Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (QCVN 8-3:2012/BYT) quy định mức giới hạn về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm đối với các sản phẩm hoặc nhóm sản phẩm: sữa và sản phẩm sữa; trứng và sản phẩm trứng; thịt và sản phẩm thịt; thủy sản và sản phẩm thủy sản; sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ từ 0 đến 36 tháng tuổi; nước khoáng thiên nhiên đóng chai, nước uống đóng chai và nước đá dùng liền; kem; rau, quả và sản phẩm rau, quả như sau:
1. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong sữa và sản phẩm sữa
TT
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn cho phép (CFU/ml hoặc CFU/g)
Phân loại chỉ tiêu
n
c
m
M
1.1
Các sản phẩm sữa dạng lỏng
Enterobacteriaceae
5
2
< 1
5
A
- monocytogens(1)
5
0
102
A
1.2
Các sản phẩm sữa dạng bột
Enterobacteriaceae
5
0
101
A
Staphylococci dương tính với coa gulase
5
2
101
102
A
Nội độc tố của Staphylococcus (Staphylococcal enterotoxin)
5
0
KPH (2)
B
- monocytogens(1)
5
0
102
A
Salmonella
5
0
KPH (2)
A
1.3
Các sản phẩm phomat
1.3.1
Phomat được sản xuất từ sữa tươi nguyên liệu
Staphylococci dương tính với coagulase
5
2
104
105
A
Nội độc tố của Staphylococcus (Staphylococcal enterotoxin)
5
0
KPH(2)
B
- monocytogens(1)
5
0
102
A
Salmonella
5
0
KPH(2)
A
1.3.2
Phomat được sản xuất từ sữa đã qua xử lý nhiệt
- coli
5
2
102
103
A
Staphylococci dương tính với coagulase
5
2
102
103
A
Nội độc tố của Staphylococcus (Staphylococcal enterotoxin)
5
0
KPH(2)
B
- monocytogens(1)
5
0
102
A
Salmonella
5
0
KPH (2)
A
1.3.3
Phomat whey (sản xuất từ whey đã qua xử lý nhiệt)
- coli
5
2
102
103
A
Staphylococci dương tính với coagulase
5
2
102
103
A
Nội độc tố của Staphylococcus(Staphylococcal enterotoxin)
5
0
KPH(2)
B
- monocytogens(1)
5
0
102
A
1.3.4
Phomat tươi được sản xuất từ sữa hoặc whey (sữa hoặc whey đã qua xử lý nhiệt)
Staphylococci dương tính với coagulase
5
2
101
102
A
Nội độc tố của Staphylococcus(Staphylococcal enterotoxin)
5
0
KPH(2)
B
- monocytogens(1)
5
0
102
A
Các sản phẩm phomat khác
- monocytogens(1)
5
0
102
A
1.4
Các sản phẩm chất béo từ sữa
1.4.1
Cream và bơ
- coli
5
2
101
102
A
- monocytogens(1)
5
0
102
A
Salmonella
5
0
KPH (2)
A
1.4.2
Chất béo sữa, dầu bơ, chất béo sữa đã tách nước, dầu bơ đã tách nước và chất béo từ sữa dạng phết
- monocytogens(1)
5
0
102
A
1.5
Các sản phẩm sữa lên men
1.5.1
Các sản phẩm sữa lên men đã qua xử lý nhiệt
Enterobacteriaceae
5
2
< 1
5
A
- monocytogens(1)
5
0
102
A
1.5.2
Các sản phẩm sữa lên men không qua xử lý nhiệt
- monocytogens(1)
5
0
102
A
Ghi chú:
(1) đối với sản phẩm dùng ngay
(2) trong 25g hoặc 25ml
2. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong trứng và sản phẩm trứng
TT
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn cho phép (CFU/ml hoặc CFU/g)
Phân loại chỉ tiêu
n
c
m
M
2.1
Các sản phẩm trứng
Enterobacteriaceae
5
2
101
102
B
Salmonella
5
0
KPH (2)
A
3. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thịt và sản phẩm thịt
TT
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn cho phép (CFU/g)
Phân loại chỉ tiêu
n
c
m
M
3.1
Thịt và sản phẩm chế biến từ thịt sử dụng trực tiếp không cần xử lý nhiệt
TSVSVHK
5
2
5x105
5x106
B
- coli
5
2
5x101
5x102
B
Salmonella
5
0
KPH(2)
A
3.2
Thịt và sản phẩm chế biến từ thịt phải qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng
TSVSVHK
5
2
5x105
5x106
B
- coli
5
2
5x102
5x103
B
Salmonella
5
0
KPH (2)
A
3.3
Gelatine và collagen
Salmonella
5
0
KPH (2)
A
4. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thủy sản và sản phẩm thủy sản
TT
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn cho phép (CFU/g)
Phân loại chỉ tiêu
n
c
m
M
4.1
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ, động vật chân bụng, động vật da gai, hải tiêu (tunicates) còn sống
- coli
1
0
230(3)
700(3)
B
Salmonella
5
0
KPH(2)
A
4.2
Giáp xác và động vật thân mềm có vỏ hoặc đã bỏ vỏ gia nhiệt
- coli
5
2
1
101
B
Staphylococci dương tính với coagulase
5
2
102
103
B
Salmonella
5
0
KPH (2)
A
Ghi chú:
(2) trong 25g hoặc 25ml
(3) MPN/100g cơ thịt và nội dịch
5. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ từ 0 đến 36 tháng tuổi
TT
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn cho phép (CFU/g)
Phân loại chỉ tiêu
n
c
m
M
5.1
Sản phẩm dinh dưỡng công thức sạng bột cho trẻ đến12 tháng tuổi
Salmonella
30
0
KPH (2)
A
Enterobacter sakazakii
30
0
KPH(4)
A
Enterobacteriaceae
10
0
KPH (4)
B
Bacillus cereus giả định
5
1
5x101
5x102
B
5.2
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với các mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
Salmonella
30
0
KPH (2)
A
Enterobacter sakazakii
30
0
KPH(4)
A
Enterobacteriaceae
10
0
KPH (4)
B
Bacillus cereus giả định
5
1
5x101
5x102
B
5.3
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn dặm cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
Enterobacteriaceae
5
0
KPH (4)
B
Salmonella
30
0
KPH (2)
A
5.4
Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
Coliform
5
2
< 3
20
A
Salmonella
10
0
KPH (2)
A
Ghi chú:
(2) trong 25g hoặc 25ml
(4) trong 10g hoặc 10ml
6. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong rau, quả và sản phẩm rau, quả
TT
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn cho phép (CFU/g)
Phân loại chỉ tiêu
n
c
m
M
6.1
Rau mầm (ăn ngay không qua xử lý nhiệt)
Salmonella
5
0
KPH (2)
A
6.2
Rau ăn sống
- coli
5
2
102
103
B
Salmonella
5
0
KPH (2)
A
6.3
Quả ăn ngay
- coli
5
2
102
103
B
Salmonella
5
0
KPH (2)
A
7. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong kem
TT
Sản phẩm
Chỉ tiêu
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn cho phép (CFU/ml hoặc CFU/g)
Phân loại chỉ tiêu
n
c
m
M
7.1
Kem (Đối với các loại kem có chứa sữa)
Enterobacteriaceae
5
2
101
102
B
Salmonella
5
0
KPH (2)
A
Ghi chú: (2) trong 25g hoặc 25ml
8. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong nước khoáng thiên nhiên đóng chai, nước uống đóng chai và nước đá dùng liền
8.1. Kiểm tra lần đầu
TT
Chỉ tiêu
Lượng mẫu (ml)
Yêu cầu
Phân loại chỉ tiêu
8.1.1
- coli hoặc coliform chịu nhiệt
1 x 250
KPH
A
8.1.2
Coliform tổng số
1 x 250
Nếu số vi khuẩn (bào tử) ≥ 1 và ≤ 2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ 2
Nếu số vi khuẩn (bào tử) > 2 thì loại bỏ
A
8.1.3
Streptococci fecal
1 x 250
A
8.1.4
Pseudomonas aeruginosa
1 x 250
A
8.1.5
Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit
1 x 50
A
8.2. Kiểm tra lần thứ hai
TT
Chỉ tiêu
Kế hoạch lấy mẫu
Giới hạn cho phép (CFU/ml)
Phân loại chỉ tiêu
n
c
m
M
8.2.1
Coliform tổng số
4
1
0
2
A
8.2.2
Streptococci fecal
4
1
0
2
A
8.2.3
Pseudomonas aeruginosa
4
1
0
2
A
8.2.4
Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit
4
1
0
2
A
Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.