Haven't seen you IN ages vs FOR ages
is there any difference between the phrases I haven't seen you in ages and I haven't seen you for ages? Which one is more frequently used? Chọn đáp án B. For ages
For ages = for a long time: một khoảng thời gian dài. Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé! - dangkhanhlinh007
- 26/06/2020
XEM GIẢI BÀI TẬP SGK ANH 6 - TẠI ĐÂY Những cấu trúc câu phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày 1. feel like + V-ing(cảm thấy muốn làm gì…)Ex: Sometimes I feel like running away from everything ( Thỉnh thoảng tôi muốn trốn chạy khỏi tất cả) 2. expect someone to do something(mong đợi ai làm gì…) Ex: I expect my dad to bring some gifts for me from his journey (Tôi hi vọng cha sẽ mang quà về cho tôi) 3. advise someone to do something(khuyên ai làm gì…) Ex: She advised him not to go(Cô ấy khuyên anh ta đừng đi)4. go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping…) Ex: I went shopping and fishing with my friends (Tôi đi mua sắm và câu cá với các bạn tôi) 5. leave someone alone ( để ai đó yên) Ex: Alex asked everyone to leave him alone (Alex yêu cầu mọi người hay để anh ấy yên) 6. By + V-ing(bằng cách làm…) Ex: By telling some jokes, he made everyone happy( Anh ấy làm mọi người vui bằng cách kể chuyện cười)7. for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành) EX: I haven't seen them for ages (Tôi không gặp họ đã lâu lắm rồi) 8. could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly) Ex: The lights were off, we could hardly see anything(Đèn tắt, chúng tôi hầu như không thấy gì cả)9. When + S + V(cột 2), S + had + V_cột 3 : Mệnh đề 2 xày ra trước mệnh đề 1 nên lùi lại 1 thì nhé : Ex: When my Dad came back, my Mom had already prepared the meal(Khi bố tôi về, mẹ đã chuẩn bị xong bữa ăn)10. to be afraid of(sợ cái gì..) Ex: There's nothing for you to be afraid of (Không có gì cậu phải sợ cả) Tìm hiểu thềm về : Learning English keys ( Chìa khóa thành công trong tiếng Anh ) Violympic tiếng Anh tại Langmaster - Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference - Community - E-learning độc quyền của Langmaster
- Đội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
- Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy (NLP), TPR (Phản xạ toàn thân), ELC (Học thông qua trải nghiệm).
- Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện tập giao tiếp."
Chi tiết Khoá học trực tuyến 1 kèm 1 - Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.
Chi tiết KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN
- Mô hình học trực tuyến, cùng học tập - cùng tiến bộ
- Giao tiếp liên tục giữa thầy và trò, bạn cùng lớp với nhau giúp sửa lỗi, bù lỗ hổng kiến thức kịp thời
- Đội ngũ giảng viên chất lượng cao, có nhiều năm kinh nghiệm
- Lộ trình học thiết kế theo đúng quy chuẩn của Châu Âu
- Không đổi - ghép lớp suốt quá trình học
Chi tiết 41 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐƯỜNG PHỐ Hàng ngày đi trên đường bạn gặp những thứ như biển báo, bốt điện thoại, bãi đỗ xe, điểm đỗ xe buýt... Liệu bạn có tự hỏi trong tiếng Anh chúng nói như thế nào không? 12 THÌ TRONG TIẾNG ANH Ngữ pháp tiếng Anh là một điều rất cần thiết cho những bạn học tiếng Anh. Bạn nào chưa nắm vững các kiến thức ngữ pháp cơ bản này thì nhớ học nhé. 33 MẪU CÂU NHẬN XÉT BẰNG TIẾNG ANH Nhận xét một sự vật, sự việc là rất phổ biến trong khi hoc tieng Anh và nói chuyện, đặc biệt trong khi thi Ielts. Nếu bạn chuẩn bị thi ielts, hãy học các cụm từ đưa ra nhận xét sau nhé 30 câu giao tiếp xã giao bằng tiếng Anh Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp xã giao thông dụng hằng ngày để bạn có thể sử dụng giao tiếp hàng ngày tại nhiều hoàn cảnh trong cuộc sống. Cùng Langmaster tìm hiểu ngay thôi! MẪU CÂU Hi! Where have you been? Chào anh! Anh đi đâu vậy? I’m glad to see you again Rất vui lại được gặp anh It’s great seeing you again Rất hân hạnh được gặp lại anh. I haven’t seen you for a long time.. Tôi đã không gặp anh một thời gian dài. Haven’t seen you for ages Lâu lắm rồi không gặp anh Long time no see. How are you getting on? Lâu rồi không gặp. Dạo này anh thế nào? How have you been? Anh khỏe không? What have you been doing? Dạo này anh làm gì vậy? What have you been up to? Dạo này anh bận việc gì vậy? You’re the same old Lan, aren’t you? Lan này, trông cậu vẫn thế nhỉ? You’re really changed. Anh thay đổi nhiều đấy You haven’t changed at all. Anh không thay đổi chút nào cả. You haven’t changed much Anh không thay đổi nhiều Are you gaining weight? Dạo này anh béo lên phải không? How’s your family? Gia đình anh thế nào? How are you getting along with your work recently? Dạo này công việc thuận lợi chứ? Look forward to seeing you soon. Bye Mong sớm được gặp lại anh.Tạm biệt Say hello to your family Cho tôi gửi lời hỏi thăm tới gian đình anh nhé Please send my regards to the others Cho mình gửi lời hỏi thăm tới mọi người nhé. Remember to give me a call Nhớ gọi điện cho tôi nhé Be sure to drop us a line Khi nào rảnh nhớ viết thư cho mình nhé Please take care Hãy giữ gìn sức khỏe nhé Do keep in touch Nhớ giữ liên lạc nhé I hope we’ll get together again Hy vọng chúng ta sẽ gặ lại nhau I hope to see you soon Hy vọng sớm được gặp lại bạn I’ll be seeing you Hẹn gặp lại We’ll meet again some day Hẹn hôm nào đó chúng ta sẽ gặp lại nhau nhé Good bye, and all the best Tạm biệt, chúc cậu vạn sự như ý Bye. Best wishes for you Tạm biệt. Chúc anh những điều tốt đẹp nhất So long Tạm biệt HỘI THOẠI THỰC HÀNH Hội thoại 1 A: Long time no see Lâu lắm rồi chúng ta không gặp nhau B: I’m glad to see you again Rất vui được gặp lại anh A: So am I Tôi cũng vậy B: How have you been? Anh dạo này thế nào? A: I have been all right Tôi vẫn khỏe A: Where have you been? Thời gian qua anh đã ở đâu vậy? B: I have been to Ho Chi Minh city Tôi chuyển vào ở thành phố Hồ Chí Minh Hội thoại 2 A : Haven’t seen you for ages Lâu lắm rồi không gặp cậu B: Yes. It’s been so long Ừ. Đã lâu rồi nhỉ A: It’s greet seeing you again Rất vui được gặp lại cậu B: So am I Mình cũng vậy A: You haven’t change at all Cậu chẳng thay đổi chút nào B: Neither have you Cậu cũng vậy, không có gì thay đổi A: How’s your family? Gia đình cậu thế nào? B: Thanks, everyone is fine. Cảm ơn cậu đã quan tâm. Mọi người đều khỏe mạnh Hội thoại 3 A: Hello, Ha, I haven’t seen you for a long time . How are you? Chào, Hà, lâu lắm rồi không gặp cậu. Cậu khỏe không? B: Fine, thanks. What about you? Mình khỏe, cảm ơn cậu. Cậu thì sao? A: Very well. You look thinner than the last time I met you Mình rất khỏe. Trông cậu gầy hơn lần trước mình gặp đấy B; You’re right. But it makes me feel good. Cậu nói đúng. Nhưng nó khiến mình thấy khỏe khoắn A: Good to hear that. Keep well, Ha Rất vui khi nghe cậu nói thể. Cậu giữ gìn sức khỏe nhé, Hà B: Same to you, huy Cậu cũng vậy nhé, Huy ▶▶▶Video: http://webhoctienganh.com/video-unexpected-meeting-basic-english-for-communication-821.html GẶP GỠ TÌNH CỜ - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản Tiếng anh giao tiếp cơ bản, Tiếng Anh Giao Tiếp Đăng bởi Kim Thư Tags: chào hỏi, gặp gỡ tình cờ
|