Giải bài tập Vở bài tập Địa lí 5 - Lời Giải bài tập Vở bài tập Địa lí 5 - Tổng hợp lời giải cho các bài tập trong Vở bài tập Địa lí 5
Câu 4 trang 6 Vở bài tập Địa lí 5. Bài 2. Địa hình và khoáng sản Quan sát hình 2, trang 70 SGK, hãy viết kí hiệu và tên 5 mỏ khoáng sản.
- Bài học:
- Bài 2. Địa hình và khoáng sản
- Chuyên mục:
- Lớp 5
- Vở bài tập Địa lí 5
Hướng dẫn Giải vở bài tập Địa Lí lớp 5 Bài 2: Địa hình và khoáng sản trang 6 có lời giải hay, cách trả lời ngắn gọn, đủ ý được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Giúp học sinh tham khảo, củng cố kiến thức trọng tâm của bài học.
Bài 1 trang 6 VBT Địa 5
Đánh dấu × vào ô ☐ trước ý đúng.
Trên phần đất liền nước ta:
☐ Đồng bằng chiếm diện tích lớn hơn đồi núi.
☐ 1/2 diện tích là đồng bằng, 1/2 diện tích là đồi núi.
☐ 1/4 diện tích là đồng bằng, 3/4 diện tích là đồi núi.
☐ 3/4 diện tích là đồng bằng, 1/4 diện tích là đồi núi.
Trả lời:
Trên phần đất liền nước ta:
☒ 1/4 diện tích là đồng bằng, 3/4 diện tích là đồi núi.
Bài 2 trang 6 VBT Địa 5
Quan sát hình 1, trang 69 trong SGK, em hãy:
a) Hoàn thành bảng sau:
b) Viết tên các đồng bằng (theo hướng từ bắc xuống nam) vào các ô sau:
Trả lời:
a) Hoàn thành bảng:
b)
Bài 3 trang 6 VBT Địa 5
Nối mỗi từ ở cột A với một từ ở cột B cho thích hợp:
A. Tên khoáng sản | B. Nơi phân bố |
1. Dầu mỏ 2. Bô – xít 3. Sắt 4. A – pa –tít 5. Than | a) Hà Tĩnh b) Biển Đông c) Tây Nguyên d) Lào Cai đ) Quảng Ninh |
Trả lời:
1 nối với b
2 nối với c
3 nối với a
4 nối với d
5 nối với đ
Bài 4 trang 6 VBT Địa 5
Quan sát hình 2, trang 70 SGK, hãy viết kí hiệu và tên 5 mỏ khoáng sản.
Trả lời:
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải vở bài tập Địa Lí lớp 5 Bài 2: Địa hình và khoáng sản trang 6 chi tiết, có file tải word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.
Đánh giá bài viết
- Câu 1: VBT địa lí 5 - trang 6
- Câu 2: VBT địa lí 5 - trang 6
- Câu 3: VBT địa lí 5 - trang 6
- Câu 4: VBT địa lí 5 - trang 6
Xem mục lục
Câu 1: VBT địa lí 5 - trang 6
Đánh dấu × vào ô ☐ trước ý đúng.
Trên phần đất liền nước ta:
- ☐ Đồng bằng chiếm diện tích lớn hơn đồi núi.
- ☐ 1/2 diện tích là đồng bằng, 1/2 diện tích là đồi núi.
- ☐ 1/4 diện tích là đồng bằng, 3/4 diện tích là đồi núi.
- ☐ 3/4 diện tích là đồng bằng, 1/4 diện tích là đồi núi.
Trả lời:
Trên phần đất liền nước ta:
- ☒ 1/4 diện tích là đồng bằng, 3/4 diện tích là đồi núi.
Xem mục lục
Câu 2: VBT địa lí 5 - trang 6
Quan sát hình 1, trang 69 trong SGK, em hãy:
a) Hoàn thành bảng sau:
Hướng núi | Tên các dãy núi |
Tây bắc – đông nam | Hoàng Liên Sơn |
Hình cánh cung | Sông Gâm, |
b) Viết tên các đồng bằng (theo hướng từ bắc xuống nam) vào các ô sau:
Đồng bằng | Đồng bằng | Đồng bằng |
........................... | ........................... | ........................... |
Trả lời.
a) Hoàn thành bảng:
Hướng núi | Tên các dãy núi |
Tây bắc – đông nam | Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc |
Hình cánh cung | Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều |
b)
Đồng bằng Bắc Bộ | Đồng bằng Duyên Hải miền trung | Đồng bằng Nam Bộ |
Xem mục lục
Câu 3: VBT địa lí 5 - trang 6
Nối mỗi từ cột A với mỗi từ cột B cho phù hợp:
A. Tên khoáng sản | B. Nơi phân bố |
1. Dầu mỏ 2. Bô – xít 3. Sắt 4. A – pa –tít 5. Than | a) Hà Tĩnh b) Biển Đông c) Tây Nguyên d) Lào Cai đ) Quảng Ninh |
Trả lời:
- 1 - b)
- 2 - c)
- 3 - a)
- 4 - d)
- 5 - đ).
Xem mục lục
Câu 4: VBT địa lí 5 - trang 6
Quan sát hình 2, trang 70 SGK, hãy viết kí hiệu và tên 5 mỏ khoáng sản.
Trả lời.
Xem mục lục