Grandpa trong Tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "grandpa"

1. Don't tell'em, Grandpa.

Đừng nói cho họ biết, Ông Nội.

2. Here they come, Grandpa.

Họ tới rồi, Ông Nội.

3. And is grandpa really sick?

Có phải ông bị ốm nặng ko hả mẹ?

4. And a rusty trombone for my grandpa.

Và một cái kèn Trombone gỉ sét cho ông ngoại.

5. Did you have another love before grandpa?

Bà có mối tình nào khác trước khi lấy ông không?

6. Grandpa told me to look for you.

Ông tôi bảo tôi tìm huynh.

7. Big Chief ketchum father and grandpa, no uncle.

Đại Tù Trưởng có cha và ông nội, không có dượng.

8. We don't give a shit about your grandpa.

Chúng tôi không đưa giẻ rách cho ông của cô.

9. She answered with a question: Grandpa, what is sin?

Nó đáp với một câu hỏi: Ông nội ơi, tội lỗi là gì?

10. Grandma and Grandpa held hands every chance they could .

Ông bà tôi tận dụng mọi cơ hội để nắm tay nhau .

11. That's a bandana, my grandpa gave it to me.

Khăn rằn hawai đó ông em cho em.

12. Grandpa Samuel and Uncle Enoch fell prey to Comancheros.

Ông ngoại Samuel và Chú Enoch đã làm mồi cho bọn Comanchero.

13. Your grandpa makes a hell of a rice ball, pal.

Nắm cơm ông nội cháu làm thấy ghê quá.

14. One day, grandpa caught her with a man in the laundry.

Có một lần ông nội bắt gặp bả với chồng của bà giặt ủi.

15. Well, then can I invite Declan to dinner with Grandpa tonight?

Vậy con có thể mời Declan tới bữa tối với ông nội tối nay không?

16. When Grandpa was unjustly imprisoned in 1918, my father was only 12.

Khi ông nội bị tù oan vào năm 1918, cha tôi chỉ mới 12 tuổi.

17. He has been described as "The Legend Grandpa" of Japan's Porn Industry.

Ông đã được miêu tả là "Người ông huyền thoại" của ngành công nghiệp khiêu dâm của Nhật Bản.

18. Your grandpa thought he saw an unidentified flying object in the pig pen.

Ông của các cháu cho rằng ông ấy đã nhìn thấy vật thể bay không sát định ( UFO ) trong chuồng lợn.

19. Now, I know, we all know, that Grandpa Mirando was a terrible man.

Bây giờ, tôi biết, chúng ta biết ông Mirando là người rất kinh khủng.

20. Anyway, your Grandpa hit him with the car... and brought him into the house.

Dù sao thì, ông các con đã tông bố... và mang bố vào trong nhà.

21. So we asked him if he would be happy being the grandpa, to fill a gap.

Nên chúng tôi hỏi xem ông ấy có chịu làm ông nội để lấp khoảng trống không.

22. My grandpa was somewhere between a vanilla and strawberry yogurt tone, like my uncle and my cousin.

Ông nội tôi có làn da pha trộn giữa vani và ya-ua dâu tây, giống như chú và em họ tôi.

23. Grandpa was a strong man and was good at shearing sheep in the days before electric clippers.

Ông Nội tôi là một người mạnh khỏe và xén lông cừu rất giỏi trong thời kỳ trước khi có máy cắt bằng điện.

24. In those early years, Grandpa Woodworth became well acquainted with the large Howell family, often enjoying their legendary hospitality.

Dạo ấy, ông nội Woodworth rất thân với đại gia đình Howell, và thường nhận được sự tiếp đãi nồng hậu theo truyền thống của họ.

25. There will be a grandma there to answer her questions about cooking or nursing and a grandpa to teach him practical things.

Sẽ có một bà nội, bà ngoại ở đó để trả lời những câu hỏi của con gái mình về việc bếp núc hay nuôi con và một ông nội, ông ngoại để dạy con rể mình những điều thiết thực.

26. Dirty Grandpa is a 2016 American comedy/coming of age film about a lawyer who drives his grandfather to Florida during spring break.

Tay chơi không tuổi (tiếng Anh: Dirty Grandpa) là một bộ phim hài giới tính của Mỹ 2016, kể về một luật sư chở ông nội của mình đến Florida để vui chơi trong kì nghỉ xuân.

27. Yet, Grandpa kept his sense of humor, referring to the jail as Hôtel de Raymondie, noting, I shall leave here the moment my board is up.

Thế nhưng, ông nội đã giữ được tính khôi hài, gọi nhà tù là Hôtel de Raymondie và nói: Tôi sẽ rời khỏi đây khi mãn nhiệm kỳ.