Grant sb the authority to do nghĩa là gì năm 2024

take (something) for granted :to believe or assume that (something) is true or probably true without knowing that it is true

take (someone or something) for granted :to fail to properly notice or appreciate (someone or something that is helpful or important to you)

noun

plural grants

[count] an amount of money that is given to someone by a government, a company, etc., to be used for a particular purpose (such as scientific research)

One of several tracts of land in New Hampshire, Maine, and Vermont originally granted to an individual or a group.

[Middle English granten, from Old French granter, variant of creanter, from Vulgar Latin *crēdentāre, to assure, from Latin crēdēns, crēdent- present participle of crēdere, to believe.]

Thông dụng

Danh từ

Sự cho, sự ban cho, sự cấp cho
Trợ cấp

to make a grant to somebody trợ cấp cho ai a student grant học bổng sinh viên

Sự nhượng, sự nhường lại (của cải, quyền...)
(pháp lý) sự chuyển nhượng bằng khế ước

Ngoại động từ

Cho, ban, cấp

to grant a favour gia ơn, ban ơn to grant somebody a permission to do something cho phép ai làm việc gì

chấp thuận, nhượng (của cải, quyền....)

a company has the right to grant a lease một công ty có quyền chấp thuận (nhượng) sự cho thuê

Thừa nhận, công nhận

the government doesn't grant the private land ownership chính phủ không công nhận quyền tư hữu đất đai to take sth for granted cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên

Hình thái từ

  • V-ing: Granting
  • V-ed: Granted

Chuyên ngành

Điện tử & viễn thông

sự phụ cấp
sự trợ cấp

Kỹ thuật chung

ban
sự cấp
sự cấp bằng
sự chấp nhận

Kinh tế

ban cấp
chứng thư chuyển nhượng (tài sản)
nhượng

condition of grant điều kiện nhượng lại grant of franchise sự nhượng đặc quyền khai thác grant of user sự nhượng lại của người sử dụng

sự ban cấp
sự cho
sự chuyển nhượng
sự tặng dữ
tặng khoản
tặng vật
tiền trợ cấp

death grant tiền trợ cấp mai táng project grant tiền trợ cấp cho dự án research grant tiền trợ cấp nghiên cứu khoa học specific grant tiền trợ cấp chuyên dùng state grant tiền trợ cấp của nhà nước

trợ cấp

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun

admission , allocation , allotment , alms , appropriation , assistance , award , benefaction , bequest , boon , bounty , charity , concession , contribution , dole , donation , endowment , fellowship , gratuity , handout , lump , present , privilege , reward , scholarship , stipend , subsidy , accordance , bestowal , bestowment , conference , conferral , presentation , subvention , alienation , assignment , conveyance , transfer , transferal , cession , gift

verb

accede , accept , accord , acknowledge , acquiesce , admit , agree to , allocate , allot , assign , assume , avow , award , bestow , bless , cede , come across , come around , come through , concede , confer , consent to , convey , donate , drop , gift with , give , give in , give out , give the nod , give thumbs-up , go along with , impart , invest , own , own up , permit , present , profess , relinquish , shake on , sign off on , sign on * , stake , suppose , surrender , transfer , transmit , vouchsafe , yield , deed , make over , sign over , confess , allow , cary , code , comply , deign

Từ trái nghĩa

Cấp quyền là sự cấp phép được gán cho một cá nhân để cá nhân đó được thực hiện một hành động, công việc nào đó. Cấp quyền được thực hiện bởi người có thẩm quyền.

1.

Người quản trị có thể cấp quyền cho người dùng truy cập vào một số tập tin cụ thể.

The administrator can grant permission for users to access certain files.

2.

CEO của công ty có quyền cấp phép cho các đơn mua hàng lớn.

The company CEO has the authority to grant permission for large purchases.

Từ "grant" ngoài nghĩa là cho phép, cấp phép còn được dùng với nghĩa là công nhận, thừa nhận một điều gì đó mặc dù mình không thích. Example: She's a smart woman, I grant you, but she's no genius. (Cô ấy là một người phụ nữ thông minh, tôi công nhận với bạn, nhưng cô ấy không phải là thiên tài.) Ngoài ra, từ này còn rất hay gặp trong cụm từ "take somebody/something for granted" - coi ai đó/cái gì đó là dĩ nhiên. Example: Her husband was always there and she just took him for granted. (Chồng cô luôn ở đó và cô coi anh là điều hiển nhiên.)