Học hành là từ loại gì

(nói chung) to learn; to study

Chăm chỉ học hành

To be given to diligent study; to be studious

Chuyện học hành của cháu thế nào rồi ?

How are your studies going?

Em không thích chỉ điểm ai , nhưng vì tên cà chớn đó mà chẳng học hành gì được !

I hate to grass on anyone, but that galoot's making school impossible!

Những người bị thiệt thòi về chuyện học hành

The educationally disadvantaged

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "học hành", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ học hành, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ học hành trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Học hành vui vẻ nhé.

2. Học hành chăm chỉ nhé!

3. Em phải học hành cật lực.

4. Ông vốn không thích học hành.

5. Sinh tại Morocco, học hành ở Paris.

6. Mà là " Homo studiosus " - con người học hành.

7. Học hành không phải sở trường của bố.

8. Em siêng năng học hành và ngoan ngoãn”.

9. Mình khó mà gọi đó là học hành được.

10. Tôi sẽ cố không quấy rầy bạn học hành.

11. Năm thứ 3, tôi ở ký túc xá học hành.

12. Cecile, rốt cuộc rồi con có học hành gì không?

13. Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi.

14. Em ấy đã không nghiêm túc trong việc học hành.

15. Đừng học hành căng thẳng quá Quý bà Pascal Spinoza.

16. Việc học hành này sẽ có lợi trong suốt đời bạn.

17. * “Đôi khi việc học hành làm cho tôi thật bận rộn.

18. Tôi không được học hành tử tế lắm, thưa ngài Turnbull

19. Ông ta cổ vũ con trai mình học hành chăm chỉ hơn.

20. Tôi không muốn mẹ nó làm nó lỡ dở việc học hành.

21. Một lý do là vì bạn sẽ bắt đầu bài vở với lòng ham thích học hành và điều này có thể được coi như đặt nền móng cho sự học hành.

22. Tôi chú tâm vào việc học hành và trở thành thợ ống nước.

23. Để có thể đỗ kỳ thi, anh ấy đã học hành chăm chỉ.

24. Nếu con học hành lẹt đẹt, hãy cố gắng tìm ra nguyên nhân.

25. " Persephone thân mến, hy vọng con mạnh khỏe và học hành chăm chỉ. "

26. Ông được gọi là "Ông tổ của Học hành và Giáo dục Mỹ".

27. Việc ông bỏ vê học hành y khoa làm cha ông nổi giận.

28. Những ngày tháng chăm chỉ học hành để được gần gũi cô ấy hơn.

29. Tương tự, là học sinh, hẳn bạn siêng năng và chăm chỉ học hành.

30. nhưng niềm yêu thích học hành của chúng lớn đến nỗi tôi òa khóc.

31. Để thi vào được trường đó cậu phải học hành chăm chỉ lắm đấy

32. Như vầy đã đủ khó khăn cho các cô gái học hành lắm rồi.

33. Cảm ơn ông rất nhiều vì đã sáng lập ra kinh tế học hành vi.

34. Một tiểu tiết trong kinh tế học hành vi: ở Ý, điểm phạt đếm ngược.

35. Đến tuổi 15 Honda không học hành bài bản gì lại lên Tokyo tìm việc.

36. Từ thời nhà Nguyên trở đi, việc học hành thi cử ở đây được hưng thịnh.

37. Những gương mẫu tốt lúc nào cũng là những em quan tâm đến việc học hành.

38. Vì cậu học hành thấy khổ sở, nên cậu đang kiếm việc khác để làm nhỉ?!

39. Lớn lên và học hành ở Mỹ, chúng có một mạng lưới bảo bối toàn cầu.

40. Anh ấy lớn lên không được học hành và không có thuốc để kiểm soát chứng bệnh.

41. Việc học hành của thanh thiếu niên có thể giúp nó giữ sự giải trí đúng chỗ.

42. Người ta chỉ nhấn mạnh việc học hành, còn mọi việc khác thì đều có mẹ lo.

43. Có lẽ cùng từ quan hệ học hành thi cử mà hai ông kết thân với nhau .

44. Có phải là không học hành chăm chỉ, cả ngày lo yêu đương nhăng nhít phải không?

45. Trên khắp thế giới, Nhân-chứng Giê-hô-va dạy con em họ học hành siêng năng.

46. Người hỏi: Nhưng vui thú đó có thể là điều gì khác, một tiến hành học hành.

47. Dù là việc nhà, học hành hay đi làm, hãy chú tâm vào những điều mình làm.

48. Tại sao những tín đồ còn ngồi ghế nhà trường phải cố gắng học hành chăm chỉ?

49. Hermione đã thôi trò chơi nổi trong lớp, giờ chỉ dám cúi đầu lặng lẽ học hành.

50. Và Brianna đang làm rất tuyệt, em đang học hành tiến bộ, giao tiếp xã hội tốt.