take (something) for granted :to believe or assume that (something) is true or probably true without knowing that it is true Show take (someone or something) for granted :to fail to properly notice or appreciate (someone or something that is helpful or important to you) noun plural grants [count] an amount of money that is given to someone by a government, a company, etc., to be used for a particular purpose (such as scientific research) One of several tracts of land in New Hampshire, Maine, and Vermont originally granted to an individual or a group. [Middle English granten, from Old French granter, variant of creanter, from Vulgar Latin *crēdentāre, to assure, from Latin crēdēns, crēdent- present participle of crēdere, to believe.] Thông dụngDanh từSự cho, sự ban cho, sự cấp choTrợ cấpto make a grant to somebody trợ cấp cho ai a student grant học bổng sinh viên Sự nhượng, sự nhường lại (của cải, quyền...)(pháp lý) sự chuyển nhượng bằng khế ướcNgoại động từCho, ban, cấpto grant a favour gia ơn, ban ơn to grant somebody a permission to do something cho phép ai làm việc gì chấp thuận, nhượng (của cải, quyền....)a company has the right to grant a lease một công ty có quyền chấp thuận (nhượng) sự cho thuê Thừa nhận, công nhậnthe government doesn't grant the private land ownership chính phủ không công nhận quyền tư hữu đất đai to take sth for granted cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên Hình thái từ
Chuyên ngànhĐiện tử & viễn thôngsự phụ cấpsự trợ cấpKỹ thuật chungbansự cấpsự cấp bằngsự chấp nhậnKinh tếban cấpchứng thư chuyển nhượng (tài sản)nhượngcondition of grant điều kiện nhượng lại grant of franchise sự nhượng đặc quyền khai thác grant of user sự nhượng lại của người sử dụng sự ban cấpsự chosự chuyển nhượngsự tặng dữtặng khoảntặng vậttiền trợ cấpdeath grant tiền trợ cấp mai táng project grant tiền trợ cấp cho dự án research grant tiền trợ cấp nghiên cứu khoa học specific grant tiền trợ cấp chuyên dùng state grant tiền trợ cấp của nhà nước trợ cấpCác từ liên quanTừ đồng nghĩanounadmission , allocation , allotment , alms , appropriation , assistance , award , benefaction , bequest , boon , bounty , charity , concession , contribution , dole , donation , endowment , fellowship , gratuity , handout , lump , present , privilege , reward , scholarship , stipend , subsidy , accordance , bestowal , bestowment , conference , conferral , presentation , subvention , alienation , assignment , conveyance , transfer , transferal , cession , gift verbaccede , accept , accord , acknowledge , acquiesce , admit , agree to , allocate , allot , assign , assume , avow , award , bestow , bless , cede , come across , come around , come through , concede , confer , consent to , convey , donate , drop , gift with , give , give in , give out , give the nod , give thumbs-up , go along with , impart , invest , own , own up , permit , present , profess , relinquish , shake on , sign off on , sign on * , stake , suppose , surrender , transfer , transmit , vouchsafe , yield , deed , make over , sign over , confess , allow , cary , code , comply , deign Từ trái nghĩaCấp quyền là sự cấp phép được gán cho một cá nhân để cá nhân đó được thực hiện một hành động, công việc nào đó. Cấp quyền được thực hiện bởi người có thẩm quyền. 1. Người quản trị có thể cấp quyền cho người dùng truy cập vào một số tập tin cụ thể. The administrator can grant permission for users to access certain files. 2. CEO của công ty có quyền cấp phép cho các đơn mua hàng lớn. The company CEO has the authority to grant permission for large purchases. Từ "grant" ngoài nghĩa là cho phép, cấp phép còn được dùng với nghĩa là công nhận, thừa nhận một điều gì đó mặc dù mình không thích. Example: She's a smart woman, I grant you, but she's no genius. (Cô ấy là một người phụ nữ thông minh, tôi công nhận với bạn, nhưng cô ấy không phải là thiên tài.) Ngoài ra, từ này còn rất hay gặp trong cụm từ "take somebody/something for granted" - coi ai đó/cái gì đó là dĩ nhiên. Example: Her husband was always there and she just took him for granted. (Chồng cô luôn ở đó và cô coi anh là điều hiển nhiên.) |