Lan truyền là gì

Marketing lan truyền (tiếng Anh: Viral Marketing) là một phương thức marketing kêu gọi người dùng chia sẻ thông tin và thảo luận về một sản phẩm hoặc dịch vụ, đặc biệt là bằng những cách phổ biến như mạng xã hội hay email.

Hình minh họa. Nguồn: yourstory.com

Khái niệm

Marketing lan truyền trong tiếng Anh là Viral Marketing.

Marketing lan truyền tìm cách truyền bá thông tin về sản phẩm hoặc dịch vụ từ người này sang người khác bằng lời nói hoặc chia sẻ qua Internet hoặc email. 

Mục tiêu của marketing lan truyền là truyền cảm hứng cho các cá nhân chia sẻ thông điệp marketing tới bạn bè, gia đình và những người khác để số lượng người tiếp nhận thông điệp tăng theo cấp số nhân.

"Lan truyền" trong marketing lan truyền chỉ đến một điều gì đó lan đi rộng rãi và nhanh chóng đến những người khác. Marketing lan truyền là một hoạt động có chủ ý, mặc dù việc phân phối một thông điệp xảy ra một cách hữu cơ. 

Do đó, các phương tiện truyền thông xã hội cung cấp hệ sinh thái hoàn hảo cho marketing lan truyền, mặc dù nó có nguồn gốc từ marketing truyền miệng. Dù hoạt động này được sử dụng rộng rãi hơn nhiều vào đầu những năm 2000, do các doanh nghiệp hoạt động trên Internet liên tục được thành lập, nó vẫn phổ biến với các công ty hoạt động theo phương thức B2C dựa trên internet. 

Việc áp dụng rộng rãi các mạng xã hội, bao gồm YouTube, Twitter, Instagram, Snapchat và Facebook đã tạo điều kiện thực hiện marketing lan truyền hiện đại và tăng hiệu quả của chúng.

Đặc điểm của marketing lan truyền

Tất cả các ví dụ marketing lan truyền - có chủ đích hoặc vô tình - có ba điểm chung: tin nhắn, người gửi tin và môi trường. Mỗi bộ phận trên phải được tận dụng để tạo ra một chiến dịch marketing lan truyền thành công. 

Các chiến dịch marketing lan truyền có thể được thực hiện bởi mọi công ty bất kể qui mô là lớn hay nhỏ, và có thể được thực hiện độc lập hoặc như một phần của chiến dịch marketing truyền thống lớn hơn. 

Bản thân các chiến dịch có thể sử dụng một số công cụ, chẳng hạn như video, trò chơi, hình ảnh, email và tin nhắn văn bản, sản phẩm miễn phí, lôi cuốn cảm xúc của người dùng hoặc người xem, tạo ra các sản phẩm quảng bá cho một múc đích cao cả mà dễ dàng để hiểu và chia sẻ. 

Marketing lan truyền thường dựa vào sự trợ giúp của một người có ảnh hưởng, có số lượng người theo dõi lớn.

Marketing lan truyền có thể ít tốn kém hơn so với các chiến dịch marketing truyền thống, nhưng phát triển nhanh hơn - đặc biệt là với sự trợ giúp của các mạng xã hội. Vì marketing lan truyền có thể nhận được rất nhiều lượng truy cập trong một thời gian ngắn, nó cũng có thể thu hút được sự chú ý của truyền thông chính thống. 

Truyền thông xã hội cũng có thể khiến các nỗ lực marketing lan truyền bị sai lệch, vì các tin nhắn bị thay đổi, hiểu nhầm, hoặc bị coi là spam. Ngoài ra cũng có thể sẽ khó khăn để đo lường thành công của marketing lan truyền.

Ví dụ về marketing lan truyền

Một ví dụ minh họa mức độ Marketing lan truyền là Thử thách nước đá ALS. Thử thách này đã tồn tại trước khi được Hiệp hội ALS sử dụng để kêu gọi quyên góp, nhưng việc phổ biến rộng rãi  các video của ALS trên các phương tiện truyền thông xã hội đã tạo ra một hiện tượng trên toàn thế giới, không chỉ giúp tăng cường nhận thức về ALS, mà còn giúp ALS thu về số tiền quyên góp lên tới 115 triệu USD chỉ trong mùa hè năm 2014.

(Theo investopedia)

Hằng Hà

1. Nó lan truyền rộng rãi.

It's spreading virally.

2. Sự lan truyền đã vươn ra ngoài.

The meme went out there.

3. Phải nói là nó có lan truyền.

It's fair to say know that splash.

4. Viên chức Cha sẽ lan truyền tin đồn.

Officer Cha would not spread rumors.

5. hãy giúp chúng tôi lan truyền câu chuyện này

Help us tell the story.

6. Những điều ta làm như những gợn sóng lan truyền.

Anything that we do spreads ripples.

7. Hiện nay, tất nhiên, sốt rét được lan truyền bởi muỗi.

Now, malaria is of course transmitted by mosquitos.

8. Khi sóng lan truyền, năng lượng của chúng được vận chuyển.

As the waves propagate, their energy is transported.

9. Sóng lan truyền theo mọi hướng, trừ khi được kiểm soát.

The waves spread in all directions, unless controlled.

10. Như tin đồn, việc giảm biên chế đang lan truyền mạnh.

As rumors go, downsizing ones tend to go viral.

11. Tốc độ lan truyền chóng mặt của những thuật ngữ thất thiệt.

The accelerated velocity of terminological inexactitude.

12. Ý định hoàng đế là ngăn chặn đạo Đấng Christ lan truyền.

The emperor’s intent was to stem the spread of Christianity.

13. Giờ đây sự lừa dối lan truyền khắp thế giới thực vật.

Now deceit carries on through the plant kingdom.

14. đừng lan truyền mấy tin vịt về chàng trai tội nghiệp đó.

For Pete's sake, Bob! Don't spread rumors about the poor man.

15. Từ Vương quốc Anh Giáo hội Trưởng Lão lan truyền đến Hoa Kỳ.

Former Ugandan high commissioner to the United Kingdom.

16. Mốt được truyền bá và có khuynh hướng lan truyền khắp thế giới.

Divided up and hidden all over the world.

17. Mà đó là khoa học về cách thức thông tin được lan truyền.

It's the science of how information spreads.

18. Có một cô gái đã lan truyền nhiều lời đồn quái dị về hắn.

This girl's been spreading all these crazy rumors about him.

19. Kiên quyết không nghe hoặc lan truyền những điều tiêu cực.—1Tê 4:11

Be determined not to listen to or spread harmful gossip. —1Th 4:11

20. Tin tức Cổ Nhất đã qua đời sẽ lan truyền khắp Đa vũ trụ.

Word of the ancient one's death will spread through the multiverse.

21. Các vi sinh vật gây tiêu chảy thường lan truyền theo ba cách sau.

Diarrheal disease organisms get transmitted in basically three ways.

22. Dễ dàng chúng lan truyền, nhanh chóng chúng giúp ngươi trong một cuộc chiến.

Easily they flow, quickly to join you in a fight.

23. Các chứng bệnh lây qua đường sinh dục tiếp tục lan truyền khắp nơi.

Sexually transmitted diseases continue to spread.

24. Sự lan truyền của tin tức đã bị dừng lại trong vòng hai tuần.

The diffusion of the viral news was stopped within two weeks.

25. Một sự hoảng sợ lan truyền khắp quân Pháp: "Đội Cận vệ rút lui rồi.

A ripple of panic passed through the French lines – "La garde recule.

26. Thế giới cũng kinh hoàng về sự lan truyền không ngừng của bệnh AIDS (SIDA).

And the world looks on aghast as AIDS spreads unabated.

27. Quá trình này được biết đến (tương ứng) như sự lan truyền bạch huyết hoặc hematogenous.

This process is known (respectively) as lymphatic or hematogenous spread.

28. Họ muốn nói chuyện với những ai quan tâm và nó sẽ được lan truyền đi.

They want to talk to the people who do, and maybe it'll spread.

29. Tôi lan truyền nó như một thứ bệnh đáng sợ trong hậu cung Thổ Nhĩ Kỳ.

I spread it like a venerable disease in a Turkish harem.

30. Các đỉnh với được kết nối bằng một toán tử lan truyền (propagator) boson hoặc fermion.

The vertices might be connected by a bosonic or fermionic propagator.

31. Đó là lý do tôi bắt đầu 1 chiến dịch nhỏ, để lan truyền tiếng xấu.

You see, that's why I started a little campaign, to spread some false notoriety.

32. Lan truyền chuyện bí mật của người khác là sai và gây tổn thương biết bao!

How wrong and hurtful it is to spread confidential information about someone!

33. Thế nhưng, hành động này lại giúp thông điệp Kinh Thánh lan truyền ra các vùng khác.

This action actually served to spread the Bible’s message to other areas.

34. Virút này hiện đang ở nơi những người hiến máu và có thể lan truyền qua máu.

This virus is already in the blood donor population and can be spread in blood.

35. Cô ấy đã tạo ra hashtag châm biếm # IfAfricaWasABar đã lan truyền vào mùa hè năm 2015.

She created the satirical hashtag #IfAfricaWasABar that went viral in the summer of 2015.

36. Hoạt động của họ này lan truyền từ trường học đến các hội quán và nông dân.

Its activities spread from schools to trade unions and farmers.

37. "Cuộc vận động số liệu cá nhân được lan truyền qua việc ăn kiêng và thể dục.

"The personal metrics movement goes way beyond diet and exercise.

38. Thần e điều này sẽ làm lan truyền tin đồn về phép thuật hắc ám của Vương công.

I fear this will only inflate the rumors of the Prince's dark magic.

39. Hoặc chúng ta khó chịu trước các thông tin sai lệch do những kẻ chống đối lan truyền.

Or we may be disturbed by false stories that opposers spread about us.

40. Trong thế kỷ thứ nhất, những hoàn cảnh nào đã góp phần vào việc lan truyền tin mừng?

What circumstances in the first century helped the spread of the good news?

41. Srivijaya cũng là trung tâm nổi tiếng dạy dỗ và lan truyền ảnh hưởng Phật giáo của Vajrayana.

Srivijaya was also a notable centre of Vajrayana Buddhist learning and influence.

42. Ở châu Âu, nhiều thỏ có khả năng kháng bệnh với vi-rút ban đầu đã lan truyền.

In Europe, many rabbits are genetically resistant to the original virus that was spread.

43. (b) Chúng ta có thể làm gì nếu ai đó lan truyền thông tin sai lệch về mình?

(b) What can we do if someone spreads a false report about us?

44. Các loài dơi quỷ sinh sống trong các rừng mưa và có thể lan truyền virus bệnh dại.

Vampire bats dwell in the rainforest and can spread the rabies virus.

45. Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy?

The question I get most frequently is: How do you make something go viral?

46. Và trong nhiều trường hợp, những thông tin tương tự có thể mô tả sự lan truyền dịch bệnh.

And in many cases, that same information can trigger disease.

47. Khi tin tức về các trường hợp tử vong được lan truyền, rối loạn bùng phát khắp thành phố.

As the news of the killings spread, disorder erupted across the city.

48. Quả là một đặc ân khi được giúp ngài lan truyền thông điệp hy vọng này ra khắp xứ!

What a privilege it would be to help the Christ spread this message of hope throughout the land!

49. HCV lan truyền giống như HBV, nhưng cách phổ biến nhất là dùng kim tiêm đã bị nhiễm trùng.

HCV is transmitted in much the same way as HBV but most commonly by the injection of drugs with contaminated needles.

50. Đầu tiên, hạ âm lan truyền qua khoảng cách lớn của khí quyển Trái đất, kết quả của sự hấp thụ khí quyển thấp và ống dẫn khúc xạ cho phép sự lan truyền bởi nhiều bước nhảy giữ bề mặt Trái đất và tầng bình lưu.

First, infrasound propagates over vast distances through the Earth's atmosphere as a result of very low atmospheric absorption and of refractive ducting that enables propagation by way of multiple bounces between the Earth's surface and the stratosphere.

Video liên quan

Chủ đề