Khoa du lịch tiếng Anh là gì

1. Ngành du lịch tiếng Anh là gì?

Ngành du lịch trong tiếng Anh được gọi là “Tourism” – là một ngành đào tạo chuyên về công việc trong các lĩnh vực về tổ chức du lịch hay các công ty lữ hành, dẫn dắt khách du lịch đi đến tham quan nhiều nơi, kinh doanh về khách sạn, nhà hàng, nghỉ dưỡng,... đáp ứng toàn bộ nhu cầu về nghỉ ngơi, ăn uống hay giải trí cho khách hàng trong các tour du lịch. Đây được coi là một ngành kinh tế tổng hợp cũng như trọng điểm trong sự phát triển của các quốc gia, có vai trò quan trọng và mang đến nội dung văn hóa sâu sắc của từng vùng miền đến với thế giới.

"Tourism" - thuật ngữ chỉ ngành du lịch

Chính vì vậy, sinh viên học ngành du lịch hay trong tiếng Anh gọi là “Study tourism” sẽ được đào tạo chuyên sâu về lĩnh vực du lịch, bao gồm: các kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn, các kiến thức về hướng dẫn viên du lịch, quan hệ quốc tế và lễ tân, tìm hiểu sâu về địa lý du lịch Việt Nam cũng như trên thế giới, giao tiếp kinh doanh, tâm lý du lịch, ẩm thực du lịch, luật du lịch,... Đặc biệt, sinh viên học ngành du lịch sẽ được đào tạo và yêu cầu cao về khả năng ngoại ngữ, nhất là tiếng Anh để có thể làm việc được với du khách nước ngoài tới Việt Nam tham quan.

I. CÁC CÂU HỎI PHỎNG VẤN TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCHĐIỂN HÌNH

1. Could you please introduce yourself a little bit?

Trả lời:

My name is Eli. I’m 22 years old. I graduated from Hanoi College of Commerce and Tourism. Being an energetic person and having a strong passion about traveling, I have oriented to be a tour guide since I was young. My rules at work are always: Be flexible, professional, and have cultural understanding. I enjoy sharing and being around different types of people.

VOCABULARY

Tourism(n)

Ngành du lịch

Passion (n)

Đam mê

Travel(v)

Du lịch

Cultural understanding (n)

Hiểu biết văn hóa

2. Tell us about your previous work experience?

Trả lời:

I have officially worked for over 2 years at Vietgo Travel where I learnt a lot. I was in charge of several tasks such as making sure all of the necessary documentation ready for the tour, giving the passengers the complimentary tickets and solving problems concerning poor service, compensation, and customers’ satisfaction.

Besides, during my university time, I have attended some volunteer groups whose journeys to some famous places and everyone organized a couple of activities together. Working in Tourism makes me extremely energetic because I really love traveling, and doing things with others.

VOCABULARY

Documentation (n)

Tài liệu về giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, visa)

Complimentary (adj)

Dịch vụ miễn phí, đi kèm

Service(n)

Dịch vụ

Compensation(n)

Tiền bồi thường

Satisfaction(n)

Sự hài lòng

3.Being a tour guide, you can meet different types of people. How do you handle difficult or frustrated customers? Give an example?

Trả lời:

If there are problems with fussy customers, I will follow these steps: Firstly, I will wait for the customers to show their problems. Even they are wrong or not, I will listen carefully to them. By doing so, they will have the feeling of being respected which is extremely important. Secondly, I need to stay calm by letting them say what they are angry at, and try to express my sympathy and understanding. In case the customers start to yell at me, I must not be aggressive, no matter what they do wrongly or correctly, I should wait until they want to stop saying and want to listen to my explanation. Finally, I need to show what I am doing is to deal with their problems, to help them, then say sorry to make them feel better. Explain to them carefully and in the most polite way. If necessary, I will give a complimentary which can comfort them and make sure my company’s service will be better next time. Last but not least, a thank letter is indispensable to keep a good relationship with these customers.

VOCABULARY

Fussy (adj)

Khó tính

Respect (v)

Tôn trọng

Sympathy (n)

Sự thông cảm, sự đồng cảm

Aggressive (adj)

Gây hấn, bất mãn

Explanation (n)

Sự giải thích

Indispensable (adj)

Không thể thiếu

Relationship (n)

Mối quan hệ

4. What are your expectations if you are officially employed in our company?

I hope to become a high-experienced tour guide in the next 3 years. I am ready to work to the fullest to gain the excellent communication skills. I will practice my ability to present information in an interesting way, to remember facts, events, and figures. The most important thing is I want to get more experience so that I could work for a tour operator as a regional tour supervisor or manager.

VOCABULARY

High-experienced (adj)

Nhiều kinh nghiệm

Tour operator (n)

Điều phối tour

Xem thêm bài viết khác: 1.TRỌN BỘ tiếng Anh chuyên ngành cho dân xây dựng 2.Hướng dẫn tự giới thiệu bản thân HAY NHẤT! 3.TRỌN BỘ tài liệu tiếng Anh hơn 20 chuyên ngành cực hữu ích

Khoa Du Lịch - Đại học Huế tên tiếng Anh là gì?

Khoa Du Lịch - Đại học Huế tên tiếng Anh là "School of Hospitality and Tourism - Hue University"


Theo cập nhật chính thức, tên tiếng Anh của Khoa du lịch - đại học Huếlà "School of Hospitality and Tourism - Hue University".Đồng thời, tên tiếng anh của Khoa du lịch đại học Huế còn được in song song với tên chính thức tiếng Việt trên Logo của trường.



Một số thông tin cơ bản về Khoa du lịch - Đại học Huế:

  • Tên trường: Khoa Du lịch - Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: School of Hospitality and Tourism - Hue University (HAT)
  • Mã trường: DHD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Đại học văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 22 Lâm Hoằng, phường Vỹ Dạ, Tp. Huế


>> Bạn có thể xem đầy đủ thông tin chi tiết về Khoa du lịch - Đại học Huế tại: Review Khoa du lịch - Đại học Huế

Phan Thùy Linh

CHUDU43™️ MEDIA TEAM

  • [message]
    • ##fas fa-star## Chia sẻ ngay những Review của Bạn tới cộng đồng!
      • ##fa-check-square## Tham gia cộng đồng review tại[##fa-facebook-square## Fanpage][##fa-users## Group]
        ##fa-check-square##Liên hệ truyền thông ##fas fa-paper-plane## Liên hệ ngay
        ##fa-check-square##Nhận ngay những review HOTnhất:[##fa-envelope## Đăng ký](Nhớ 'xác nhận' sau khi đăng ký để nhận những review hay nhất từ cộng đồng)

1. Từ điển từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch

Trong chủ đề từ vựng chuyên ngành du lịch, có rất nhiều những nhóm từ vựng riêng để các bạn tìm hiểu. Cách học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp các bạn nhớ từ vựng nhanh và lâu hơn. Hãy bắt đầu tìm hiểu các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành du lịch về các loại giấy tờ khi xuất cảnh.

Từ vựng về các loại giấy tờ khi xuất cảnh

  1. Hộ chiếu (Passport): Là CMT Quốc tế do một quốc gia cấp cho công dân của mình. Hộ chiếu giúp xác định nhân thân một cá nhân tại bất cứ nơi nào trên thế giới. Một số dạng khác của hộ chiếu dùng trong một số trường hợp đặc biệt:
  2. Hộ chiếu nhóm (Group Passport): Một số quốc gia cấp loại hộ chiếu này cho một nhóm công dân dùng để đi du lịch 1 lần nhằm giảm chi phí.
  3. Hộ chiếu khẩn (Emergency passport): Thường được cấp trong trường hợp một người nào đó mất hộ chiếu chính thức. Hộ chiếu khẩn thường không có giá trị dùng đi di lịch ngoại trừ mục đích giúp người được cấp quay trở về nhà.
  4. Hộ chiếu phổ thông (Normal passport): Loại thông thường dùng cho mọi công dân
  5. Hộ chiếu công vụ (Official Passport): Cấp cho quan chức đi công vụ
  6. Hộ chiếu ngoại giao (Diplomatic passport): Cấp người làm công tác ngoại giao như Đại sứ quán…

Từ vựng các loại hình du lịch bằng tiếng Anh

Với chủ đề từ vựng ngành du lịch, bạn có thể tìm hiểu từ vựng về các loại hình du lịch tiếng Anh. Việc hiểu được những thuật ngữ trong du lịch bằng tiếng Anh sẽ khiến bạn tự tin hơn không chỉ trong giao tiếp mà bạn có thể áp dụng vào bài kiểm tra để gây ấn tượng với giáo viên.

  1. Domestic travel: du lịch trong nước.
  2. Leisure travel: loại hình du lịch phổ thông, nghỉ dưỡng và phù hợp với mọi đối tượng.
  3. Adventure travel: loại hình du lịch khám phá có chút mạo hiểm, phù hợp với những người trẻ năng động, ưa tìm hiểu và khám phá những điều kỳ thú.
  4. Trekking: loại hình du lịch mạo hiểm, khám phá những vùng đất ít người sinh sống.
  5. Homestay: người đi du lịch sẽ không ở khách sạn, nhà nghỉ mà ở cùng nhà với người dân.
  6. Diving tour: loại hình du lịch tham gia lặn biển, khám phá những điều kỳ thú của thiên nhiên dưới biển như rặng san hô, các loại cá…
  7. Kayaking: Là tour khám phá mà khách du lịch tham gia trực tiếp chèo 1 loại thuyền được thiết kế đặc biệt có khả năng vượt các ghềnh thác hoặc vùng biển. Tham gia loại hình này thường yêu cầu sức khỏe rất tốt và sự can đảm trước mọi thử thách của thiên nhiên.
  8. Incentive: Là loại tour khen thưởng. Thông thường, loại tour này do công ty tổ chức nhằm khen thưởng các đại lý hoặc nhân viên có thành tích tốt với các dịch vụ đặc biệt.
  9. MICE tour: viết tắt của các từ Meeting (Hội thảo), Incentive (Khen thưởng), Conference (Hội nghị ) và Exhibition (Triển lãm). Khách hàng tham gia các tour này với mục đích hội họp, triển lãm là chính và tham quan chỉ là kết hợp trong thời gian rỗi.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch

  1. Amendment fee: Phí sửa đổi
  2. Availability: Còn để bán
  3. Back office: Hậu trường
  4. Booking file: Hồ sơ đặt chỗ
  5. Brochure Tài liệu giới thiệu
  6. CRS/GDS: Hệ thống đặt giữ chỗ trên máy tính hoặc hệ thống phân phối toàn cầu. Hệ thống được sử dụng trên toàn thế giới để đặt chỗ trên máy bay cho hầu hết các hãng hàng không trên thế giới.
  7. Customer file: Hồ sơ khách hàng
  8. Destination Knowledge:Kiến thức về điểm đến
  9. Destination: Điểm đến
  10. Direct: Trực tiếp
  11. Distribution: Cung cấp
  12. Documentation: Tài liệu giấy tờ
  13. Domestic travel: Du lịch trong nước
  14. Educational Tour: Tour du lịch tìm hiểu sản phẩm
  15. Excursion/promotion airfare Vé máy bay khuyến mại/hạ giá
  16. Expatriate resident(s) of Vietnam: Người nước ngoài sinh sống tại Việt Nam
  17. Familiarisation Visit/Trip: Chuyến đi/chuyến thăm làm quen
  18. Flyer: Tài liệu giới thiệu
  19. Geographic features: Đặc điểm địa lý
  20. Guide book: Sách hướng dẫn
  21. Inbound Tour Operator: Hãng lữ hành trong nước
  22. Inbound tourism: Khách du lịch từ nước ngoài vào
  23. Inclusive tour: Chuyến du lịch giá trọn gói
  24. Independent Traveller or Tourist: Khách lữ hành hoặc du lịch độc lập
  25. International tourist: Khách du lịch quốc tế
  26. Itinerary component: Thành phần lịch trình
  27. Itinerary: Lịch trình
  28. Log on, log off: Đăng nhập, đăng xuất
  29. Low Season: Mùa vắng khách
  30. Loyalty programme: Chương trình khách hàng thường xuyên
  31. Manifest: Bảng kê
  32. Mark-up: Số tiền mà một Hãng lữ hành hoặc một Hãng lữ hành bán sỉ du lịch nước ngoài sẽ cộng thêm vào chi phí sản phẩm của Công ty cung cấp để có thể trả hoa hồng cho các đại lý du lịch bán các sản phẩm tour du lịch của họ và để thu được một biên lợi nhuận cho công ty của họ
  33. MICE: họp hành, Khuyến mại, Hội nghị, Triển lãm
  34. Nett rate: Giá nett
  35. Outbound travel: Du lịch ra nước ngoài
  36. Passport: Hộ chiếu
  37. Preferred product: Sản phẩm được ưu đãi
  38. Product Knowledge: Kiến thức về sản phẩm
  39. Product Manager Giám đốc sản phẩm
  40. Retail Travel Agency: Đại lý bán lẻ du lịch
  41. Source market: Thị trường nguồn
  42. Supplier of product: Công ty cung cấp sản phẩm
  43. TCDL Vietnam National: Administration of Tourism: Tổng cục Du lịch Việt Nam
  44. Timetable: Lịch trình
  45. Tour Voucher: Phiếu dịch vụ du lịch
  46. Tour Wholesaler: Hãng lữ hành bán sỉ
  47. Travel Advisories: Thông tin cảnh báo khách du lịch
  48. Travel Desk Agent: Nhân viên Đại lý lữ hành
  49. Travel Trade: Kinh doanh lữ hành
  50. Traveller: Lữ khách hoặc khách du lịch
  51. UNWTO: Tên cập nhật (2006) của Tổ chức Du lịch Thế giới, nhằm phân biệt với tên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
  52. Voucher: Biên lai
  53. Visa: Thị thực
  54. Wholesaler: Hãng lữ hành bán sỉ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn và du lịch

Khi đi du lịch chắn chắn các bạn cần lựa chọn khách sạn hoặc nhà nghỉ để làm nơi nghỉ chân giữa những ngày thăm quan, khám phá. Vì vậy, để có thể tự tin giao tiếp khi tới khách sạn, các bạn nên tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch khách sạn.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn và du lịch

  1. Transfer: Đưa đón
  2. Seasonality: Theo mùa
  3. Reconfirmation of booking:Xác nhận lại việc đặt chỗ
  4. Record Locator: Hồ sơ đặt chỗ
  5. High season: Mùa đông khách/ cao điểm
  6. Account payable: Tiền phải trả
  7. Account receivable: Tiền phải thu
  8. Adjoining room: 2 phòng có cửa thông nhau
  9. Air conditioning: điều hòa
  10. Alarm: báo động
  11. Amenities: những tiện nghi trong và khu vực xung quanh khách sạn
  12. Balcony: Ban công
  13. Bar: Quầy rượu
  14. Bath: bồn tắm
  15. Beauty salon: Thẩm mỹ viện
  16. Bed: Giường
  17. Bellboy: nhân viên xách hành lý, người trực tầng
  18. Blankets: Chăn
  19. Brochures: Quyển cẩm nang giới thiệu về khách sạn và du lịch
  20. Car park: Bãi đổ xe
  21. Chambermaid: nữ phục vụ phòng
  22. Clean: sạch sẽ
  23. Coffee shop: quán cà phê
  24. Corridor: Hành lang
  25. Door: Cửa
  26. Doorman: người gác cổng
  27. Double room: Phòng đôi
  28. Douple bed: Giường đôi
  29. En-suite bathroom: phòng tắm trong phòng ngủ
  30. Fire alarm: báo cháy
  31. Fire escape: lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn
  32. Fridge: Tủ lạnh
  33. Full board: Khách sạn phục vụ ăn cả ngày
  34. Fully-booked/ no rooms available: Không còn phòng trống
  35. Games room: phòng trò chơi
  36. Guesthouse: nhà khách
  37. Gym: Phòng tập thể dục
  38. Heater: Bình nóng lạnh
  39. Hot tub/ jacuzzi/ whirl pool: hồ nước nóng
  40. Hotel/ inn: khách sạn
  41. Housekeeper: quản lý đội tạp vụ
  42. Ice machine: máy làm đá
  43. Internet access: truy cập interne
  44. Key: Chìa khóa phòng
  45. King – size bed: Giường cỡ đại
  46. Kitchenette: khu nấu ăn chung
  47. Late charge: phí trả thêm khi lố giờ
  48. Laundry: dịch vụ giặt ủi
  49. Lift: cầu thang
  50. Lights: Đèn
  51. Lobby: sảnh
  52. Luggage cart: Xe đẩy hành lý
  53. Luggage/ Baggage: Hành lý, túi sách
  54. Manager: quản lý
  55. Maximumcapacity: số lượng người tối đa cho phép
  56. Minibar: quầy bar nhỏ
  57. minibar: Tủ lạnh nhỏ
  58. Motel: nhà nghỉ, khách sạn nhỏ
  59. Parking pass: thẻ giữ xe
  60. Pillow case/ linen: vỏ gối
  61. Pillow: gối
  62. Porter: người gác cổng, xách hành lý cho khách
  63. Queen size bed: Giường lớn hơn giường đôi, dành cho gia đình 2 vợ chồng và 1 đứa con
  64. Quiet: yên tĩnh
  65. Rate: mức giá thuê phòng tại một thời điểm nào đó
  66. Receptionise: lễ tân
  67. Remote control: Bộ điều khiển
  68. Reservation: đặt phòng
  69. Restaurant: Nhà hàng
  70. Room attendant: nhân viên vệ sinh phòng
  71. Room number: Số phòng
  72. Room only: Chỉ đặt phòng
  73. Room service: Dịch vụ phòng
  74. Safe: an toàn
  75. Safe: két sắt
  76. Sauna: Phòng tắm hơi
  77. Shower: vòi hoa sen
  78. Single bed: Giường đơn
  79. Single room: Phòng đơn
  80. Single supplement: Tiền thu thêm phòng đơn
  81. Sofa bed/ pull-out couch: ghế sô-pha có thể dùng như giường .
  82. Suite: Phòng nghỉ tiêu chuẩn
  83. Swimming pool: Hồ bơi
  84. Tea and coffee making facilities: Đồ pha trà và cà phê
  85. Telephone: Điện thoại bàn
  86. Television: TV
  87. To book: đặt phòng
  88. To checkin: nhận phòng
  89. To check-out: trả phòng
  90. To stay in the hotel: ở lại khách sạn
  91. Towel: khăn tắm
  92. Vacancy: phòng trống
  93. Valet: nhân viên bãi đỗ xe
  94. Vendingmachine: máy bán hàng tự động (thường bán đồ ăn vặt và nước uống)
  95. View: quang cảnh bên ngoài nhìn từ phòng
  96. Wake-up call: dịch vụ gọi báo thức
  97. wardrobe: Tủ đựng đồ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch đường biển

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ
boat (n) /bəʊt/ thuyền e.g. Have you ever piloted a boat?
cruise (n) /kruːz/ tàu e.g. We will stop at three destinations during our cruise through the Mediterranean.
cruise ship (n) /kruːz ʃɪp/ tàu du lịch e.g. It’s the most elegant cruise ship in the world!
ferry (n) /ˈfɛri/ phà e.g. Ferries allow passengers to take their cars with them to their destination.
ocean (n) /ˈəʊʃ(ə)n/ đại dương e.g. The Atlantic Ocean takes four days to cross.
port (n) /pɔːt/ cảng e.g. There are all kinds of commercial ships in the port.
sailboat (n) /ˈseɪlbəʊt/ thuyền buồm e.g. The sailboat requires nothing but the wind
sea (n) /siː/ biển e.g. The sea is very calm today.
set sail (v) /siː seɪl/ đặt buồm e.g. We set sail for the exotic island.
ship (n) /ʃɪp/ tàu, thuyền e.g. Have you ever been a passenger on a ship?
voyage (n) /ˈvɔɪɪdʒ/ hành trình e.g. The voyage to the Bahamas took three days

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch đường bộ

Du lịch đường bộ là sự lựa chọn của nhiều người về sự đa dạng trong phương tiện và tiện lợi để di chuyển tới địa điểm du lịch. Dưới đây TOPICA đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch lữ hành để các bạn cùng tham khảo.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch đường bộ

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ
bicycle (n) /ˈbʌɪsɪk(ə)l/ xe đạp e.g. One of the best ways to see the countryside is to ride a bicycle.
bike (n) /bʌɪk/ xe đạp/xe máy e.g. We rode a bike from shop to shop.
bus (n) /bʌs/ xe buýt e.g. You can catch a bus for Seattle at the bus station.
bus station (n) /bʌs ˈsteɪʃ(ə)n/ trạm xe buýt e.g. The bus station is three blocks from here.
car (n) /kɑː/ xe hơi e.g. You might want to rent a car when you go on vacation.
lane (n) /leɪn/ làn đường e.g. Make sure to get into the left lane when you want to pass.
motorcycle (n) /ˈməʊtəsʌɪk(ə)l/ xe máy e.g. Riding a motorcycle can be fun and exciting, but it’s also dangerous.
freeway (n) /ˈfriːweɪ/ đường cao tốc e.g. We’ll have to take the freeway to Los Angeles.
highway (n) /ˈhʌɪweɪ/ xa lộ e.g. The highway between the two cities is quite lovely.
rail (n) /reɪl/ đường sắt e.g. Have you ever traveled by rail?
go by rail (v) /ɡəʊ bai reɪl/ đi bằng đường sắt e.g. Going by rail offers the opportunity to get up and walk around as you travel.
railway (n) /ˈreɪlweɪ/ đường xe lửa e.g. The railway station is down this street.
road (n) /rəʊd/ con đường e.g. There are three roads to Denver.
main road (n) /meɪn rəʊd/ con đường chính e.g. Take the main road into town and turn left at 5th Street.
taxi (n) /ˈtaksi/ xe taxi e.g. I got in a taxi and went to the train station.
traffic (n) /ˈtrafɪk/ giao thông e.g. There’s a lot of traffic today on the road!
train (n) /treɪn/ xe lửa e.g. I like riding on trains. It’s a very relaxing way to travel.
tube (n) /tjuːb/ xe buýt e.g. You can take the tube in London.
underground (n) /ʌndəˈɡraʊnd/ dưới lòng đất e.g. You can take the underground in many cities throughout Europe.
subway (n) /ˈsʌbweɪ/ xe điện ngầm e.g. You can take the subway in New York.

Xem thêm: 4000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch

Có thể nói, du lịch là chủ đề được nhiều người quan tâm hàng đầu hiện nay. Nguyên nhân cũng là vì lượng khách quốc tế đến Việt Nam ngày càng tăng tạo cơ hội việc làm rất lớn cho những hướng dẫn viên biết ngoại ngữ. Bạn sẽ có mức thu nhập đáng mơ ước nếu đi theo con đường này. Vì thế hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ đến các bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch thường dùng nhất. Thêm vào đó chúng tôi cũng giải thích về các thuật ngữ cơ bản của ngành để các bạn dễ hiểu và dễ sử dụng hơn.

Video liên quan

Chủ đề