Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ ghost trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ghost tiếng Anh nghĩa là gì.
ghost /goust/* danh từ- ma=to raise ghost+ làm cho ma hiện lên=to lay ghost+ làm cho ma biến đi- gầy như ma- bóng mờ, nét thoáng một chút=to put on a ghost of a smile+ thoáng mỉm cười=not the ghost of a doubt+ không một chút nghi ngờ=not the ghost of a chance+ không một chút hy vọng gì cả- người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn- (từ cổ,nghĩa cổ) linh hồn, hồn=to give up the ghost+ hồn lìa khỏi xác; chết!the ghost walks- (sân khấu), (từ lóng) đã có lương; sắp có lương* động từ- hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma- giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn
- concentrated tiếng Anh là gì?
- circumsphere tiếng Anh là gì?
- trickeries tiếng Anh là gì?
- leyden jar tiếng Anh là gì?
- sports-editor tiếng Anh là gì?
- gyrolevel tiếng Anh là gì?
- exacerbates tiếng Anh là gì?
- cheesing tiếng Anh là gì?
- trainmaster tiếng Anh là gì?
- ensepulcher tiếng Anh là gì?
- push-cart tiếng Anh là gì?
- destructible tiếng Anh là gì?
- preselection tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của ghost trong tiếng Anh
ghost có nghĩa là: ghost /goust/* danh từ- ma=to raise ghost+ làm cho ma hiện lên=to lay ghost+ làm cho ma biến đi- gầy như ma- bóng mờ, nét thoáng một chút=to put on a ghost of a smile+ thoáng mỉm cười=not the ghost of a doubt+ không một chút nghi ngờ=not the ghost of a chance+ không một chút hy vọng gì cả- người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn- (từ cổ,nghĩa cổ) linh hồn, hồn=to give up the ghost+ hồn lìa khỏi xác; chết!the ghost walks- (sân khấu), (từ lóng) đã có lương; sắp có lương* động từ- hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma- giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn
Đây là cách dùng ghost tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ghost tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
ghost /goust/* danh từ- ma=to raise ghost+ làm cho ma hiện lên=to lay ghost+ làm cho ma biến đi- gầy như ma- bóng mờ tiếng Anh là gì? nét thoáng một chút=to put on a ghost of a smile+ thoáng mỉm cười=not the ghost of a doubt+ không một chút nghi ngờ=not the ghost of a chance+ không một chút hy vọng gì cả- người giúp việc kín đáo cho một nhà văn tiếng Anh là gì? người viết thuê cho một nhà văn- (từ cổ tiếng Anh là gì?nghĩa cổ) linh hồn tiếng Anh là gì? hồn=to give up the ghost+ hồn lìa khỏi xác tiếng Anh là gì? chết!the ghost walks- (sân khấu) tiếng Anh là gì? (từ lóng) đã có lương tiếng Anh là gì? sắp có lương* động từ- hiện ra tiếng Anh là gì? ám ảnh tiếng Anh là gì? lảng vảng như một bóng ma- giúp việc kín đáo cho một nhà văn tiếng Anh là gì?viết thuê cho một nhà văn
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈɡoʊst/
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈɡoʊst]
Danh từSửa đổi
ghost /ˈɡoʊst/
- Ma. to raise ghost — làm cho ma hiện lên to lay ghost — làm cho ma biến đi
- Gầy như ma.
- Bóng mờ, nét thoáng một chút. to put on a ghost of a smile — thoáng mỉm cười not the ghost of a doubt — không một chút nghi ngờ not the ghost of a chance — không một chút hy vọng gì cả
- Người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn.
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Linh hồn, hồn. to give up the ghost — hồn lìa khỏi xác; chết
Thành ngữSửa đổi
- the ghost walks: (Sân khấu) , (từ lóng) đã có lương; sắp có lương.
Động từSửa đổi
ghost /ˈɡoʊst/
- Hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma.
- Giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn.
Chia động từSửa đổi
ghost
to ghost | |||||
ghosting | |||||
ghosted | |||||
ghost | ghost hoặc ghostest¹ | ghosts hoặc ghosteth¹ | ghost | ghost | ghost |
ghosted | ghosted hoặc ghostedst¹ | ghosted | ghosted | ghosted | ghosted |
will/shall²ghost | will/shallghost hoặc wilt/shalt¹ghost | will/shallghost | will/shallghost | will/shallghost | will/shallghost |
ghost | ghost hoặc ghostest¹ | ghost | ghost | ghost | ghost |
ghosted | ghosted | ghosted | ghosted | ghosted | ghosted |
weretoghost hoặc shouldghost | weretoghost hoặc shouldghost | weretoghost hoặc shouldghost | weretoghost hoặc shouldghost | weretoghost hoặc shouldghost | weretoghost hoặc shouldghost |
— | ghost | — | let’s ghost | ghost | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)