- Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Information And Communication Technology (ICTU)
- Mã trường: DTC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3846254
- Email: [email protected]
- Website: //ictu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu
1. Thời gian tuyển sinh
– Đợt dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước, nộp hồ sơ ĐKXT theo phương thức xét tuyển học bạ: 15/3 – 31/5/2021.
– Đợt chính thức: từ 14/7 đến 17h00 ngày 5/8/2021.
– Các đợt bổ sung
+ Đợt bổ sung đợt 1: từ ngày 22/8 đến 30/8/2021.
+ Đợt bổ sung đợt 2: từ ngày 03/9 đến 13/9/2021.
+ Đợt bổ sung đợt 3: từ ngày 17/9 đến 03/10/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Phiếu ĐKXT điểm thi (thí sinh tải mẫu tại //tuyensinh.ictu.edu.vn).
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản sao công chứng).
- Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước (bản sao).
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
- Phiếu ĐKXT học bạ (thí sinh tải mẫu tại //tuyensinh.ictu.edu.vn).
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản sao).
- Học bạ THPT (bản sao công chứng).
- Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước (bản sao).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
- Trường hợp 1: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
- Trường hợp 2: Điểm trung bình của 5 học kỳ (HK 1,2 lớp 10, HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12) đạt từ 6.0 trở lên.
- Trường hợp 3: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
- Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư hệ chính quy: 870.000 đ/tháng.
- Các ngành đào tạo cấp bằng cử nhân hệ chính quy: 740.000 đ/tháng.
- Lộ trình tăng học phí của nhà trường áp dụng theo Nghị định 86 của Chính phủ:
Năm học |
Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân |
Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư |
2019 – 2020 |
890.000đ/tháng |
1.060.000đ/tháng |
2020 – 2021 |
980.000đ/tháng |
1.170.000đ/tháng |
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình đại trà
2. Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
TT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu | |
Điểm thi TNTHPT | Học bạ | |||
1 |
7480103_KNU (Đại học Quốc gia Kyungpook – Hàn Quốc) |
Kỹ thuật phần mềm |
10 |
10 |
3. Chương trình đào tạo chất lượng cao
TT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu | |
Điểm thi TNTHPT | Học bạ | |||
1 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | 10 | 10 |
4. Chương trình đào tạo cho thị trường Nhật Bản
TT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu | |
Điểm thi TNTHPT | Học bạ | |||
1 | 7510302_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 5 |
2 | 7510301_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 15 | 5 |
3 | 7510303_JAP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 15 | 5 |
4 | 7480108_JAP | Kỹ thuật máy tính | 15 | 5 |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robotics | 15 | 5 | |
6 | Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh | 15 | 5 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin Và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | |||||||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ TH 1 |
Xét theo học bạ TH 2 |
Xét theo học bạ TH 3 |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ TH 1 |
Xét theo học bạ TH 2 |
Xét theo học bạ TH 3 |
|
Thiết kế đồ họa |
13,5 |
18 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Hệ thống thông tin quản lý |
13,5 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Quản trị văn phòng |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Thương mại điện tử |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Công nghệ thông tin |
13 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
16 |
- |
19 |
20 |
6,5 |
6,5 |
19 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Khoa học máy tính |
14 |
18 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
13,5 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Kỹ thuật phần mềm |
13 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Hệ thống thông tin |
16 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
An toàn thông tin |
13,5 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
13 |
18 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
13,5 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Cho thị trường Nhật Bản) |
14 |
18 |
18 |
20 |
6,5 |
6,5 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Kỹ thuật y sinh |
14 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Truyền thông đa phương tiện |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Công nghệ truyền thông |
13,5 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Trí tuệ nhân tạp và dữ liệu lớn |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
||||||
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
||||||
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
||||||
Kinh tế số |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
||||||
Marketing số |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
||||||
Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế) |
19 |
18 |
6,0 |
6,0 |
||||||
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh (Cho thị trường Nhật Bản) |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
||||||
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot (Cho thị trường Nhật Bản) |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Cho thị trường Nhật Bản) |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Cho thị trường Nhật Bản) |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
Ghi chú: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
- Trường hợp 1: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
- Trường hợp 2: Điểm trung bình của 5 học kỳ (HK 1,2 lớp 10, HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12) đạt từ 6.0 trở lên.
- Trường hợp 3: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]