Bếp từ nhập khẩu ngày càng được yêu thích và sử dụng phổ biến ở Việt Nam bởi thiết kế đẹp mắt, nhiều tính năng thông minh, độ bền cao, nấu ăn an toàn tuyệt đối, tiết kiệm điện tốt, tăng nét đẹp thẩm mỹ đơn thuần cho không gian bếp. Không những thế, bếp từ nhập khẩu còn phần nào thể hiện được tính sang trọng, đẳng cấp và là cơ sở để quan khách, bạn bè đánh giá được vị trí kinh tế của gia chủ khi tham quan căn bếp. Hãy tìm hiểu để xem bếp từ nhập khẩu loại nào tốt, các tính năng, đặc điểm, thiết kế, giá cả trước khi mua nhé! Xem thông tin chi tiết về Bếp từ nhập khẩu. Show
100 Dụng cụ nhà bếp bằng tiếng Anh ở dưới đây sẽ giúp bạn học được nhiều từ vựng tiếng Anh theo cách dễ nhớ nhất. Không những vậy, bạn còn có thể khám phá thêm nhiều dụng cụ hữu ích trong nhà bếp nữa đó!
Dụng cụ chuẩn bị và Đồ dùng thiết yếu (Preparation Tools & Essentials)Tiếng ViệtTiếng AnhDaoKnifeThớtCutting BoardĐồ khui hộpCan OpenerCốc đong (Cốc đo lường)Measuring CupsThìa đong (Muỗng đo lường)Measuring SpoonsBát trộnMixing BowlsCái chaoColanderCái nạoVegetable PeelerĐồ nghiền khoai tâyPotato MasherCây đánh trứngWhiskKéoShearsCái lọc / râyStrainer / sleveMáy vắt camCitrus JuicerDụng cụ ép tỏiGarlic PressThanh mài daoHoning / Sharpening Ceramic RodMáy mài daoKnife SharpenerChày & cốiMortar & PestleCái đĩaPlateThìaSpoonNĩa / DĩaForkĐôi đũaChopsticksCái bát BowlĐồ nấu ăn & Làm bánh (Cookware & Bakeware)Tiếng ViệtTiếng AnhXoong/ nồi nhỏ có cánSkillet / SaucepanChảoPanChảo (Dùng để làm các món áp chảo)Saute PanNồiPotChảo gangCast Iron SkilletChảo nướngGrill PanKhay nướngBaking Sheet PanKhay / Chảo hầm lớnCasserole DishKhay đựng thịt nướngBroiler PanNồi kho / Nồi nấu nước dùngStock PotThanh cán bộtRolling PinKhuôn cắt bánhCookie CuttersChổi quét SiliconSilicone Brush Dụng cụ nấu ăn & Dụng cụ nhà bếp (Cooking Tools & Kitchen Utensils)Tiếng ViệtTiếng AnhXẻng nấu ăn SpatulaThìa khuấyStirring SpoonDụng cụ kẹpTongsCái muôi LadleGăng tay lò nướngOven MittsLót nồi (Bằng gỗ, tre)TrivetVung chắn dầu mỡSplatter GuardNhiệt kế thịtThermometer Thiết bị gia dụng (Appliances)Tiếng ViệtTiếng AnhMáy xay trộnImmersion BlenderMáy xay sinh tốBlenderMáy pha cà phêCoffee MakerMáy nướng bánh mỳToasterLò nướngOvenNồi cơm điệnRice CookerLò nướng điệnElectric GrillNồi nấu chậmSlow CookerLò vi sóngMicrowareNồi chiên không dầuFryerẤm siêu tốcElectric KettlesTủ lạnhRefrigeratorsMáy rửa bátDishwashersBếp từInduction HobMáy hút mùiRange Hood >>>> Xem thêm: Bếp từ tiếng Anh là gì? Một số thông tin thú vị về bếp từ Một số dụng cụ khácTiếng ViệtTiếng AnhHộp đựng thực phẩmFood Storage ContainersGiấy nhômAluminum FoilGiấy dầuParchment PaperKhăn (lau bát đũa)TowelMiếng bọt biểnSpongesGiá để đĩaDish RackKhay để đáIce Cube TrayTúi đựng rácTrash BagThùng rácTrash Bin
Ghi chú:
Contents
Các loại đồ đựng phổ biếnUK US Containers /kənˈteɪ.nərz/ /kənˈteɪ.nɚz/ Đồ đựng bottle/ˈbɒt.əl//ˈbɑː.t̬əl/chaijar/dʒɑːr//dʒɑːr/lọcan/kæn//kæn/hộp/lon kim loại kín để đựng thực phẩm hoặc đồ uốngcarton/ˈkɑː.tən//ˈkɑːr.t̬ən/hộp các tông thường đựng sữa hoặc nước hoa quảbox/bɒks//bɑːks/hộp giấy/hộp các tôngbag/bæɡ//bæɡ/bao/túipackage/ˈpæk.ɪdʒ//ˈpæk.ɪdʒ/gói/baosix -pack/sɪks pæk//sɪks pæk/6 chai hoặc lon/thùng hoặc túiloaf/ləʊf//loʊf/ổ (bánh mì)roll/rəʊl//roʊl/cuộntube/tuːb//tuːb/ống/ lọ có nắpTray/treɪ//treɪ/Khay (đựng cá/thịt)tub/tʌb//tʌb/Hộp nhựa nhỏ có nắpMột số vật liệu dùng để làm đồ đựngUK US Plasticˈplæs.tɪk/ˈplæs.tɪk/Nhựa/nilongCeramicsəˈræm.ɪk/səˈræm.ɪk/Gốm sứwooden/ˈwʊd.ən//ˈwʊd.ən/Gỗglass/ɡlɑːs//ɡlæs/Thủy tinhpaperˈpeɪ.pər/ˈpeɪ.pə/GiấyVí dụ một số thực phẩm đóng gói phổ biếnUK US a bottle of soda/ə ˈbɒt.əl əv ˈsəʊ.də//ə ˈbɑː.t̬əl əv ˈsoʊ.də/một chai nước ngọta jar of jam/ə dʒɑːr əv dʒæm//ə dʒɑːr əv dʒæm/một lọ mứta can of soup/ə kæn əv suːp//ə kæn əv suːp/một lon súpa carton of eggs/ə ˈkɑː.tən əv eɡz//ə ˈkɑːr.t̬ən əv eɡz/ một hộp trứnga container of cottage cheese/ə kənˈteɪ.nər əv ˈkɒt.ɪdʒ tʃiːz//ə kənˈteɪ.nɚ əv ˈkɑː.t̬ɪdʒ tʃiːz/một hộp đựng pho mai mềma box of cereal/ə bɒks əv ˈsɪə.ri.əl//ə /bɑːks əv ˈsɪr.i.əl/một hộp ngũ cốca bag of flour/ə bæɡ əv flaʊər//ə bæɡ əv ˈflaʊ.ɚ/một bao bộta package of cookies/ə ˈpæk.ɪdʒ əv ˈkʊk.iz//ə ˈpæk.ɪdʒ əv ˈkʊk.iz/một gói bánha six-pack of soda/ə sɪks pæk əv ˈsəʊ.də//ə sɪks pæk əv ˈsoʊ.də/một bịch 6 lon sodaa loaf of bread/ə ləʊf əv bred//ə loʊf əv bred/một ổ bánh mìa roll of paper towels/ə rəʊl əv ˈpeɪ.pər taʊəlz//ə roʊl əv ˈpeɪ.pɚ taʊəlz/một cuộn khăn giấya tube of toothpaste/ə tʃuːb əv ˈtuːθ.peɪst//ə tuːb əv ˈtuːθ.peɪst/một tuýp kem đánh răngCách dùng How many/How much?How many?: dùng để hỏi số lượng những thực phẩm có thể đếm được Ví dụ: How many apples do you need? I need two apples How much? dùng để hỏi số lượng những thực phẩm không đếm được How much rice do you need? I need two boxes Bài viết liên quan đến chủ đềThe containers I use the most for storing foods are jars and tubs. Small plastic tubs are very suitable to store food in the refrigerator to keep them fresher for longer… It’s better and healthier to preserve the food in containers that are made of glass, so I use glass jars to keep some baby food and spices. How about you? What kind of containers do you use to preserve the foods? Tell us in the comment.Lọ và hộp đựng có nắp là 2 loại đồ đựng tôi dùng nhiều nhất để đựng thực phẩm. Hộp nhựa nhỏ có nắp thích hợp để đựng thực phẩm trong tủ lạnh để giữ chúng tươi ngon lâu hơn. Đựng thực phẩm trong hộp thủy tinh sẽ tốt cho sức khỏe, bởi vậy tôi sử dụng lọ thủy tinh để đựng các thực phẩm nhỏ và gia vị. Còn bạn thì sao? Bạn thường sử dụng loại đồ đựng gì để đựng thực phẩm? Nói cho chúng mình biết ở phần bình luận nhé. |