mùa hè năm nay. Nhiều gia đình hiện nay ưa chuộng sử dụng điều hòa mini hơn điều hòa dạng treo tường truyền thống. Vậy, điều hòa di động có ưu điểm gì và nên sử dụng điều hòa di động hay May lanh treo tuong cho gia đình bạn?
Điều hòa di động Điều hòa treo tường Tiêu thụ điện Tốn điện hơn điều hòa treo tường Ít tốn điện hơn Loại điều hòa Điều hòa 1 chiều (chỉ có làm lạnh) Làm lạnh và làm ấm (điều hòa 2 chiều) Tính linh hoạt Sử dụng ở bất kỳ nơi nào, có bánh xe tiện di chuyển Cố định Lắp đặt Không cần lắp đặt Lắp đặt khá phức tạp, tốn chi phí
Khả năng làm mát
Làm mát trong diện tích nhỏ Khả năng làm mát tốt ở phạm vi rộng Độ ồn Ồn hơn Vận hành êm ái hơn Giá thành Từ 4 - 13 triệu Từ 5 - 15 triệu
Chính bởi vậy, nên sản phẩm này phù hợp hơn khi sử dụng cho phòng có diện tích nhỏ, khiêm tốn từ 5 - 10m2. Loại công suất lớn nhất là 12.000 BTU cũng chỉ có thể làm mát cho phòng có diện tích tối đa là 15m2, phù hợp sử dụng cho các bạn sinh viên, các cặp vợ chồng trẻ ở trọ, hay phải di chuyển nhiều và muốn tiết kiệm chi phí lắp đặt Máy lạnh mini di động và Máy lạnh treo tường cố định đều có những ưu điểm và nhược điểm riêng. Do đó, tùy vào mục đích sử dụng, điều kiện kinh tế mà khách hàng có thể lựa chọn cho mình sản phẩm mang lại hiệu quả sử dụng tốt nhất. Hy vọng bài viết trên đây của Điện máy Chợ Lớn sẽ giúp được bạn trong việc chọn được sản phẩm ưng ý và phù hợp nhất.
Kachi
Máy Lạnh Di Động Kachi|MK 121
Nhỏ Gọn, Sang Trọng, Dễ Sử Dụng
70,1 × 35 × 34,8 (cm)
24 kg
9000 BTU/h
Không rõ
Không rõ
Không rõ
Không rõ
Hẹn giờ, hút ẩm, điều khiển từ xa
Casper
Máy Lạnh Di Động Casper 1.0HP|PC-09TL33
Vận Hành Êm Ái, Thân Thiện Với Môi Trường
70,8 x 32,5 x 33,5 (cm)
24 kg
9000 BTU/h
Không rõ
Không rõ
Không rõ
Không rõ
Chế độ ngủ, điều khiển từ xa
KoolMan
Máy Lạnh Di Động KoolMan 1.5HP|KP-128BM
Công Suất Làm Mát Lớn, Tích Hợp Chế Độ Sưởi
77,5 x 38,2 x 46,3 (cm)
32 kg
12000 BTU/h
55 dB
Không rõ
Không rõ
Không rõ
Hẹn giờ, chế độ khô, chế độ sưởi, chuẩn đoán báo lỗi, điều khiển từ xa
Rowenta
Máy Lạnh Di Động Rowenta Turbo Cool|AU5010
Giảm Nhiệt Cực Nhanh Trong Thời Gian Ngắn
67,8 x 27,2 x 33,6 (cm)
24,49 kg
9000 BTU/h
55/65 dB
125 (cm)
Không rõ
Không rõ
Hẹn giờ, hút ẩm, điều khiển từ xa
New Widetech
Máy Lạnh Di Động New Widetech|KY-26EAW1
Đa Chức Năng, Điều Khiển Thông Minh Qua Ứng Dụng Riêng
67,8 x 27,2 x 33,6 (cm)
20,7 kg
9000 BTU/h
48 dB
Không rõ
Không rõ
Không rõ
Lọc không khí, hút ẩm, điều khiển qua ứng dụng trên điện thoại
Fujihome
Máy Lạnh Di Động 9000 BTU Fujihome|PAC09
Đầy Đủ Chức Năng, Sử Dụng Đơn Giản
69,8 x 31,5 x 33 (cm)
22,5 kg
9000 BTU/h
≤ 55 dB
150 (cm)
Không rõ
Không rõ
Hẹn giờ, hút ẩm, kết nối wifi, lọc không khí
FujiE
Máy Lạnh Di Động FujiE |MPAC10
Có Khả Năng Tự Khởi Động Lại Khi Mất Điện
70,1 x 35,0 x 34,8 (cm)
23,5 kg
10000 BTU/h
≤ 55 dB
150 (cm)
Không rõ
Không rõ
Hẹn giờ, hút ẩm, lọc không khí, điều khiển từ xa
Glucklich
Máy Lạnh Di Động Glucklich|GL-KY26-A010G
Khả Năng Hút Ẩm Cao, Có Chế Độ Quạt Gió
70 x 30 x 30 (cm)
25 kg
9000 BTU/h
50 dB
Không rõ
Không rõ
Không rõ
Hẹn giờ, hút ẩm, quạt gió
Teco
Máy Lạnh Di Động Mini Teco|TAC-12CPA/E
Nước Xả Được Sử Dụng Tuần Hoàn Để Làm Mát Thiết Bị
86,5 x 33,5 x 54 (cm)
29 kg
12000 BTU/h
53 dB
Không rõ
Không rõ
Không rõ
Hút ẩm, lọc không khí, điều khiển cảm biến