Giá sonic 2023 mới nhất

Honda Sonic 150R là mẫu xe thuộc dòng Underbone côn tay được nhập khẩu trực tiếp tại Indo.

Trong năm 2019, Honda cũng cho ra mắt Sonic 150R mang tính chiến đấu đầy hấp dẫn. Đây là một sự lựa chọn không tồi cho các biker thích phiêu lưu.

Giá sonic 2023 mới nhất
Mẫu Sonic 150R thế hệ mới

Honda Sonic 150R có giá bao nhiêu?

Giá sonic 2023 mới nhất
Xe Sonic 150 có giá dao động 6x triệu đồng

Trên thị trường hiện nay, giá xe Sonic 150R được xem là cao trong phân khúc xe tay côn phổ thông. Tùy từng màu mà giá Honda Sonic có sự thay đổi, dao động 6x.000.000 đồng (đã bao gồm VAT).

Giá sonic 2023 mới nhất
Giá xe Sonic tốt nhất chỉ có tại Minh Long

Để mua trả góp cho xe Honda Sonic, chỉ cần trả trước từ 30% giá trị của xe. Quý khách vui lòng để lại số điện thoại để nhận tư vấn trực tiếp từ Minh Long.

Sonic 150R phiên bản mới nhất có gì đặc biệt ?

Honda Sonic về mặt tổng thể không thay đổi, ở đây sự khác biệt đến từ phối màu xe và bộ tem mới.

Vẫn giữ nguyên kiểu dáng Underbone năng động trẻ trung, đem lại cảm xúc mới lạ cho người lái.

Các phiên bản của Honda Sonic 150R

Với phiên bản mới này, Sonic 150R mang đến cho người đam mê tốc độ 4 phiên bản màu đặc biệt gồm:

  • New Energetic Red (đỏ đen)
  • New Activo Black (đen)
  • New Aggresso Matte Black (đen mâm đỏ)
  • Honda Racing Red (trắng mâm đỏ).
Giá sonic 2023 mới nhất
Xe Honda Sonic đen mâm đỏ
Giá sonic 2023 mới nhất
Honda Sonic màu đen mờ
Giá sonic 2023 mới nhất
Sonic Tem đỏ đen
Giá sonic 2023 mới nhất
Sonic Mẫu trắng đỏ

Với đặc điểm thuộc dòng Hyper Underbone, Sonic 150R phù hợp với nhiều địa hình đường xá tại Việt Nam. Mẫu xe này được thiết kế dành riêng cho thị trường chơi xe Đông Nam Á.

Xe máy Sonic 150R phiên bản mới nhất hứa hẹn đem đến nhiều trải nghiệm thú vị cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật và đánh giá xe Honda Sonic 150R

Sonic 150R là dòng xe Underbone nổi tiếng của Honda, có lịch sử hơn 28 năm kể từ năm 1990. Với thiết kế góc cạnh về ngoại hình tạo vẻ hầm hố, thể thao cho chiếc xe cùng khối động cơ DOHC mạnh mẽ tạo cảm giác mới lạ khi vận hành.

Giá sonic 2023 mới nhất
Vẻ ngoài “hầm hố”, thể thao

Honda Sonic 2022 sở hữu thiết kế tổng thể dài, rộng và cao với các thông số 1.941 x 699 x 977 mm.

Khoảng cách giữa trục cơ sở là 1.275 mm. Độ cao yên xe là 762 mm. Khoảng cách gầm xe 140mm. Khối lượng xe là 114 kg.

Giá sonic 2023 mới nhất
Thiết kế gọn gàng

Xe côn tay Sonic 150R được trang bị khối động cơ cam đôi DOHC, dung tích 149,15 cc, tích hợp phun xăng điện tử PGM-FI.

Công suất đầu ra 16 mã lực tại 9000 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại là 13,5Nm tại 6500 vòng/phút.

  • Honda Sonic 150R có dung tích thực 149,16cc gồm 4 van.
  • Đường kính và hành trình piston của xe là 57,3mm x 57,8mm.
  • Công suất cực đại đạt 11,8 KW/ 9000 rpm.
  • Tỉ số nén là 11,3:1. Mức tiêu hao nhiên liệu 40,9 km/lít.

Các tính năng trên Honda Sonic 150R

Honda Sonic sở hữu thiết kế đèn pha đa điện tử, tích hợp đèn xi lanh.

Bộ đèn sử dụng công nghệ LED giúp khả năng chiếu sáng tốt hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn so với dòng Halogen thông thường.

Giá sonic 2023 mới nhất
Đèn pha đa diện

Điểm nổi bật tiếp theo trên Honda Sonic 150R là mặt đồng hồ LCD đã được nâng cấp, hiển thị đồng loạt các thông số như: vòng tua máy, vận tốc, quãng đường, mức tiêu tốn nguyên liệu, lượng xăng còn lại… Vì vậy, nó đem lại cảm giác hiển thị rõ ràng hơn cho các biker khi sử dụng.

Giá sonic 2023 mới nhất
Mặt đồng hồ LCD

Xe Sonic 150 fi 2022 được Honda thiết kế nhỏ gọn, bên dưới yên có vị trí đổ xăng với dung tích 4 lít, không có ngăn chứa đồ.

Phần đèn đuôi xe sử dụng bóng LED, cụm đèn hậu ôm trọn đuôi xe giúp thiết kế xe nhìn nhỏ gọn, dễ dịch chuyển.

Giá sonic 2023 mới nhất
Đuôi xe sử dụng bóng LED

Ống xả vẫn giữ nguyên như phiên bản cũ với vỏ bọc kim loại mạ chrome sáng.

Hệ thống giảm xóc dạng telescopic phía trước và monoshock truyền thống phía sau.

Giá sonic 2023 mới nhất
Ống xả bọc kim loại

Mâm đúc của Honda Sonic có dạng chữ Y, vành xe 17 inch cùng đĩa phanh lớn đặt phía trước.

Giá sonic 2023 mới nhất
Mâm đúc thiết kế chữ Y
Giá sonic 2023 mới nhất
Bánh sau xe kích thước 80 / 90-17 50P

Thông số kỹ thuật trên Honda Sonic 150R

Sonic 150R được các dân phượt yêu thích nhờ khả năng vận hành ổn định trên mọi cung đường đèo dốc. Thiết kế xe cho người sử dụng tư thế ngồi thoải mái, không gây mệt mỏi kể cả đi đường dài.

Sonic 150R phiên bản mới nhất đã xuất hiện trên thị trường xe tay côn tại Việt Nam.

Là một trong những hệ thống bán xe uy tín chất lượng cùng mức giá vô cùng phải chăng và nhiều ưu đãi hấp dẫn.

Còn chần chừ gì nữa, nếu muốn sở hữu cho mình một chiếc Sonic 150R mới nhất hãy đến Minh Long chúng tôi!
Video:

Giá ra biển

GIÁ XE SONIC 150R MỚI NHẤT

Giá

Đại lý

Biển số TP. HCM

Giá xe Sonic 150R màu Đen mâm đỏ

60.500.000

66.700.000

Giá xe Sonic 150R màu Đen mâm đen

59.500.000

65.700.000

Giá xe Sonic 150R màu Đỏ

60.500.000

66.700.000

Giá xe Sonic 150R màu Trắng đỏ

61.900.000

68.100.000

Giá ra biển số

TP. Dĩ An

Huyện ở Nghệ An

Giá xe Sonic 150R màu Đen mâm đỏ

63.650.000

62.500.000

Giá xe Sonic 150R màu Đen mâm đen

62.650.000

61.500.000

Giá xe Sonic 150R màu Đỏ

63.650.000

62.500.000

Giá xe Sonic 150R màu Trắng đỏ

65.050.000

63.900.000

*Lưu ý: giá trên chỉ là mức giá tham khảo. Thực tế giá xe thị trường có thể lên xuống theo tình trạng ít nhiều của hàng hóa, giá nguồn nhập,…

Thông số kỹ thuật

Động cơ
Động cơ DOHC, 4thì, 4 van,
Dung tích xi lanh 149,16 cc
Hệ Thống Cung Cấp Nhiên Liệu PGM-FI
Đường kính X hành trình piston 57,3 x 57,8 mm
Hệ thống khởi động Điện / Cần đạp
Tỷ lệ nén 11,3: 1
Công Suất Tối Đa 11,8 kW (16,0 PS) / 9.000 vòng / phút
Moment cực đại 13,5 Nm (1,38 kgf.m) / 6.500 vòng / phút
Tiêu thụ nhiên liệu 2.438 lít/100 km
Ly hợp Multiple Wet Clutch Coil Spring
Hệ thống làm mát Chất lỏng, quạt
Hộp số 1 – N – 2 – 3 – 4 – 5 – 6
Hệ thống khung
Khung Twin Tube Steel
Phuộc trước Ống lồng
Phuộc sau Lò xo đơn
Lốp trước 70 / 90-17 38P (Không săm)
Lốp sau 80 / 90-17 50P (Không săm)
Phanh trước Phanh đĩa thủy lực
Phanh sau Phanh đĩa thủy lực
Kích thước
Rộng x Dài x Cao 1.941 x 669 x 977 mm
Chiều cao yên 762 mm
Khoảng cách bánh xe 1,275 mm
Khoảng sáng gầm 140 mm
Trọng lượng 114 kg
Nhiên liệu
Dung tích bình xăng 4 lít
Dung tích nhớt 1,1
Hệ thống điện
Loại Pin Hoặc Pin MF ướt 12V 5Ah
Hệ Thống Đánh Lửa Full Transisterized
Loại Bugi NGK MR9C-9N atau ND U27EPR-N9

Đối với dòng xe trong nước

  • Cung cấp sổ bảo hành cho khách hàng khi mua các dòng xe trong nước.
  • Có thể bảo hành toàn quốc tại các đơn vị có ủy quyền.
  • Hoàn đổi nếu lỗi phát sinh từ kỹ thuật của xe. Trong điều kiện 3 năm và < 30.000km. (theo chính sách của hãng).

Riêng đối với dòng xe GPX:

  • Cấp sổ bảo hành có 4 phiếu bảo hành miễn phí
  • Đổi mới nếu lỗi hư hỏng, khuyết tật phát sinh từ nhà sản xuất
  • Không bảo hành đối với các linh kiện, phụ tùng tiêu hao như: bố thắng, má phanh, lọc gió, lọc dầu, bugi,…
  • Bảo hành 1 năm hoặc 10.000 km tùy điều kiện nào đến trước.

Chính sách hậu mãi xe nhập khẩu

  • Khi mua xe tại Minh Long Moto quý khách sẽ được tặng: 2 nón bảo hiểm.
  • Bảo trì bảo dưỡng <10.000km (gồm: kiểm tra xe miễn phí; vệ sinh sên, “nồi” miễn phí tùy vào từng dòng xe; khắc phục lỗi nhỏ không tính phí công thợ)
  • Trong trường hợp hư hỏng nặng, cần thiết thay thế chi tiết, phụ tùng. Chi phí sẽ do khách hàng chi trả, công thợ miễn phí nếu còn trong chính sách bảo trì – bảo dưỡng.
  • Thông báo khách hàng kiểm tra bảo trì – bảo dưỡng, thay nhớt định kỳ.

Giao xe tận nhà

Minh Long Motor hỗ trợ giao xe tận nhà cho khách hàng có nhu cầu:
– Khu vực miền Nam: vận chuyển xe tận nhà tính theo km
– Khu vực miền Trung, Bắc:

  • Gửi đơn nhà xe: phí 1.200.000 VND (4 ngày nhận xe)

Về chính sách, bảo vệ tài sản khi vận chuyển vui lòng liên hệ Hotline: 0967974125