Nuôi cá là một nghệ thuật một thú vui tao nhã được rất nhiều yêu thích như nuôi cá cảnh. Nuôi cá có thể là hình thức nuôi cá thương mại dùng để bán.
Nuôi cá thực sự là một nghệ thuật, bạn phải là người đam mê và yêu thích chúng mới có thể nuôi lâu dài và hiểu biết về các kiến thức nuôi cá về thức ăn, oxy, thay nước,…Vậy nuôi cá tiếng anh là gì?
Nuôi cá tiếng anh là gì
Nuôi cá tiếng anh là “Adopt fish”
anchovy : cá cơm
barracuda : cá nhồng
betta : cá lia thia, cá chọi blue tang /bluːtæŋ/: cá đuôi gai xanh
bream : cá vền
carp : cá chép
catfish : cá trê
clownfish : cá hề
codfish : cá tuyết
eel : cá chình
firefish goby : cá bống lửa
flounder : cá bơn
goby : cá bống
herring : cá trích
lionfish : cá sư tử
lizard fish : cá mối
mackerel : cá thu
mandarinfish : cá trạng nguyên
milkfish : cá măng
bronze featherback : cá thát lát
bullhead : cá bống biển
butterflyfish : cá bướm
lanceolate goby : cá bống mú
fresh water spiny eel : cá chạch
smelt-whiting fish : cá đục
giant barb : cá hô (Siamese giant carp)
wrestling halfbeak : cá lìm kìm
cachalot = sperm whale : cá nhà táng
Hướng dẫn kỹ thuật và kinh nghiệm nuôi cá cảnh cho người mới
Môi trường nước và cách thay nước nuôi cá cảnh
– Nước máy có lượng clo rất lớn và chất này không tốt khi nuôi cá, vì vậy trước khi sử dụng nước máy cần tiến hành khử clo trong nước bằng cách cho nước vào xô, chậu không đậy nắp và để trong khoảng 24h.
– Nước giếng không thích hợp để nuôi cá vì thường có chứa phèn, PH thấp.
– Nhiều người nghĩ rằng nước mưa rất phù hợp để nuôi cá, tuy nhiên trong nước mưa có hàm lượng PH cực thấp, hồ nước nhanh có tảo và rêu.
Sau khoảng 1-2 tuần thay nước bể cá 1 lần, vì thay nước thường xuyên cá dễ bị chết do không thích nghi kịp thời với môi trường nước mới.
Điều kiện sống thích hợp khi nuôi cá cảnh
Đặt bể cá ở nơi có điều kiện nhiệt độ tương ứng khoảng 26-18 độ C, môi trường mát mẻ và có thể sử dụng đèn chiếu sáng. Nên sử dụng máy oxy kết hợp với máy lọc nước để đảm bảo cung cấp đầy đủ khí khi nuôi cá cảnh, đảm bảo điều kiện sống cho cá.
Cho cá ăn với liều lượng vừa đủ, nếu cho cá ăn liên tục sẽ dẫn đến bội thực và chết, lượng thức ăn dư thừa có thể làm đục nước trong bể và tạo môi trường có các vi sinh vật có hại sinh trưởng.
Cho cá ăn 2 lần/ ngày vào thời gian sáng và chiều, thực phẩm sử dụng để nuôi cá cảnh khá phong phú, có thể sử dụng thực phẩm tươi như ấu trùng, thực phẩm đông lạnh hoặc thực phẩm khô.
Nguồn: //hellosuckhoe.org/
Ho tiếng anh là gì?
Understand the climate down there may be better for my cough. – Nghe nói thời tiết ở dưới đó có thể tốt cho bệnh ho của tôi.
Do you have any stuff for a cough ? – Cô có thứ gì chữa bệnh ho không?
Từ vựng các loại bệnh trong tiếng anh
2. fever /ˈfiː.vəʳ/ – sốt cao
3. insect bite chúng tôi baɪt/ – côn trùng đốt
4. chill /tʃɪl/ – cảm lạnh
5. black eye /blæk aɪ/ – thâm mắt
6. headache /ˈhed.eɪk/ – đau đầu
7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ – đau dạ dày
8. backache /ˈbæk.eɪk/ – đau lưng
9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ – đau răng
10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ – cao huyết áp
11. cold /kəʊld/ – cảm lạnh
12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ – viêm họng
13. sprain /spreɪn/ – sự bong gân
14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ – nhiễm trùng
15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ – gãy xương
17. bruise /bruːz/ – vết thâm
18. burn /bɜːn/ – bị bỏng
19. Allergy / ˈælərdʒi /: Dị ứng
20. Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: đau khớp xương
21. Asthma / ˈæzmə /: Suyễn
22. Bilharzia / bɪlˈhɑːrtsiə /: bệnh giun chỉ
23. Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: táo bón
24. Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa chảy
26. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs /: viêm gan
27. Malaria / məˈleriə /: Sốt rét
28. Scabies / ˈskeɪbiːz /: Bệnh ghẻ
29. Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: bệnh đậu mùa
30. Heart attack / hɑːrt əˈtæk /: nhồi máu cơ tim
31. Tuberculosis / tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs /: bệnh lao
32. Typhoid / ˈtaɪfɔɪd /: bệnh thương hàn
33. Sore eyes /’so:r ais/ : đau mắt
35. Fever virus /’fi:və ‘vaiərəs/: sốt siêu vi
36. Runny nose /rʌniɳ n s / : sổ mũi
38. Sneeze /sni:z/ : hắt hơi
39. Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng
40. Diabetes /,daiə’bi:tiz/ :tiểu đường
41. Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách
42. Acne /’ækni/ : mụn trứng cá
43. Zoster: /’zɔstə/ :dời leo, zona
44. Pigmentation/,pigmən’teiʃn/: nám
45. Stomachache /’stəuməkeik/: đau bao tử
46. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :viêm gan
47. Colic / ˈkɑːlɪk / Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)
48. Muscle cramp / ˈmʌsl kræmp / Chuột rút cơ
49. Travel sick / ˈtrævl sɪk / Say xe, trúng gió
50. Freckles /’frekl/ : tàn nhang
52. Earache /’iəreik/ – Đau tai
53. Nausea /’nɔ:sjə/ – Chứng buồn nôn
54. Sniffles /sniflz/ Sổ mũi
55. Tired / ˈtaɪərd /; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt mỏi, buồn ngủ
56. To hurt / hɜːrt /; be painful / ˈpeɪnfl / Bị đau
57. To injure / ˈɪndʒər / Bị thương
58. To vomit / ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửa
59. Twist / twɪst /- Chứng trẹo
60. Albinism / ˈælbɪnɪzəm /: bệnh bạch tạng
61. muscular dystrophy / ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: bênh teo cơ
62. anthrax / ˈænθræks/ : bênh than, bệnh nhiễm khuẩn gây tử vong cho cừu và gia súc
63. cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi /: bệnh liệt não
64. cirrhosis / səˈroʊsɪs /: bênh xơ gan
65. Cholera / ˈkɑːlərə /: bệnh tả
66. diphtheria / dɪpˈθɪriə /: bệnh bạch hầu
67. glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: bênh tăng nhãn áp
68. glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: bênh tiểu đường
69. haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz /: bệnh trĩ
70. hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: chứng nghi bệnh (bênh tưởng)
71. jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: bệnh vàng da
72. osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: bệnh xương thủy tinh
73. Rabies / ˈreɪbiːz /: bệnh dại
74. skin-disease / skɪn dɪˈziːz /: bệnh ngoài da
75. Typhus / ˈtaɪfəs /: bậnh chấy rận
76. Variola / ˈværi ˈoʊlə /: bệnh đậu mùa
77. cancer / ˈkænsər /: bệnh ung thư
78. cataract / ˈkætərækt /:đục thủy tinh thể
79. pneumonia / nuːˈmoʊniə /: viêm phổi
80. myocardial infarction / ɪnˈfɑːrkʃn /: nhồi máu cơ tim
81. heart disease / hɑːrt dɪˈziːz /: bệnh tim
82. swelling / ˈswelɪŋ /: sưng tấy
83. athlete’s foot / ˈæθliːt s fʊt /: bệnh nấm bàn chân
84. bleeding / ˈbliːdɪŋ /: chảy máu
85. blister / ˈblɪstər /: phồng giộp
86. chest pain / tʃest peɪn /: bệnh đau ngực
87. chicken pox / ˈtʃɪkɪn pɑːks /: bệnh thủy đậu
88. cold sore / koʊld sɔːr /: bệnh hecpet môi
89. depression / dɪˈpreʃn /: suy nhược cơ thể
90. diarrhoea / ˌdaɪəˈriːə /: bệnh tiêu chảy
91. eating disorder / ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər /: rối loại ăn uống
92: eczema / ɪɡˈziːmə /: bệnh Ec-zê-ma
93. food poisoning / fuːd ˈpɔɪzənɪŋ /: ngộ độc thực phẩm
94. fracture / ˈfræktʃər /: gẫy xương
95: inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn /: viêm
96: injury / ˈɪndʒəri /: thương vong
97. low blood pressure / loʊ blʌd ˈpreʃər /: huyết áp thấp
98. hypertension: huyết áp cao
100. lung cancer / lʌŋ ˈkænsər /: ung thư phổi
101. measles / ˈmiːzlz /: bệnh sởi
102. migraine / ˈmaɪɡreɪn /: bệnh đau nửa đầu
103: MS (viết tắt của multiple sclerosis / ˈmʌltɪpl skləˈroʊsɪ /): bệnh đa sơ cứng
104: mumps / mʌmps /: bệnh quai bị
105. rheumatism / ˈruːmətɪzəm /: bệnh thấp khớp
Nem rán tiếng anh là “Nem Ran” by northerners and “Cha Gio” by southerners.. Nhắc đến các món ăn đặc sắc của người Việt Nam, chắc hẳn là không thể bỏ qua món nem rán vô cùng thơm ngon, hấp dẫn mà đa số mọi người đều yêu thích.
Học cách làm nem rán (chả giò) bằng tiếng anh vàng giòn ngon tuyệt
Vài nét về món nem rán (chả giò) truyền thống Việt Nam
There is a dish that can be served all year round, and present in almost every menu of Vietnamese restaurant abroad: A dish that is so famous that many locals of Vietnam assume it as their own specialty and give it their own name such as: “Nem Ran” by northerners and “Cha Gio” by southerners.
Fried spring roll was brought to Hanoi from the Southern part of vietnam and this dish has rapidly become a favorite one of Hanoian, and to express the affection as well as to remember the real origin of the dish, people here call it “Nem Sai Gon”.
Unlike popular myth, Vietnamese do not eat fried spring rolls with rice everyday. In fact it is a preferred food on special occasions such as Tet and other family festivities.
Spring rolls not always go along with rice but also seen with round noodle in the mouth-watering bún nem dish.
Chuẩn bị nguyên liệu làm món nem rán
Ingredients used for the fried spring roll are different depending each local but usually it comprises of lean minced pork, sea crabs or unshelled shrimps, edible mushroom, dried onion, duck/chicken eggs, pepper, salt and different kinds of seasoning. There are also special variants of the traditional pork-based roll, such as Crab spring rolls or Nem Cua Be.
Whichever they are, all ingredients are mixed thoroughly before being wrapped with rice paper into small rolls. These rolls are then fried in boiling oil. The cooked rolls are usually garnished with fresh lettuce and herbs.
200 g minced pork
200 g shrimp (minced)
100 g taro (shredded)
100 g carrot (shredded)
20 g dried wood ear mushrooms (soaked in hot water and julienne)
50 g glass noodle (soaked in water for 10 mins)
1 tbsp shallot (minced)
1 tbsp garlic (minced)
1 egg
1 bean sprouts (7 oz) (optional)
1 block tofu (optional)
salt, pepper, sugar, chicken stock
20 pcs rice paper wrapper
Instructions make – Cách làm bánh nem rán (Chả giò) bằng tiếng anh từ Massageishealthy
Step 1:
In a large bowl, combine the minced pork and minced shrimp together and season lightly with salt, pepper, sugar and chicken stock (1/2 tsp each).
Also add 1 tbps minced shallot and 1 tbsp minced garlic. Mix well in a circular motion till combined.
Step 2:
Combine the seasoned meat & shrimp with all the shredded vegetables, mushrooms and glass noodle.
Mix well. To help all the ingredients adhere better, add 1 egg or just the egg white. Mix well again and leave to sit for about 15 minutes.
Step 3:
To soften the rice paper for wrapping, moisten the rice paper with a damp cloth instead of soaking in water.
Step 4:
Scoop a heaping tablespoon of the filling and place near one end of the rice paper. Roll until you reach the center, then fold both sides inwards and continue to roll up till the other end.
Step 5:
Heat a generous amount of oil in the pan until you see small bubbles around the chopstick. Then keep the heat on medium and start frying.
The rice paper could be sticky at first so leave some spaces between the rolls. After a few minutes, it’s ok to bring them closer to one another. Deep fry until they turn golden brown.
Step 6:
Place them on paper towel to drain off the excess oil. Serve with dipping fish sauce, fresh vegetable and herbs.
Không hề khó để hoàn thành cách làm nem rán bằng tiếng anh thơm ngon hấp dẫn đúng không nào?
Nguồn: Vietnamonline
Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em
I’ll build a swimming pool for your goldfish.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi có thể kể về việc con cá vàng của tôi bị chết khi tôi 5 tuổi.
I can tell you about the time I was five and my goldfish died.
OpenSubtitles2018.v3
Cá vàng thông thường là những động vật xã hội những cá thể thích sống theo nhóm.
Common goldfish are social animals who prefer living in groups.
WikiMatrix
Con cá vàng thích giai điệu đó.
The goldfish love that tune!
OpenSubtitles2018.v3
con cá vàng bơi trong bình sữa
your goldfish swimming in a tank of milk
jw2019
Đây là một con ếch đang tìm cách giao hợp với một con cá vàng.
This is a frog that tries to copulate with a goldfish.
QED
Gia đình theo kiểu mày là có một con cá vàng.
The only family you’ve got is a goldfish.
OpenSubtitles2018.v3
Đúng là cá vàng!
Real goldfish!
OpenSubtitles2018.v3
Chế độ ăn kiêng toàn cá vàng.
The all-Goldfish diet.
OpenSubtitles2018.v3
Emilio là 1 con cá vàng.
Emilio was her goldfish.
OpenSubtitles2018.v3
Con cá vàng già nhất đã ghi chép lại sống tới 49 năm..
The longest lived goldfish on record lived to age 43.
WikiMatrix
Con cá vàng.
Little fishy.
OpenSubtitles2018.v3
Cả cá vàng nữa
Hell, a dead goldfish, too.
OpenSubtitles2018.v3
Hầu hết các giống cá vàng kiểng đã được bắt nguồn từ giống đơn giản.
Most varieties of fancy goldfish were derived from this simple breed.
WikiMatrix
Tuy nhiên, nỗi sợ hãi này không còn trong một con cá vàng cỡ trung và trưởng thành.
However, this fear ceases in a middle-sized and mature goldfish.
WikiMatrix
Khi Dorothy còn là một cô bé cô bị cuốn hút bởi con cá vàng của mình.
When Dorothy was a little girl, she was fascinated by her goldfish.
ted2019
Và chỉ ăn bánh quy cá vàng ?
Are goldfish crackers the only fish he or she eats ?
EVBNews
Emilio là cá vàng của con.
Emilio was my goldfish.
OpenSubtitles2018.v3
Cá vàng nhỏ thường sẽ tránh bất kỳ hình thức liên lạc của con người.
Small goldfish will normally avoid any form of human contact.
WikiMatrix
Cá vàng à?
Go fish?
OpenSubtitles2018.v3
Cá vàng thường có thể được giữ trong các khu vườn nước ao ngoài trời suốt cả năm.
Common goldfish can be kept in water gardens or outdoor ponds throughout the year.
WikiMatrix
Đúng cho cả loài dưới nước như cá vàng và tôm hùm.
It works just as well underwater for goldfish and lobsters.
ted2019
Chú cá vàng có nhiều phép thần kỳ,ban cho cô bé nhiều điều ước.
The Beast has magical powers and grants all her wishes.
WikiMatrix
Đây là một con cá vàng đáng yêu.
Here’s a cute goldfish.
OpenSubtitles2018.v3
Căng thẳng là không lành mạnh đối với bất kỳ cá vàng nào.
Stress is not healthy for any goldfish.
WikiMatrix