Trong 15 ngành tuyển sinh, Luật kinh tế tuyển bằng tổ hợp C00, D14 và D15 lấy điểm chuẩn cao nhất là 27 điểm, ngành Kế toán chương trình liên kết với Đại học Sunderland (Vương quốc Anh) có đầu vào thấp nhất là 21,5 điểm.
Bên cạnh đó, Học viện Ngân hàng cũng công bố mức học phí năm 2020 đối với hệ đại học đào tạo theo niên chế là 980.000 đồng/tháng; đào tạo theo tín chỉ là 277.000 đồng/tháng.
Đối với chương trình chất lượng cao, mức học phí được trường đưa là 120 triệu đồng cho toàn khóa học (không bao gồm học phần Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất - 2 môn này thu bằng hệ đại trà).
Ngay sau khi biết điểm chuẩn, học sinh hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học theo hướng dẫn trên trang web của Học viện.
Năm nay, Học viện Ngân hàng tuyển 3.760 sinh viên cho hai cơ sở và hai hệ đào tạo, riêng cơ sở tại Hà Nội tuyển hơn 2.800 sinh viên.
Trong 15 ngành tuyển sinh, Tài chính ngân hàng tuyển nhiều nhất là 920 sinh viên, sau đó là Kế toán 420 sinh viên.
Năm ngoái, điểm trúng tuyển vào Học viện Ngân hàng là từ 21,5 điểm đến 24,75 điểm.
Trong 15 ngành tuyển sinh, Luật kinh tế tuyển bằng tổ hợp C00, D14 và D15 lấy điểm chuẩn cao nhất - 27, ngành Kế toán chương trình liên kết với Đại học Sunderland (Vương quốc Anh) có đầu vào thấp nhất, cụ thể như sau:
Năm nay, Học viện Ngân hàng tuyển 3.760 sinh viên cho hai cơ sở và hai hệ đào tạo, riêng cơ sở tại Hà Nội tuyển hơn 2.800. Trong 15 ngành tuyển sinh, Tài chính ngân hàng tuyển nhiều nhất - 920, sau đó là Kế toán 420 sinh viên. Năm ngoái, điểm trúng tuyển vào Học viện Ngân hàng là từ 21,5 đến 24,75.
- {{title}}
Đang tải...
Dương Tâm
Ngành Luật kinh tế xét tuyển bằng các tổ hợp C00, D14 và D15 lấy điểm chuẩn cao nhất và cao hơn năm ngoái 0,55 điểm. Ngành Kế toán chương trình liên kết với Đại học Sunderland (Vương quốc Anh) lấy thấp nhất nhưng vẫn cao hơn năm ngoái 2,8 điểm. Các ngành còn lại có điểm chuẩn 25,7-26,75. Ngành Quản trị kinh doanh chương trình liên kết Đại học CityU (Mỹ) tăng mạnh nhất - 3,5 điểm. Điểm trúng tuyển từng ngành cụ thể như sau:
Năm nay, Học viện Ngân hàng tuyển hơn 3.700 sinh viên theo bốn phương thức: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (5%), dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (60%), xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (10%) và xét học bạ (25%).
Năm ngoái, học viện lấy điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT cao nhất là 27, thấp nhất là 21,5.
Dương Tâm
Học Viện Ngân Hàng với gần 60 năm truyền thống, là một trung tâm đào tạo các ngành hot như tài chính, ngân hàng, quản trị kinh doanh, kế toán, kinh doanh quốc tế…được nhiều phụ huynh và thí sinh lựa chọn.
Năm 2021 trường Học Viện Ngân Hàng dành tối thiểu 60% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT, Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tối đa 10% chỉ tiêu; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT tối đa 25% chỉ tiêu
Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2021 tăng so với năm 2020 từ 0,75 điểm đến 1,5 điểm. Trong đó cao nhất là ngành Tài chính ngân hàng lấy 26,5 điểm.
Sau đây là danh sách Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng qua từng năm để Thí sinh và Phụ huynh tham khảo:
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
2 | 7340201_AP | Tài chính ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
4 | 7340301_AP | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
5 | 7340301_J | Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
7 | 7340101_AP | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 26.75 | |
9 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
10 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00; D14; D15 | 27.55 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 26.5 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
14 | 7340405_J | Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
16 | 7340101_IV | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. HVNH cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
17 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
18 | 7340301_I | Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) | A00; A01; D01; D07 | 24.3 |
THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – NĂM 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 22.75 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, D09 | 22.25 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 22 | |
6 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 21.75 | |
7 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D08 | 21.5 | |
8 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00, D01, D14, D15 | 24.75 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 23 | |
10 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) | A00, A01, D01, D07 | 20.5 | |
11 | 7340101_IV | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) | A00, A01, D01, D07 | 20.5 | |
12 | 7340201_I | Tài chính- ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) | A00, A01, D01, D07 | 20.75 | |
13 | 7340301_I | Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) | A00, A01, D01, D07 | 20 | |
14 | 7340301_J1 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 22.75 | |
15 | 7340301_J2 | Kế toán | A00, D06, D23, D28 | 22.75 | |
16 | 7340405_J1 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 21.75 | |
17 | 7340405_J2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, D06, D23, D28 | 21.75 |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – NĂM 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 21.25 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20.25 | |
3 | 7340101_1 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 19.25 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 20.25 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 20.25 | |
6 | 7340201_1 | Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
8 | 7340301_1 | Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) | A00; A01; D01; D07 | 17.75 | |
9 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
10 | 7310101 | Kinh tế | 20 | ||
11 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00; A01; D07; D08 | — | |
12 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | — | |
13 | 7340201_I | Tài chính- ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) | A00; A01; D01; D07 | — | |
14 | 7340301_J1 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | — | |
15 | 7340301_J2 | Kế toán | A00; D06; D23; D28 | — | |
16 | 7340405_J1 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | — | |
17 | 7340405_J2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; D06; D23; D28 | — |
==>> Xem thêm: Liên thông Học Viện Ngân Hàng hệ chính quy
Di An