu đúng ?
  • Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ qua chiên rán nhiều lần chứa anđehit có khả năng gây ung thư cho người dùng. (b) Dịch truyền glucozơ 5% được dùng để cung cấp đạm cho cơ thể bệnh nhân. (c) Saccarozơ được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp tráng gương, tráng ruột phích. (d) Các β-aminoaxit là nguyên liệu để sản xuất tơ poliamit. (e) Vải làm từ nilon, tơ tằm bền hơn khi giặt bằng nước nóng với xà phòng có tính kiềm cao. (g) Đun nóng bột gạo với nước, thu được dung dịch hồ tinh bột. Số phát biểu không đúng
  • Tiến hành điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung dịch X gồm 0,2 mol C
  • Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y ( có số mol bằng nhau) vào nước được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: TN1: Cho dung dịch NaOH dư vào Vml dung dịch Z thu được n1 mol kết tủa. TN2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z thu được n2 mol kết tủa. TN3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z thu được n3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 = n2
  • Tiến hành các thí nghiệm sau: Ống nghiệm 1: Cho một nhúm bông cotton vào cốc thủy tinh đựng nước cất, đun nóng. Ống nghiệm 2: Cho một nhúm bông cotton vào cốc thủy tinh đựng dung dịch H2SO470%, đun nóng. Ống nghiệm 3: Cho nhúm bông cotton vào nước svayze Cả ba ống nghiệm được khuấy đều bằng máy khuấy. Phát biểu nào sau đây đúng?
  • Metyl propionat có công thức cấu tạo là gì?
  • Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
  • Chọn đáp án đúng: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là
  • Phân bón nào làm tăng độ chua của đất?  
  • Công thức nào sau đây là công thức phân tử ?
  • Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại nào trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
  • Công thức chung của oxit kim loại nhóm IA là gì?
  • Cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng hóa học ?
  • Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp (kim loại nhóm B) ?
  • Chất không có tính chất lưỡng tính?
  • Chọn đáp án đúng: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4 ?
  • Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch
  • Hợp chất nào sau đây chứa 18,18% hiđro về khối lượng ?
  • Este A có công thức C4H8O2, khi thủy phân A trong môi trường kiềm thu được muối Natri axetat, A có tên gọi là gì?
  • Đun nóng dd chứa 54g glucozơ với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam. Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là
  • Chọn đáp án đúng chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?
  • Cho m gam alanin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 5,02 gam muối. Giá trị của m là
  • Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
  • Hai kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
  • Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là bao nhiêu?
  • Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn CTPT của X là bao nhiêu?
  • Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng PT bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3?
  • Phát biểu nào sau đây không đúng về nồng độ mol?
  • pH của dung dịch nồng độ mol của 3 chất H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2 tăng theo trật tự nào sau đây ?
  • Cho sơ đồ sau : CH4  X  Y  Z  Cao su Buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lần lượt là
  • Cho hỗn hợp bột Mg và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO3¬)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu được 2 kim loại, dung dịch gồm 3 muối là gì?
  • Cho Na vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và CuSO4 thu được khí (A), dung dịch (B) và kết tủa (C). Nung kết tủa (C) thu được chất rắn (D). Cho khí (A) dư tác dụng với rắn (D) thu được rắn (E). Hoà tan (E) trong HCl dư thu được rắn (F), E là :