Khoa Du lịch - Đại học Huế
Điểm chuẩn Khoa Du Lịch - Đại học Huế năm 2017
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
52310101 |
Kinh tế |
15.75 |
||
2 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
15.75 |
||
3 |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21.5 |
Điểm chuẩn Khoa Du Lịch - Đại học Huế năm 2016
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; C00; D01 |
18.5 |
|
2 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D10 |
17 |
|
3 |
52310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01; D10 |
17 |
AUM Việt Nam - Cổng thông tin tư vấn tuyển sinh, tư vấn hướng nghiệp !
Địa chỉ: Số 3, Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 091 55 00 256
Website: //aum.edu.vn/
Trường Du Lịch – Đại Học Huế điểm chuẩn 2022 - HUHT điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Du Lịch – Đại Học Huế
1 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, D01, C00, D10 | 0 | ||
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, D01, C00, D10 | 0 | ||
3 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, D01, C00, D10 | 0 | ||
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C00, D10 | 0 | ||
5 | Du lịch điện tử | 7810102 | A00, A01, D01, D10 | 0 | ||
6 | Du lịch | 7810101 | A00, D01, C00, D10 | 0 | ||
7 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, D01, C00, D10, XDHB | 20.5 | Học bạ | |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, D01, C00, D10, XDHB | 22 | Học bạ | |
9 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, D01, C00, D10, XDHB | 21.5 | Học bạ | |
10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C00, D10, XDHB | 21.5 | Học bạ | |
11 | Du lịch điện tử | 7810102 | A00, D01, C00, D10, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
12 | Du lịch | 7810101 | A00, D01, C00, D10, XDHB | 21.5 | Học bạ | |
13 | Quản trị du lịch và khách sạn | 7810104 | A00, D01, C00, D10 | 0 | ||
14 | Quản trị du lịch và khách sạn | 7810104 | A00, D01, C00, D10, XDHB | 26 | Học bạ |
Trường Du Lịch - Đại Học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của mỗi ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.
Quản trị kinh doanhMã ngành: Tổ hợp môn: A00; C00; D01; D10 Điểm chuẩn: 21,5 |
Du lịchMã ngành: Tổ hợp môn: A00; C00; D01; D10 Điểm chuẩn: 21,5 |
Du lịch điện tửMã ngành: Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D10 Điểm chuẩn: 19,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành: Tổ hợp môn: A00; C00; D01; D10 Điểm chuẩn: 22 |
Quản trị du lịch và khách sạnMã ngành: Tổ hợp môn: A00; C00; D01; D10 Điểm chuẩn: 26 |
Quản trị khách sạnMã ngành: Tổ hợp môn: A00; C00; D01; D10 Điểm chuẩn: 21,5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngMã ngành: Tổ hợp môn: A00; C00; D01; D10 Điểm chuẩn: 20,5 |
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG DU LỊCH - ĐẠI HỌC HUẾ 2021
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Trường Du Lịch - Đại Học Huế 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; D01; D10 | 17 |
7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; D10 | 17 |
7810102 | Du lịch điện tử | A00; A01; D01; D10 | 16.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D10 | 17 |
7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | A00; C00; D01; D10 | 20 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; D10 | 17 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; C00; D01; D10 | 17 |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG DU LỊCH - ĐẠI HỌC HUẾ 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;D01;D10 | 20 |
7810101 | Du lich | A00;C00;D01;D10 | 17.5 |
7810102 | Du lịch điện tử | A00;A01;D01;D10 | 16 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;D01;D10 | 18.5 |
7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | A00;C00;D01;D10 | 23 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;D01;D10 | 19 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;C00;D01;D10 | 18 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT Khoa Du Lịch - Đại Học Huế 2020:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Du lịch điện tử | 7810102 | 19 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 20 |
Du lịch | 7810101 | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 21 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 21 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 23 |
Quản trị du lịch và khách sạn | 7810104 | 24 |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG DU LỊCH - ĐẠI HỌC HUẾ 2019
Năm 2019, Khoa Du Lịch - Đại học Huế tuyển sinh 1200 chỉ tiêu cho 6 ngành đào tạo trên phạm vi cả nước. Theo đó ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành với 350 chỉ tiêu.
Tiếp đến là ngành Quản trị kinh doanh với 200 chỉ tiêu Trường du lịch đại học Huế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Du lịch - Đại Học Huế như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế | A00, A01, D01, D10 | 14.5 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 14.5 |
Du lịch | A00, A01, D01, D10 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C01, D01 | 17.5 |
Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D10 | 15.25 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D10 | 15.25 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Du Lịch - Đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 22 Lâm Hoằng, Phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Trường Du Lịch - Đại Học Huế Mới Nhất.
PL.