Hóa chất bên em có mgcl2.6h20 và nah2po4 ko năm 2024

Uploaded by

nguyenhoan_qn

0% found this document useful (0 votes)

473 views

253 pages

Đề ôn luyện môn Hóa

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

Is this content inappropriate?

Download as pdf or txt

0% found this document useful (0 votes)

473 views253 pages

Tuyển Tập Đề HSG Hoá 8 9 Có Lời Giải

Uploaded by

nguyenhoan_qn

Đề ôn luyện môn Hóa

Download as pdf or txt

Jump to Page

You are on page 1of 253

Search inside document

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Hóa chất bên em có mgcl2.6h20 và nah2po4 ko năm 2024

ASSESSMENT OF THE TROPHIC STATUS IN SOME LAKES WITH IN HANOI INNER CITY Nguyen Thi Bich Ngoc , Vu Duy An, Le Thi Phuong Quynh , Nguyen Bich Thuy 1, , Le Duc Nghia, Duong Thi Thuy và Ho Tu Cuong 2 Institute of Natural Product Chemistry, VAST, 18 Ho ang Quoc Viet, Cau Giay dist., Ha Noi Institute of Environmental Technology, VAST, 18 Hoa ng Quoc Viet, Cau Giay dist., Ha Noi Email: [email protected] Urban lakes in Hanoi play different important roles in the human life such as acclimatization, culture, tourist, etc. However, un der the pressure of urbanization coupled with unreasonable water sewage collector system, and po llutants discharged directly into lakes have been increased, causing water pollution in lakes. T his paper presents the monitoring results of water quality in 10 lakes in Hanoi during the perio d from March 2014 to February 2015. Basing on the monitoring results and on the classification methods of Hakanson and Carlson, we could assess the trophic status ...

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT YÊN HÒA <strong>ĐỀ</strong> <strong>CHÍNH</strong> <strong>THỨC</strong> (Đề thi có 02 trang) KIỂM TRA <strong>HỌC</strong> <strong>KỲ</strong> 1 NĂM <strong>HỌC</strong> 2017 – <strong>2018</strong> <strong>MÔN</strong>: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> – <strong>LỚP</strong> <strong>11</strong> – BAN KHTN Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (<strong>12</strong> câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận) Họ, tên thí sinh:…………………………………………………Số báo danh:……………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm, <strong>12</strong> câu, từ câu 1 đến câu <strong>12</strong>) Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, nito tinh khiết được điều chế từ: A. Không khí B. NH3 và O2 C. NH4NO2 D. Zn và HNO3 Câu 2:Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)3 trong không khí thu được các sản phẩm là: A. FeO, NO2, O2 B. Fe2O3, NO2, O2 C. Fe2O3, NO2 D. Fe, NO2, O2 Câu 3: Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là: A. NaH2PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. NaH2PO4 và Na3PO4 D. Na3PO4 Câu 4: Những ion sau đây cùng có mặt trong một dung dịch là: A. Mg 2+ , SO4 2- , Cl - , Ag + B. H + , Cl - , Na + , Al + C. S - , Fe + , Cu +2 , Cl - D. OH - , Na + , Ba 2+ , Fe 3+ Câu 5: Phân bón hóa học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào: A. Hàm lượng % số mol: N, P2O5, K2O B. Hàm lượng % khối lượng N, P, K C. Hàm lượng % khối lượng: N, P2O5, K2O D. Hàm lượng % khối lượng: N2O5, P2O5, K2O Câu 6: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. (NH4)2SO4 B. (NH4)NO2 C. CaCO3 D. NH4HCO3 Câu 7: HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây? A. Mg, H2S, C, Fe3O4, Fe(OH)2 B. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag C. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO D. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2 Câu 8: Thí nghiệm với dung dịch HNO2 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng a. Bông khô c. Bông có tẩm nước b. Bông có tẩm nước vôi trong d. Bông có tẩm giấm ăn Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là A. (b) B. (a) C. (d) D. (c) Câu 9: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng A. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2 Câu 10: Một loại thủy tinh có thành phần gồm 70,559% SiO2, 10,98% CaO, 18,43% K2O. Công thức của thủy tinh này là: A. K2O.2CaO.6SiO2 B. K2O.CaO.5SiO2 C. K2O.CaO.4SiO2 D. K2O.CaO.6SiO2 Câu <strong>11</strong>:Phản ứng nào chứng tỏ axit silixic yếu hơn axit cacbonic A. Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 B. Na2SiO3 + 2HCl → 2NaCl + H2SiO3 C. Na2SiO3 + 2NaOH → Na2SiO3 + 2H2O D. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O Câu <strong>12</strong>: Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít khí CO2 vào 3 dung dịch Ca(OH)2 0,01 M thu được: A. 1 gam kết tủa B. 2 gam kết tủa C. 3 gam kết tủa D. 4 gam kết tủa II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

  • Page 2 and 3: Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành s
  • Page 4 and 5: Câu 4: Phương pháp: - Những c
  • Page 6 and 7: Phương pháp: Bài toán CO2 tác
  • Page 8 and 9: Áp dụng định luật bảo to
  • Page 10 and 11: a. Lập công thức đơn giản
  • Page 12 and 13: PTHH: 2NaOH + Ca(HCO 3 ) 2 CaCO 3
  • Page 15 and 16: SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG TRƯỜN
  • Page 17 and 18: Câu 1 (1,5 điểm): Viết các p
  • Page 19 and 20: Đáp án A Câu 8: Hướng dẫn
  • Page 21 and 22: Thuốc thử Chất HNO3 NaNO3 Ba(
  • Page 23 and 24: II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm
  • Page 25 and 26: Phương pháp: Điều kiện xả
  • Page 27 and 28: Câu 11: Phương pháp: a) Dựa v
  • Page 29 and 30: SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG
  • Page 31 and 32: ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B
  • Page 33 and 34: Câu 9: Phương pháp: Dung dịch
  • Page 35 and 36: - Số mol khí NO thu được n N
  • Page 37 and 38: SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG
  • Page 39 and 40: Câu 46: Dung dịch BaCl2 2M có n
  • Page 41 and 42: ĐÁP ÁN 31 C 41 C 51 B 61 D 32 B
  • Page 43 and 44: (a) SO 2H S 3S 2H O t¹o ®¬n chÊ
  • Page 45 and 46: Câu 46: Phương pháp: Bảo toà
  • Page 47 and 48: d­ 0,03 o t CuO CO Cu CO 0,01 0,01
  • Page 49 and 50: Hướng dẫn giải: HCl là ch
  • Page 51 and 52: A. 2,24 lít hoặc 6,72 lít. B. 2
  • Page 53 and 54: ĐÁP ÁN Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7
  • Page 55 and 56: Đáp án: B Câu 10: Phương phá
  • Page 57 and 58: nH3PO4 = 0,4 mol 1 < nNaOH: nH3PO4
  • Page 59 and 60: SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜ
  • Page 61 and 62:
  • pH log H b) Bảo toàn elec
  • Page 63 and 64: SỞ GD & ĐĂK NÔNG Trường THP
  • Page 65 and 66: -- HẾT ---- Cho b
  • Page 67 and 68:
  • C 4e C D. C 2e C 0 4 0 2 Đ
  • Page 69 and 70: NaNO NH Cl N NaCl 2H O 2 4 2 2
  • Page 73 and 74: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BR
  • Page 75 and 76: HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I.
  • Page 77 and 78: CO2 + KOH → KHCO3 y y y (mol) nCO
  • Page 79 and 80: TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
  • Page 81 and 82: Đáp án I.Trắc nghiệm: 1 2 3
  • Page 83 and 84: TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ
  • Page 85 and 86: Trường THPT Đa Phúc KIỂM TRA
  • Page 87 and 88: Đáp án đề thi học kì 2 mô
  • Page 89 and 90: SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THP
  • Page 91 and 92: 2x + 3y = 1,35 (2) Từ (1) và (2)
  • Page 93 and 94: Y Dung dịch AgNO3 trong NH3đun n
  • Page 95 and 96: Các tính chất của glixerol l
  • Page 97 and 98: Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m
  • Page 99 and 100: 6 B 16 B 26 B 36 C 7 D 17 D 27 D 37
  • Page 101 and 102: BTKL: m HCL = m muôi − m amin H
  • Page 103 and 104: Đáp án B Câu 16: Phương pháp
  • Page 105 and 106: Phương pháp: HS ghi nhớ một
  • Page 107 and 108: Hướng dẫn giải: C6 H7O2(OH)
  • Page 109 and 110: BTKL: m H2O = m − m = 49,44 - 42,
  • Page 111 and 112: n = n =? => m tinhbôt =? C 6H10O5
  • Page 113 and 114: Câu 10: Để phân biệt glucoz
  • Page 115 and 116: Câu 33: Đun nóng dung dịch ch
  • Page 117 and 118: Phương pháp: Dựa vào cách đ
  • Page 119 and 120: Trung hòa 2,8 gam chất béo cầ
  • Page 121 and 122: Hướng dẫn giải: Khi cho etyl
  • Page 123 and 124: R R 2 R 1 COOCH2 1COOCH 2 1COOCH V
  • Page 125 and 126: Câu 6: Glucozơ lên men thành an
  • Page 127 and 128: Câu 24: Cho các loại hợp ch
  • Page 129 and 130:
  • C 2 H 5 OH > CH 3 COOH > CHO > C
  • Page 131 and 132: Ta thấy có 1 cặp nghiệm thõ
  • Page 133 and 134: Phương pháp: Đipeptit là pepti
  • Page 135 and 136: Phương pháp: Tăng giảm khối
  • Page 137 and 138: Hướng dẫn giải: Khi cho etyl
  • Page 139: + Glucozơ: xuất hiện kết t
  • Page 142 and 143: Câu 11: Cho nguyên tử nhôm (Z=
  • Page 144 and 145:
  • 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 32: Nhóm
  • Page 146 and 147: Poli(vinyl axetat): ( CH CHCl Đá
  • Page 148 and 149: CH - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 3 CH - C
  • Page 150 and 151: Câu 25: Phương pháp: Những es
  • Page 152 and 153: H ,t Hướng dẫn giải: C12H22O
  • Page 154 and 155: Câu 10: Cho a mol sắt tác dụn
  • Page 156 and 157: Câu 25: Cho 2,7 gam Al và 1,4 gam
  • Page 158 and 159: Hướng dẫn giải: CH3 CH2 NH
  • Page 160 and 161: Chú ý: Val-Gly-Val có phản ứ
  • Page 162 and 163: Al 3AgNO Al(NO3) 3 0,1→0,3 dư
  • Page 164 and 165: Câu 30: Phương pháp: Dựa vào
  • Page 166 and 167:
  • Fe và dung dịch FeCl3 D. Cu v
  • Page 168 and 169: Thuốc thử Mẫu thử Hiện t
  • Page 170 and 171: dịch H2SO 4 (đặc, nóng, dư),
  • Page 172 and 173: Đáp án A Câu 3: Phương pháp:
  • Page 174 and 175: n N n HCL 2n N2 = 0,1 mol n 0,1 =
  • Page 176 and 177: Câu 26: PhĐĐng pháp: Coi như (
  • Page 178 and 179: \= 2x + 2y = 0,04 n khí → x = y =
  • Page 180 and 181: \=> %m Fe = (0,03+0,07)56/9,2 = 60,8
  • Page 182 and 183: SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH TR
  • Page 184 and 185: PHẦN RIÊNG PHẦN DÀNH CHO CÁC
  • Page 186 and 187: Câu 31: Cho 8,88 gam một este X
  • Page 188 and 189: Hướng dẫn giải: Do trong mô
  • Page 190 and 191: Đáp án B Câu 13: Đáp án B C
  • Page 192 and 193: (NH )CO (NH CH ) + 2NaOH → Na CO
  • Page 194 and 195: Những chất phản ứng với A
  • Page 196 and 197: Đáp án A II. PHẦN TỰ LUẬN
  • Page 198 and 199: SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA ĐỀ CH
  • Page 200 and 201: Câu 24: Thủy phân hoàn toàn C
  • Page 202 and 203:
  • 1 mol X làm mất màu tối đ
  • Page 204 and 205: - Tơ thiên nhiên: tơ có nguồ
  • Page 206 and 207: nCH 3COOH TT 0,36 H% .100% .100%
  • Page 208 and 209: Đáp án A Câu 31: Phương pháp
  • Page 210 and 211: (d) Khi thủy phân hoàn toàn h
  • Page 212 and 213: SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC GIANG Đ
  • Page 214 and 215: Câu 11: Cho dãy kim loại sau: N
  • Page 216 and 217: ) Hỗn hợp M gồm X và hợp c
  • Page 218 and 219: (d) Đúng (e) Đúng (g) Sai vì s
  • Page 220 and 221: Hướng dẫn giải: X + HCl →
  • Page 222 and 223: Didssaccarit: saccarozo, mantozo Po
  • Page 224 and 225: ) Bảo toàn khối lượng Hư
  • Page 226 and 227: YNO + X(NO ) X(NO ) + Y 3 3 2 3 3
  • Page 228 and 229:
  • H2SO4. B. HNO3 loãng C. HNO3 đ
  • Page 230 and 231: Đáp án C Câu 3: Phương pháp:
  • Page 232 and 233: Câu 12: Phương pháp: Phản ứ
  • Page 234 and 235: Đáp án C Câu 26: Phương pháp
  • Page 236 and 237: Đáp án B Câu 35: Phương pháp
  • Page 238 and 239: Đáp án D Câu 40: Phương pháp
  • Page 240 and 241: SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NAM Đ
  • Page 242 and 243:
  • nước brom B. dung dịch AgNO
  • Page 244 and 245: Câu 29: Hỗn hợp E chứa 3 pep
  • Page 246 and 247: (a) Công thức hóa học của x
  • Page 248 and 249: - Mềm nhất: Cs >< cứng nhất
  • Page 250 and 251: 2 Fe 2Ag Fe 2Ag 0,06 0,12 0,12 m
  • Page 252 and 253: Phương pháp: Este CHO 4 6 2 th
  • Page 254 and 255: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO B
  • Page 256 and 257: Câu 23: Đun nóng 37,5 gam dung d
  • Page 258 and 259: HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Đ
  • Page 260 and 261: Đáp án A Câu 8: Phương pháp:
  • Page 262 and 263: Phương pháp: Xét từng chất
  • Page 264 and 265: Sac dư: 0,2x mol Gu: 0,8x mol Fruc
  • Page 266 and 267: 12.7 % mC( X) .100% 58.3% 144 D.
  • Page 268 and 269:
  • Fructozo. B. Triolein. C. Saccar
  • Page 270 and 271: 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A C
  • Page 272 and 273: Đáp án B Cấu 16: Hướng dẫ
  • Page 274 and 275: \=> m muối tăng = 22a + 44b = 30,
  • Page 276 and 277: ĐB: 0,1 0,7 => 0,1(1,5n + 1) = 0,7
  • Page 278 and 279: Câu I: (3,5 điểm) Đáp án C 4