Khi áp lực bên trong của bao khớp tăng nó có thể tạo nên các thay đổi như thoát vị ra ngoài ổ khớp. Đó là u nang bao hoạt dịch, nó thường nằm ở chính giữa khớp và to ra tại vị trí bao khớp lỏng lẻo. 2) NHẮC LẠI GIẢI PHẨU Bao khớp có 2 lớp gồm màng xơ và màng hoạt dịch. Màng hoạt dịch phủ vào mặt trong của bao khớp cùng với các mặt của khớp giới hạn nên ổ khớp. Nó tiết ra một chất dịch dính chặt như lòng trắng trứng gọi là hoạt dịch. Chất này có tác dụng bôi trơn các mặt khớp và cung cấp chất dinh dưỡng cho các cấu trúc bên trong ổ khớp giúp duy trì tính bền vững của khớp. 3) THÀNH PHẦN DỊCH KHỚP Bình thường dịch khớp trong có chứa 10 đến 200 tế bào trong 1mm3 trong đó thành phần đa nhân khoảng 1%, lượng protein từ 10 đến 20g/lít. Trong tất cả mọi loại viêm khớp, lượng tế bào và lượng protein tăng nhiều nhưng sự thay đổi này không có tính chất đặc hiệu cho mỗi loại bệnh khớp. 4) NGUYÊN NHÂN: U nang bao hoạt dịch có thể do cử động khớp nhiều (như chơi thể thao không khởi động) làm bao khớp lỏng lẻo hay do bao hoạt dịch bị kích thích gây tăng tiết dịch, dịch khớp thoát ra gây hiện tượng thoát vị mà biểu hiện lâm sàng là khối u. 5) TRIỆU CHỨNG: U nang bao hoạt dịch là một khối tròn, mềm, sờ nhẵn, ít di động, có lúc nhỏ đi, lúc to ra, có thể đau hay không. 6) CHẨN ĐOÁN Nang hoạt dịch có 3 đặc tính khác với các khối u là không đau, kích thuớc thay đổi theo tư thế vận động khớp và không thay đổi sau một thời gian dài . Chụp phim Xquang để loại trừ u xương. Siêu âm để phân biệt với các khôi u phần mềm khác như mỡ, bướu bã. Với những nang nhỏ không sờ thấy hay nhìn thấy được, người ta phải chỉ định dùng MRI để xác định. 7) ĐIỀU TRỊ Theo dõi.Với những nang không gây phiền phức gì cho người bệnh thì người ta chỉ theo dõi mà không xử trí gì cả. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ CTCP Bệnh viện Quốc tế Hoàn Mỹ với chúng tôi theo địa chỉ: Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =)) Overlapping receptive fields with different spatial-frequency sensitivities may be essential for "normalizing" ambiguous ganglion cell responses across luminance change.Từ Cambridge English Corpus It is unclear however how ganglion cells may derive such cone selectivity. Từ Cambridge English Corpus However, we find that rat ganglion cell spike trains are reasonably stationary for certain anesthetics but not for others commonly used in vision experiments. Từ Cambridge English Corpus Quinoxalines block the mechanism of directional selectivity in ganglion cells of the rabbit retina. Từ Cambridge English Corpus But, some ganglion cells respond poorly, if at all to these stimuli, yet did respond to the gratings, particularly when they were drifting. Từ Cambridge English Corpus It has long been recognized that classification of the basal ganglia system strictly as motor is untenable. Từ Cambridge English Corpus The 'blue-on' opponent pathway in the primate retina originates from a distinct bistratified ganglion cell type. Từ Cambridge English Corpus Labeling was evident in the somata of the neurons in the ganglion cell layer and to a lesser extent in the inner nuclear layer. Từ Cambridge English Corpus Reactivation in both tissue culture and explant systems leads to the rapid spread of viral infection throughout the culture or explanted ganglion. Từ Cambridge English Corpus For the first time, in this class of vertebrates, the degree of summation between photoreceptor and ganglion cell populations is mapped topographically. Từ Cambridge English Corpus Synaptic currents generating the inhibitory surround of ganglion cells in the mammalian retina. Từ Cambridge English Corpus Effects of electrophoretically applied drugs and electric currents on ganglion cells of the retina. Từ Cambridge English Corpus They grow posteriorly from the lateral nerve ganglia into the developing neck region with cell bodies concentrated around their growing tips. Từ Cambridge English Corpus Here we treat a neural bridge across the retina-whereby cones connect via bipolar neurons to ganglion cells. Từ Cambridge English Corpus Dendritic morphologies of retinal ganglion cells projecting to the nucleus of the optic tract in the rabbit. Từ Cambridge English Corpus Xem tất cả các ví dụ của ganglion Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép. |