Trong loạt bài viết này chúng tôi đưa ra những hướng dẫn cơ bản nhất để có thể làm quen với phương thức Matrix. Từ đó ứng dụng nó để giải quyết những bài toán Đại số tuyến tính từ đơn giản đến phức tạp. Ngoài ra, ở bài viết này chúng tôi còn ứng dụng phương thức ma trận để giải quyết một số bài toán trắc nghiệm ở chương trình trung học phổ thông. Nội dung phần 2 này sẽ nói về những hướng dẫn cơ bản của phương thức ma trận trên máy tính Casio fx-580VNX. Show
Matrix là một phương thức trong máy tính Casio mà trong đó, người ta có thể tính toán được các phép tính trên ma trận. Để thực hiện tính toán ma trận trên máy tính, trước hết ta gán dữ liệu cho các biến đặc biệt (MatA,MatB,MatC), và rồi dùng các biến này trong tính toán. Ở bài này tôi sẽ hướng dẫn cơ bản về tính năng ma trận cho dòng máy tính Casio fx-580VNX. 2. Máy tính Casio fx-580VNXĐể vô phương thức Matrix ta nhấn: w4 Ở máy tính Casio fx- 580VNX cho 4 biến nhớ ma trận (MatA, MatB, MatC, MatD). Đây cũng là một thế mạnh của loại máy tính này so với phiên bản tiền nhiệm. Chọn ma trận nào tùy thích nha các bạn (Ở đây tôi chọn MatA 1).Sau đó máy tính sẽ hỏi số dòng và số cột của ma trận Ở fx-580VNX, ma trận có kích thước lớn nhất là 4×4, điều này giúp chúng ta có thể tính toán những ma trận bậc lớn thuận tiện hơn. Sau khi nhập xong kích thước (ở đây tôi chọn ma trận 3×3), ta sẽ bắt đầu nhập ma trận Phím bấm: 1=2=2=2=1=2=2=2=1= Sau đó ta bấm T1(Define Matrix) để nhập thêm ma trận B, C, D hoặc là sửa ma trận với T2(Edit Matrix) Khi đã nhập xong ma trận mình cần, ta bấm T đây là những tính năng của phương thức ma trận R R Tới đây, ta có thể tính toán trên ma trận bằng cách gọi ta từng phép tính tương ứng: i. Tính tổng của 2 ma trận A và BPhím bấm: 3+T4= ii. Tính tích của 2 ma trận A và BPhím bấm: T3OT4= iii. Tính bình phương của ma trận APhím bấm: T3d= Ngoài ra, ta có thể tính ma trận $latex {{A}^{6}}$ bằng cách kết hợp như sau (hoặc $latex {{A}^{n}}$ tùy vào sức sáng tạo) Phím bấm:T3dqd= iv. Tính ma trận nghịch đảo của ma trận APhím bấm: T3u= v. Tính định thức của ma trận APhím bấm: TR2T3= ————————————————————– Trên đây là những hướng dẫn cơ bản về phương thức ma trận trên một trong những dòng máy tính bỏ túi thông dụng nhất hiện nay là Casio fx-580VNX. Các có thắc mắc hay bình luận hoặc góp ý về bài viết đừng ngại để lại bình luận bên dưới. Thanks for attention. Đón xem phần 3: PHẦN 3: SO SÁNH HIỆU NĂNG PHƯƠNG THỨC MA TRẬN CỦA HAI DÒNG MÁY TÍNH CASIO FX-580VNX VÀ CASIO FX-570VN PLUS Bài viết trước: PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CƠ BẢN VỀ PHƯƠNG THỨC MA TRẬN TRÊN MÁY TÍNH CASIO FX-570VN PLUS
Vì ma trận chỉ gặp trong chương trình Cao đẳng, Đại học, Cao học, … nên nếu bạn là học sinh bạn có thể bỏ qua bài viết này Casio fx-580VN X đã hỗ trợ chúng ta định nghĩa tối đa 4 ma trận với cấp tối đa là Sau khi định nghĩa bạn có thể thực hiện các phép tính như cộng, nhân, ma trận bình phương, ma trận lập phương, tính định thức, tìm ma trận chuyển vị, ma trận đơn vị, ma trận nghịch đảo, … Mọi thao tác với ma trận phải được thực hiện trong môi trường Matrix hay phương thức Matrix Chọn Phương thức Matrix Bước 1 Nhấn phím MENU Bước 2 Nhấn phím 4 để chọn phương thức Matrix Bước 3 Nhấn phím AC để bỏ qua Màn hình định nghĩa và chuyển đến Màn hình Matrix Calc Siêu máy tính CASIO fx-880BTG vừa mới ra mắt 1 Khai báo ma trậnKhai báo ma trận
Bước 1 Nhấn phím OPTN => chọn Define Matrix Bước 2 Ma trận sẽ định nghĩa được gán vào biến nhớ ma trận nào? Ở đây mình sẽ chọn MatA Bước 3 Khai báo số dòng của ma trận Vì ở đây mình cần định nghĩa ma trận cấp nên nhấn phím 4 để khai báo ma trận có 4 dòngBước 4 Khai báo số cột của ma trận Vì ở đây mình cần định nghĩa ma trận cấp nên nhấn phím 4 để khai báo ma trận có 4 cộtBước 5 Nhập giá trị cho các phần tử của ma trận Nhập xong phần tử thứ nhất => nhấn phím = => … => nhập xong phần tử thứ mười sáu => nhấn phím = Nhấn phím AC rồi thực hiện các thao tác tương tự để để định nghĩa cho ma trận còn lại đồng thời gán vào biến nhớ MatB 2 Chỉnh sửa ma trậnBước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN => chọn Edit Matrix Bước 2 Chọn ma trận cần chỉnh sửa, giả sử mình cần chỉnh sửa ma trận A nên sẽ chọn MatA Bước 3 Nhấn phím , , , để di chuyển còn trỏ soạn thảo đến vị trí cần chỉnh sửaBước 4 Nhập giá trị mới => nhấn phím = 3 Cộng, nhân ma trậnTính tổng, tích của ma trận A và B Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN Bước 2 Chọn MatA Bước 3 Nhấn phím + Bước 4 Nhấn phím OPTN Bước 5 Chọn MatB Bước 6 Nhấn phím = Ma trận tổng vừa tìm được sẽ tự động được gán vào bộ nhớ MatAns. Để đơn giản bạn có thể xem nó như bộ nhớ Ans trong phương thức Calculate nhưng dữ liệu ở đây là ma trận Nhấn phím AC rồi thực hiện các thao tác tương tự để tính tích của ma trận A và B 4 Ma trận bình phương và lập phươngTính ma trận vàBước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN Bước 2 Chọn ma trận MatA Bước 3 Nhấn phím Bước 4 Nhấn phím = Nhấn phím AC rồi thực hiện các thao tác tương tự để tìm
Bạn không thể nhấn phím rồi nhấn phím 2 hoặc phím 3 được, thao tác này không được hỗ trợ trong phương thức Matrix5 Tính định thứcTính định thức của ma trận A Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN Bước 2 Nhấn phím Bước 3 Chọn Determinat Bước 4 Nhấn phím OPTN Bước 5 Chọn MatA Bước 6 Nhấn phím = 6 Tìm ma trận chuyển vịTìm ma trận chuyển vị của ma trận A Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN Bước 2 Nhấn phím Bước 3 Chọn Transposition Bước 4 Nhấn phím OPTN Bước 5 Chọn MatA Bước 6 Nhấn phím = 7 Ma trận đơn vịBước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN Bước 2 Nhấn phím Bước 3 Chọn Identity Bước 4 Nhấn phím 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4 để tạo ma trận đơn vị cấp tương ứng Ở đây mình sẽ nhấn phím 4 để tạo ma trận đơn vị cấp 4 Bước 5 Nhấn phím = 8 Tìm ma trận nghịch đảoTìm ma trận nghịch đảo của ma trận A Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN Bước 2 Chọn MathA Bước 3 Nhấn phím Bước 4 Nhấn phím =
Bạn không thể nhấn phím rồi nhấn phím -1 được, thao tác này cũng không được hỗ trợ trong phương thức Matrix9 Ứng dụngMa trận có rất nhiều ứng dụng trong Toán học đặc biệt là trong môn hình học Euclid. Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu
9.1 Tính diện tích tam giácCông thức tính diện tích tam giác
Trong hệ tọa độ trực chuẩn của không gian cho điểm , ,Trong không gian cho điểm , , . Tính diện tích tam giác
Bước 1 Định nghĩa ma trận Bước 2 Tính diện tích tam giác 9.2 Tính thể tích tứ diệnCông thức tính thể tích tứ diện
Trong hệ tọa độ trực chuẩn của không gian điểm , , ,Trong không gian cho điểm , , , . Tính thể tích tứ diện
Bước 1 Định nghĩa ma trận Bước 2 Tính thể tích tứ diện |