Mon garcon nghĩa là gì tiếng Việt

Nghĩa của từ chàng trai

trong Từ điển Việt - Pháp
@chàng trai
-garçon; gars; jouvenceau
= Một chàng trai đẹp +un beau garçon
= Những chàng_trai trong hải_quâ +les gars de la marine
= Ông không còn là một chàng_trai nữa đâu +vous n'êtes plus un jouvenceau

Những mẫu câu có liên quan đến "chàng trai"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chàng trai", trong bộ từ điển Từ điển Việt - Pháp. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chàng trai, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chàng trai trong bộ từ điển Từ điển Việt - Pháp

1. Chàng trai ngoan.

Bon garçon...

2. Oh, chàng trai trẻ.

Oh, mon garçon.

3. Tốt lằm chàng trai

Bravo, mon garçon!

4. Ngươi may đấy, chàng trai.

Vous avez de la chance, mon garçon.

5. Nào, mấy chàng trai đi đâu?

Cù allaient les garçons?

6. Hạ cánh nhé, các chàng trai!

Il est temps de se poser, mon pote!

7. Chàng trai đó sẽ là chỉ huy.

Ca, c'est un jeune leader.

8. Mọi thứ rõ ràng rồi, chàng trai.

Comme notre équipe.

9. Anh là một chàng trai chính trực.

Vous êtes un type bien.

10. Tôi không nghĩ hắn ta biết, chàng trai.

Je ne pense pas qu'il sache.

11. Chàng trai đến từ hành tinh sa mạc.

Les Muuns viennent de la planète Muunilinst.

12. Chàng trai cứng rắn này khóc nức nở.

Ce jeune homme, par ailleurs stoïque, a pleuré.

13. " Anh có món gì đặc biệt không, chàng trai? "

" Proposez- vous des spécialités, jeune homme? "

14. Đi mà học thêm tiếng lóng đi, chàng trai.

Tu dois apprendre le jargon, hombrito.

15. Tất cả các chàng trai đều phải lòng Julia.

Tous les garçons tombent amoureux de Julia.

16. To mắt, căng tai ra nhé, các chàng trai.

Mme Charisa Sosa, décrochez un téléphone blanc.

17. Nè, Roscoe, bấy lâu nay cậu là một chàng trai tốt.

Tu as toujours été un bon garçon.

18. Chàng trai kia đứng thứ 4 thế giới về Glock 30 đấy.

Cet homme que tu vois ici est le quatrième meilleur utilisateur du Glock 30.

19. Bao nhiêu người đã được cứu... nếu Themistokles giết chàng trai đó?

Combien d'hommes auraient été sauvés si Thémistocle avait tué ce garçon?

20. Các bạn là sinh mạng của quê hương, hỡi các chàng trai.

Vous êtes la force vive de la mère patrie.

21. Khi chàng trai cần việc và chỗ đứng trong đời

Quand un gars cherche du travail et une place dans le monde

22. Chàng trai nào ở đây cũng muốn như anh, Gaston

Tout l'monde voudrait être dans ta peau, Gaston,

23. Harvard.Edu là địa chỉ email danh giá nhất cả nước, chàng trai.

L'adresse la plus prestigieuse du pays.

24. Được rồi, các chàng trai, nó đây rồi, chúng ta bắt đầu thôi

D' accord, c' est parti, ça y est, oui

25. Không chàng trai nào trong làng này quyến rũ như anh

De tout le village c'est toi le chouchou

26. Và đây là một chàng trai tốt với một trái tim nồng ấm.

Et c'est un homme gentil avec un bon coeur.

27. Phải chia đều cho thuỷ thủ mới được, đúng không các chàng trai

On partage tout à bord de mon navire, jeune homme!

28. Không chàng trai nào để ý việc ta cố chấp và cao lớn.

Aucun garçon ne remarquait comme j'étais grande et maladroite.

29. Chúng tốt hơn những chàng trai Tay Ban Nha hồi năm ngoái nhiều.

Ils sont beaucoup mieux que les Espagnols de l'année dernière.

30. Người anh em và ba chàng trai trẻ sẵn sàng cho cuộc tấn công. "

" Le frère et 3 autres jeunes inculpés. "

31. Người trong tim cô quả thực là một chàng trai cực kỳ may mắn.

L'élu de votre cœur a beaucoup de chance.

32. Chàng trai trẻ, ta đã đề nghị với cậu một cơ hội đúng chứ?

Jeune homme, je vous ai offert une opportunité, non?

33. Cơ duyên của tôi với những chàng trai, Tôi đang nghĩ gì cơ chứ?

Je pensais à quoi, avec ma chance avec les hommes?

34. Họ cũng nên khôn ngoan xem xét quan điểm của chàng trai và cô gái.

Ils font cependant preuve de sagesse en tenant compte de lavis du jeune homme et de la jeune fille.

35. Chàng trai với tàn nhang Gã châu á mập tóc dài, con khỉ độc ác.

Garçon à taches de rousseur, Asiatique à extensions, singe diabolique.

36. Tôi gặp một chàng trai trong làng người đã từng học tại đại học Oregon.

J'ai rencontré un jeune homme de notre village qui était allé à l'Université de l'Orégon.

37. Một câu chuyện tình yêu giữa một nữ ma cà rồng và một chàng trai

Une histoire d'amour mixte entre la jeune vampire et un mec normal.

38. Ta nghĩ là chúng ta sẽ bại trận và có rất nhiều chàng trai phải bỏ mạng.

Je pense que nous allons perdre cette bataille et que beaucoup mourront.

39. Về đi các chàng trai, hoặc là giáo sư Dippett sẽ bắt tất cả các con chép phạt.

Partez mes enfants, ou nous serons tous en retenue.

40. Họ đặt tay tôi vào ví tiền và nói, " chàng trai, hãy mua các thiết bị đi nào "

Alors je me mets la main à la poche et je dis " Mes gars, allons acheter ce dont on a besoin. "

41. 1 chàng trai trẻ mà tôi rất ngưỡng mộ và tôn trọng đang đặt mạng sống trên bờ vực.

" En ce moment, un homme que je respecte énormément met sa vie en jeu ".

42. Phao-lô nhận thấy rằng chàng trai trẻ đã thành thục hơn rất nhiều kể từ chuyến thăm trước.

Paul apprend que, depuis sa dernière visite, il a mûri de façon remarquable.

43. Nếu chàng trai này là lính của tôi, tôi sẽ không nôn nóng muốn thấy hắn bị treo cổ đâu.

Si ce gars était un de mes soldats, je n'aurais pas envie de le voir pendu.

44. Mang về đây thứ từng bị đánh cắp khỏi tay ta... và chàng trai của ngươi sẽ được tha mạng.

Rapporte-moi ce qui m'a été volé et ton ami sera épargné.

45. Khi Áp-ra-ham định dâng con là Y-sác, Đức Chúa Trời bảo toàn mạng sống của chàng trai trẻ.

La foi dAbraham dans la capacité de Dieu de ramener Isaac à la vie a donc été mise à lépreuve.

46. Khi chàng trai hôn ngực, cô ta phải lấy gối che mặt mình lại và cuối cùng cắn xé cái gối tan nát

Quand il lui bouffe les seins, elle se cache le visage dans l'oreiller et finit par le déchiqueter.

47. Bất chấp áp lực từ những người ấy và sự đe dọa của vua, ba chàng trai trẻ vẫn giữ lòng quyết tâm.

Malgré la pression de leurs égaux et les menaces du roi, les jeunes gens restent déterminés.

48. Nó mô tả một nhóm ba chàng trai trẻ đang cướp một chiếc xe tải kem trong một vụ cọ xát tinh vi.

Il met en scène trois jeunes garçons attaquant un camion de glaces (en).

49. Đức Giê-hô-va khởi sự giao cho chàng trai lưỡng lự này một sứ mạng quan trọng.Giê-rê-mi 1:6, 7.

Sans se raviser, il a confié à ce jeune homme hésitant une mission importante. Jérémie 1:6, 7.

50. Dạo gần đây, vài chàng trai da trắng và những cô nàng da đen thay ảnh đại diện Twitter hoặc chia sẻ ảnh trực tuyến.

Récemment, des hommes blancs et des femmes noires ont échangé leurs avatars Twitter.