Học sinh trung bình nên chọn to hợp nào năm 2024

Khối D đang ngày càng trở nên phổ biến trong tuyển sinh đại học, các ngành học, lĩnh vực cũng vô cùng đa dạng. Tuy nhiên, với những bạn chỉ có học lực khá, điểm thi ở mức 6.5 đến 7.75 điểm mỗi môn thì việc lựa chọn ngành nghề thực sự là một bài toán đau đầu. Vậy học lực khá lựa chọn khối D có mang lại cơ hội tốt hay không, liệu ngành học nào, trường nào sẽ phù hợp. Hãy cùng huongnghiep.hocmai.vn tìm hiểu thông qua bài viết sau nhé!

Học sinh trung bình nên chọn to hợp nào năm 2024

Mục lục

1. Khối D gồm tổ hợp môn nào? Những nhóm ngành nào xét điểm khối D?

Khối D đang ngày càng phổ biến trong tuyển sinh. Các ngành Kinh tế – Luật, Ngoại ngữ, Công nghệ thông tin, Truyền thông,… thường là những ngành xét tuyển bằng khối D. Các tổ hợp môn khối D bao gồm:

D01 : Ngữ văn – Toán- Tiếng Anh D02 : Ngữ văn – Toán – Tiếng Nga D03 : Ngữ văn – Toán – Tiếng Pháp D04 : Ngữ văn – Toán – Tiếng Trung D05 : Ngữ văn – Toán – Tiếng Đức D06 : Ngữ văn – Toán – Tiếng Nhật D07 : Toán – Hóa học – Tiếng Anh D08 : Toán – Sinh học – Tiếng Anh D09 : Toán – Lịch sử – Tiếng Anh D10 : Toán – Địa lí – Tiếng Anh D11 : Ngữ văn – Vật lí – Tiếng Anh D12 : Ngữ văn – Hóa học – Tiếng Anh D13 : Ngữ văn – Sinh học – Tiếng Anh D14 : Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh D15 : Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh D16 : Toán – Địa lí – Tiếng Đức D17 : Toán – Địa lí – Tiếng Nga D18 : Toán – Địa lí – Tiếng Nhật D19 : Toán – Địa lí – Tiếng Pháp D20 : Toán – Địa lí – Tiếng Trung D21 : Toán – Hóa học – Tiếng Đức D22 : Toán – Hóa học – Tiếng Nga D23 : Toán – Hóa học – Tiếng Nhật D24 : Toán – Hóa học – Tiếng Pháp D25 : Toán – Hóa học – Tiếng Trung D26 : Toán – Vật lí – Tiếng Đức D27 : Toán – Vật lí – Tiếng Nga D28 : Toán – Vật lí – Tiếng Nhật D29 : Toán – Vật lí – Tiếng Pháp D30 : Toán – Vật lí – Tiếng Trung D31 : Toán – Sinh học – Tiếng Đức D32 : Toán – Sinh học – Tiếng Nga D33 : Toán – Sinh học – Tiếng Nhật D34 : Toán – Sinh học – Tiếng Pháp D35 : Toán – Sinh học – Tiếng Trung D41 : Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Đức D42 : Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Nga D43 : Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Nhật D44 : Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Pháp D45 : Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Trung D52 : Ngữ văn – Vật lí – Tiếng Nga D54 : Ngữ văn – Vật lí – Tiếng Pháp D55 : Ngữ văn – Vật lí – Tiếng Trung D61 : Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Đức D62 : Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Nga D63 : Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Nhật D64 : Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Pháp D65 : Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Trung D66 : Ngữ văn – Giáo dục công dân – Tiếng Anh D68 : Ngữ văn – Giáo dục công dân – Tiếng Nga D69 : Ngữ Văn – Giáo dục công dân – Tiếng Nhật D70 : Ngữ Văn – Giáo dục công dân – Tiếng Pháp D72 : Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng Anh D73 : Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng Đức D74 : Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng Nga D75 : Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng Nhật D76 : Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng Pháp D77 : Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng Trung D78 : Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng Anh D79 : Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng Đức D80 : Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng Nga D81 : Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng Nhật D82 : Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng Pháp D83 : Ngữ văn – Khoa học xã hội -Tiếng Trung D84 : Toán – Giáo dục công dân – Tiếng Anh D85 : Toán – Giáo dục công dân- Tiếng Đức D86 : Toán – Giáo dục công dân – Tiếng Nga D87 : Toán – Giáo dục công dân – Tiếng Pháp D88 : Toán – Giáo dục công dân – Tiếng Nhật D90 : Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng Anh D91 : Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng Pháp D92 : Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng Đức D93 : Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng Nga D94 : Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng Nhật D95 : Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng Trung D96 : Toán – Khoa học xã hội – Anh D97 : Toán – Khoa học xã hội – Tiếng Pháp D98 : Toán – Khoa học xã hội – Tiếng Đức D99 : Toán – Khoa học xã hội – Tiếng Nga

2. Bí kíp chọn ngành thông minh

Ngay từ đầu, vấn đề chọn ngành, chọn trường đã không phải một bài toán đơn giản. Chọn ngành không chỉ dựa trên sở thích, mà còn phải dựa trên năng lực của bản thân, điểm số,… Không ít em chưa tìm hiểu kỹ ngành học của mình mà đâm đầu vào đăng ký, khi tham gia học tập trên giảng đường mới ngỡ ngàng biết mình không phù hợp rồi rẽ hướng.

Một lựa chọn thông minh đó là các em hãy xác định ngành nghề mong muốn, tìm hiểu rõ các thông tin về ngành nghề đó như cơ hội nghề nghiệp, chương trình học, các ngành đào tạo. Từ đó chọn trường đại học có đào tạo ngành đó và sắp xếp theo mức điểm từ cao đến thấp.

Tham khảo trắc nghiệm tính cách chọn ngành nghề phù hợp TẠI ĐÂY

Để tránh xảy ra những trường hợp đáng tiếc, các em nên lựa chọn những ngành học tương tự, mức điểm trải đều từ cao đến thấp để không trượt tất cả nguyện vọng.

3. Chọn ngành, chọn trường khối D với mức học lực khá?

Các ngành nghề xét tuyển khối D tương đối đa dạng, do đó với các em có học lực khá vẫn có thể lựa chọn được nhiều trường, ngành học HOT. Một số ngành học, trường mà các em có thể tham khảo như sau:

3.1 Nhóm ngành Kinh tế – Luật

STT Ngành Trường đại học 1

Kế toán

Đại Học Nguyễn Trãi 2 Đại Học Mở TPHCM 3 Đại Học Mỏ Địa Chất 4 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 5 Đại Học Kinh Tế TPHCM 6 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 7

Kinh doanh thương mại

Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 8 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 9 Đại học Công Nghệ TPHCM 10

Kinh doanh quốc tế

Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 11 Đại Học Công Nghiệp TPHCM 12 Đại học Nam Cần Thơ 13 Đại học Tài Chính Kế Toán 14

Kinh tế

Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 15 Đại Học Tây Nguyên 16 Đại Học Nội Vụ 17 Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) 18 Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh 19

Marketing

Đại Học Dân Lập Văn Lang 20

Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM

21 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 22

Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội

23

Luật

Đại Học Công Nghiệp TPHCM 24 Đại Học Luật Hà Nội 25 Đại Học Mở TPHCM 26

Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM

27 Đại Học Phenikaa 28

Quản trị kinh doanh

Đại Học Nguyễn Trãi 29 Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 30 Đại Học Đà Lạt 31

Quản trị khách sạn

Đại học Công Nghệ TPHCM 32 Khoa Du Lịch – Đại Học Huế 33

Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM

34

Tài chính ngân hàng

Đại Học Tây Nguyên 35 Đại Học An Giang 36 Đại Học Công Nghiệp TPHCM 37

Quản trị nhân lực

Đại học Công Nghệ TPHCM 38

Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội)

39 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 40

Toán ứng dụng

Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế 41

Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc)

42 Đại Học Cần Thơ 43

Thống kê kinh tế

Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 44 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng

3.2 Nhóm ngành Ngôn ngữ

STT Ngành Trường đại học 1

Ngôn ngữ Anh

Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế 2 Đại Học Vinh 3 Đại Học Phenikaa 4

Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM

5 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 6 Đại học Thủ Dầu Một 7

Ngôn ngữ Nhật

Đại học Công Nghệ TPHCM 8 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 9 Đại Học Mở TPHCM 10

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Đại Học Đại Nam 11 Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế 12 Đại Học Dân Lập Duy Tân 13

Ngôn ngữ Trung Quốc

Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 14 Đại Học Mở TPHCM 15 Học viện Quốc tế

3.3 Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ thông tin

STT Ngành Trường đại học 1

Công nghệ thông tin

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2 Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 3 Đại học Công Nghệ TPHCM 4

Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội

5 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 6 Đại Học Sài Gòn 7

Kỹ thuật máy tính

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 8

Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên

9

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Đại Học Nông Lâm TPHCM 10 Đại Học Công Nghiệp TPHCM 11 Đại Học Điện Lực 12

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Đại Học Hải Phòng 13

Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM

14 Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 15 Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 16 Đại Học Sài Gòn 17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Đại học Công Nghệ TPHCM 18 Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) 19 Đại Học Nguyễn Tất Thành 20

Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội

3.4 Nhóm ngành Truyền thông – Báo chí

STT Ngành Trường đại học 1

Quan hệ công chúng

Đại Học Yersin Đà Lạt 2 Đại Học Nguyễn Tất Thành 3 Đại Học Nguyễn Trãi 4 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 5

Quan hệ quốc tế

Đại học Công Nghệ TPHCM 6 Khoa Quốc tế – Đại học Huế 7 Đại học Thủ Dầu Một 8

Báo chí

Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế 9 Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế 10 Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền 11 Quảng cáo Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM

Ngoài ra, một só nhóm ngành cũng xét tuyển bằng khối D như:

– Sư phạm: Sư phạm Tin học, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tiếng Anh,…

– Chính trị học

– Việt Nam học

2k4 ơi, chắc hẳn ngay lúc này các em cũng đã phần nào xác định được mức của mình và đang băn khoăn liệu điểm số trên sẽ phù hợp với ngành nghề, trường ĐH nào, cần phải đặt nguyện vọng ra sao khi chưa quen với quy định tuyển sinh mới? Với mong muốn hỗ trợ 2k4 giải quyết những băn khoăn, thắc mắc trong quá trình chọn ngành, chọn trường cũng như tìm ra phương hướng sắp xếp nguyện vọng xét tuyển hợp lý nhất, HOCMAI đã ra đời Giải pháp tư vấn chọn ngành – chọn trường cùng chuyên gia. Qua đó, thí sinh và phụ huynh được trao đổi, lắng nghe những tư vấn trực tiếp cùng chuyên gia hướng nghiệp hàng đầu của HOCMAI để chọn ra ngành học, trường đại học phù hợp nhất với điểm số, thành tích, sở thích… của bản thân.

Học ngành gì nhẹ nhàng nhất?

Cùng điểm danh TOP 10 ngành học nhẹ nhất, dễ học sau đây nhé!.

Các ngành lĩnh vực thẩm mỹ – Tập trung vào kỹ năng..

Ngành Giáo dục tiểu học..

Ngành Âm nhạc..

Ngành Công tác xã hội..

Ngành Truyền thông và Quan hệ công chúng..

Ngành Quản trị nhân sự (HR).

Ngành Thiết kế thời trang..

Ngành Ngôn ngữ học..

Ngành gì dễ xin việc nhất hiện nay?

Top 10 ngành nghề có nhu cầu nhân lực nhiều nhất ở Việt Nam trong tương lai.

Ngành công nghệ thông tin. ... .

Ngành ngôn ngữ Anh. ... .

Ngành quản trị kinh doanh. ... .

Ngành xây dựng. ... .

Ngành công nghệ thực phẩm. ... .

Ngành du lịch, quản lý khách sạn. ... .

Ngành điện - cơ khí ... .

Ngành tư vấn tâm lý xã hội..

Học ngành gì tốt cho tương lai?

Top 8 các ngành có xu hướng phát triển mạnh trong tương lai.

Ngành Công nghệ Thông Tin (Kỹ thuật phần mềm) ... .

Ngành sức khỏe, tâm lý học. ... .

Ngành Phân tích dữ liệu. ... .

Ngành Thương mại điện tử ... .

Ngành Du lịch và Khách sạn. ... .

Ngành Chuyên gia cơ khí ... .

Ngành Năng lượng sạch. ... .

Ngành An ninh mạng..

Thi khối C nên học ngành gì?

2.1. Ngành Luật. ... .

2.2. Ngành Báo chí ... .

2.3. Ngành Truyền thông - Marketing. ... .

2.4. Ngành Quân đội. ... .

2.5. Ngành Văn hóa - Du lịch. ... .

2.6. Ngành Sư phạm. ... .

2.7. Ngành Tâm lý học. ... .

2.8. Ngành Công nghệ thông tin..