I took a boat trip nghĩa là gì

I took a boat trip nghĩa là gì
I took a boat trip nghĩa là gì

  • Vietnamese
    • Tổng hợp
    • Môn Toán
    • Môn Văn
  • English
    • Mathematics
    • Physics
    • Chemistry
    • Biology

Home/ Môn Học/Tổng hợp/nghĩa tiếng việt của từ take a boat trip là gì ko chép google dịch , nếu ai chép mình sẽ spam và báo cáo

nghĩa tiếng việt của từ take a boat trip là gì ko chép google dịch , nếu ai chép mình sẽ spam và báo cáo

Question

nghĩa tiếng việt của từ take a boat trip là gì
ko chép google dịch , nếu ai chép mình sẽ spam và báo cáo

in progress 0

Tổng hợp Neala 11 months 2021-02-05T20:02:44+00:00 2021-02-05T20:02:44+00:00 3 Answers 94 views 0

Answers ( )

  1. I took a boat trip nghĩa là gì

    có một chuyến đi thuyền or Đi thuyền đi

  2. I took a boat trip nghĩa là gì

  3. I took a boat trip nghĩa là gì

    Để tìm câu trả lời chính xác các em hãy tham khảo trip là gì các nguồn hoc24.vn, lazi.vn, hoidap247.com để thầy cô và các chuyên gia hỗ trợ các em nhé!

Leave an answer

Neala

I took a boat trip nghĩa là gì

Chúng tôi đã tìm thấy ít nhất 4 câu dịch với take a boat ride .

And if you are a little adventuresome, don’t forget to take a boat ride!

Và nếu có tí máu phiêu lưu mạo hiểm, xin bạn đừng quên đi một chuyến trên du thuyền nhé!

We're just gonna grab a quick beer and then take these kooks for a boat ride around the city.

Tụi tớ sẽ uống chút bia và rồi dẫn mấy tên gàn này dạo thuyền quanh thành phố.

To take out girls for a ride, it's one boat.

Nếu bạn gái của con biết lái, thì con nên cần một chiếc.

Players can also take control of various armored vehicles, including light and heavy tanks, armored trucks, cars, torpedo boats, bi- and tri-plane aircraft, an armored train, Reconnaissance vehicles, a Dreadnought and an LZ 30 Airship, as well as ride horses into battle.

Người chơi cũng có thể điều khiển nhiều loại xe bọc thép khác nhau, bao gồm xe tăng hạng nhẹ và hạng nặng, xe bọc thép, xe ô tô, tàu phóng ngư lôi, máy bay hai tầng, Xe lửa bọc thép, xe trinh sát, tàu bay Dreadnought và LZ 30.

Unit 5 : Where Will You Be This Weekend?

Lesson 2

I.Objectives:

After the lesson, Ss will be able to:

– Use the words and phrases related to the topic :Future activities

– Ask and answer questions about where will you be this weekend?.

– Develop Ss listening and speaking skills.

II.Language focus:

Vocabulary: explore the caves, take a boat trip, around the island,build sandcastle,in the sea.

Sentence Patterns:

+ Where will you go?

-I think I’ll………

+ What will you do at Ha Long Bay?

– I think I’ll……..

Bài 1. Nhìn, nghe và lặp lại

Click tại đây để nghe:

a.I’ll go for a picnic this weekend.

Tôi sẽ đi dã ngoại vào cuối tuần này.

That’s great

Điều đó thật là tuyệt

b.Where will you go?

Bạn sẽ đi đâu? think I’ll go Ha Long Bay.

Tôi nghĩ tôi sẽ đi vịnh Hạ Long.

c.What will you do there?

Bạn sẽ làm gì ở đó?

I think I’ll swim in the sea.

Tôi nghĩ tôi sẽ tắm biển,

d.Mil you visit Tuan Chau Island?

Bạn sẽ đến đảo Tuần Châu phải không?

I don’t know. I may explore the caves.

Tôi không biết. Tôi có thể khám phá nhiều hang động.

Bài 2. Chỉ và đọc

Click tại đây để nghe:

a.What will you do at Ha Long Bay?

Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?

I think I’ll explore the caves.

Tôi nghĩ tôi sẽ khám phá nhiều hang động.

I don’t know. I may explore the caves.

Tôi không biết. Tôi có thể khám phá nhiều hang động,

b) What will you do at Ha Long Bay?

Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?

I think I’ll take a boat trip around the islands.

Tôi nghĩ tôi sẽ di bàng thuyền vòng quanh các đảo.

I don’t know. I may take a boat trip around the islands.

Tôi không biết. Tôi có thể đi bang thuyền vòng quanh các đảo.

c) What will you do at Ha Long Bay?

Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?

I think I’ll build sandcastles on the beach.

Tôi nghĩ tôi sẽ xây lâu đài cát trên biển.

I don’t know. I may build sandcastles on the beach.

Tôi không biết. Tôi có thể xây lâu đài cát trên biển.

d) What will you do at Ha Long Bay?

Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?

I think I’ll swim in the sea.

Tôi nghĩ tôi sẽ tắm biển.

I don’t know. I may swim in the sea.

Tôi không biết. Tôi có thể tắm biển.

Bài 3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn sẽ ở đâu và làm gì.

Where will you be next week?

Bạn sẽ ở đâu vào tuần tới?

I think I’ll

Tôi nghĩ tôi sẽ…

What will you do?

Bạn sẽ làm gì?

I don’t know. I may…

Tôi không biết. Tôi có thể…

Bài 4. Nghe và điền số

Click tại đây để nghe:

a 2              b 3              c 4              d 1

Audio script

1.Dad: Mai, would you like to go away this weekend? Mai: Yes, pleaseẽ Where will we go?

Dad: To Ha Long Bay.

Mai: Oh, good!

2.Mai: What will we have for breakfast?

Dad: I think we’ll have seafood and noodles.

Mai: OK! I love seafood.

3.Mai: Will we take a boat around the islands, Dad?

Dad: Yes, we will.

Mai: When will we do it?

Dad: I think we’ll do it in the afternoon.

4.Mai: When will we explore that caves, Dad?

Dad: Not now, we’ll do it later.

Mai: Oh… OK. Then I’ll go for a swim in the sea.

Dad: Good idea. Your mum and I will go for a swim, too.

Bài 5. Viết về em

1.Where will you be tomorrow?

Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai?

I think I’ll be in the park.

Tôi nghĩ tôi sẽ ở trong công viên.

2.What will you do?

Bạn sẽ làm gì?

I’ll play football with my friends.

Tôi sẽ chơi bóng đá cùng với bạn bè tôi.

Bài 6. Chúng ta cùng chơi

Questions and answers (Hỏi và trâ lời)

♥ Lưu ý :

Hỏi đáp ai đó sẽ làm gì

Khỉ muốn hỏi ai đó sẽ làm gì trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mẫu sau:

What will + s + do + thời gian ở tương lai?

… sẽ làm gì..?

S (Subject) chủ ngữ trong câu, có thể là “He/ She/ lt/ danh từ số ít I/ You/ We/ They/ danh từ số nhiều…”

‘ll là viết tđt của will.

Để trả lời cho cấu trúc trên, chúng ta có thể sử dụng mẫu câu sau:

s will be/ v (nguyên thể)

… sẽ…

Related

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 5 Unit 5: Lesson 2 - Cô Bùi Thị Mỹ (Giáo viên VietJack)

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe vả lặp lại.)

Quảng cáo

Bài nghe:

a. - I'll go for a picnic this weekend.

- That's great.

b. - Where will you go?

- I think I'll go to Ha Long Bay.

c. - What will you do there?

- I think I'll swim in the sea.

d. - Will you visit Tuan Chau Island?

- I don't know. I may explore the caves.

Hướng dẫn dịch:

a. - Mình sẽ đi dã ngoại cuối tuần này.

- Tuyệt quá.

b. - Bạn sẽ đi đâu?

- Mình nghĩ mình sẽ đi Vịnh Hạ Long.

Quảng cáo

c. - Bạn sẽ làm gì ở đó?

- Mình nghĩ mình sẽ bơi ở biển.

d. - Bạn sẽ đi tham quan đảo Tuần Châu chứ?

- Mình không biết. Có lẽ mình sẽ đi khám phá các hang động.

2. Point and say. (Chỉ và nói)

Bài nghe:

What will you do at Ha Long Bay? (Bạn sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long?)

I think I'll_____________. (Mình nghĩ mình sẽ____________.)

I don't know. I may______. (Mình không biết nữa. Có lẽ mình_____.)

a. What will you do at Ha Long Bay?

I think I'll explore the caves. / I don't know. I may explore the caves.

b. What will you do at Ha Long Bay?

I think I'll take a boat trip around the islands. / I don't know. I may take a boat trip around the islands.

c. What will you do at Ha Long Bay?

I think I’ll build sandcastles on the beach.

I don't know. I may build sandcastles on the beach.

d. What will you do at Ha Long Bay?

I think I'll swim in the sea.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long?

Mình nghĩ mình sẽ khám phá các hang động. / Mình không biết nữa. Có lẽ mình khám phá các hang động

b. Bạn sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long?

Mình nghĩ mình sẽ đi thuyền quanh các hòn đảo. / Mình không biết nữa. Có lẽ mình sẽ đi thuyền quanh các hòn đảo.

c. Bạn sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long?

Mình nghĩ, mình sẽ xây các lâu dài cát trên bãi biển. / Mình không biết nữa. Có lẽ mình xây các lâu đài cát trên bãi biển.

d. Bạn sẽ làm gì ở Vịnh Hạ Long?

Mình nghĩ mình sẽ bơi ở biển.

3. Let's talk. (Cùng nói)

Ask and answer questions about where you will be and what you will do.

(Hỏi và trả lời các câu hỏi: bạn sẽ ở đâu và bạn sẽ làm gì.)

Gợi ý trả lời:

- Where will you be next week?

⇒ I think I’ll be on the beach.

- What will you do?

⇒ I don't know. I may build sandcastles on the beach.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn sẽ ở đâu tuần tới?

⇒ Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.

- Bạn sẽ làm gì?

⇒ Mình không biết. Có lẽ minh xây lâu đài cát trên bãi biển?

4. Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Bài nghe:

1. Dad: Mai, would you like to go away this weekend?

Mai: Yes, please Where will we go?

Dad: To Ha Long Bay.

Mai: Oh, good!

2. Mai: What will we have for breakfast?

Dad: I think we'll have seafood and noodles.

Mai: OK! I love seafood.

3. Mai: Will we take a boat around the islands. Dad?

Dad: Yes, we will.

Mai: When will we do it?

Dad: I think we'll do it in the afternoon.

4. Mai: When will we explore the caves. Dad?

Dad: Not now, we'll do it later.

Mai: Oh ... OK. Then I will go for a swim in the sea.

Dad: Good idea. Your mum and I will go for a swim, too.

Hướng dẫn dịch:

1. Bố: Mai ơi, con có thích đi chơi cuối tuần này không?

Mai: Có ạ. Chúng ta sẽ đi đâu ạ?

Bố: Đến Vịnh Hạ Long.

Mai: Ồ, tuyệt quá!

2. Mai: Bữa sáng chúng ta sẽ ăn gì ạ?

Bố: Bố nghĩ chúng ta sẽ ăn hải sản và mì.

Mai: Được. Con thích hải sản.

Mai: Chúng ta có đi thuyền quanh các hòn đảo không hả bố?

Bố: Có chứ.

Mai: Khi nào chúng ta sẽ làm điều đó ạ?

Bố: Bố nghĩ chúng ta sẽ làm điều đó vào buổi chiểu.

4. Mai: Khi nào chúng ta sẽ khám phá hang động hả bố?

Bố: Không phải bây giờ, chúng ta sẽ làm điếu đó sau.

Mai: Ồ được ạ. Sau đó con sẽ đi bơi ở bãi biển.

Bố: Ý hay đó. Mẹ con và bố cũng sẽ đi bơi.

5. Write about you. (Viết về bạn.)

1. Where will you be tomorrow?

⇒ I think I'll go to Vung Tau beach.

2. What will you do?

⇒ I think I'll swimming and eat seafood

6. Let s play. (Cùng chơi)

Questions and answers (Hỏi và trả lời)

What will you do there? ⇒ We'll be at the seaside.

(Bạn sẽ làm gì ở đó? ⇒ Chúng mình sẽ ở bãi biển.)

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-5-where-will-you-be-this-weekend.jsp