Coi ngày tốt xấu 6 tháng 9 năm 2022
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 6/9/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 6/9/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 6/9/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 6 tháng 9 năm 2022 tức ngày Nhâm Tuất tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày (0) Bình thường để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 6/9/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
6
Thứ ba
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hắc đạo
Năm Nhâm Dần
Tháng Kỷ Dậu
Ngày Nhâm Tuất
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Xử thử ( Mưa ngâu ) - mùa Thu
THÁNG 8
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3:00-4:59)
Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Hợi (21:00-22:59)
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Thứ ba, ngày: 6 - 9 - 2022
Âm lịch: 11 - 8 - 2022 - Ngày: Nhâm Tuất, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Là ngày: Hắc đạo [thiên lao hắc đạo] - Trực: TRỰC MÃN
: Đại hải thủy - Hành: Thủy - Tiết khí(mùa): Xử thử ( Mưa ngâu ) - mùa Thu
Nhị thập bát tú: Sao thất - Thuộc: Hỏa tinh - sao: tốt - Con vật: con Lợn
Đánh giá chung: (0) Bình thường
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Hơi tốt
Cắt tóc
Hạn chế làm
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Xuất hành, di chuyển
Khai trương, mở hàng
Mua xe, mua ví...
Mua nhà
An táng
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Kiện tụng, tranh chấp
Không nên
Nhập trạch nhà mới
Đổ trần lợp mái
Ký hợp đồng
Tế lễ, chữa bệnh
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần(tốt): nam
Tài thần(tốt): tây
Hướng xấu
Hạc thần(xấu): đông nam
Dần (3:00-4:59)
Thìn (7:00-8:59)
Tỵ (9:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Hợi (21:00-22:59)
Xấu với tuổi: Bính Thìn,Giáp Thìn
Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Mậu Tý,Bính Thân,Mậu Ngọ
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
nguyệt đức, minh tinh, u vi tinh, tục thế
Các sao xấu
thiên lao hắc đạo, hỏa tai, nguyệt hỏa, độc hỏa, tam tang, ly sàng, quỷ khốc
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : nhâm tuất
- Tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
- Nạp Âm: Ngày Đại hải Thủy kỵ các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.
- Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục (Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi)
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC MÃN
TốtXấuXuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.Tuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Bính Thìn,Giáp Thìn
Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Mậu Tý,Bính Thân,Mậu Ngọ
Sao tốt
nguyệt đức
Tốt mọi việc
minh tinh
Tốt mọi việc
u vi tinh
Tốt mọi việc
tục thế
Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
thiên lao hắc đạo
hỏa tai
Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
nguyệt hỏa, độc hỏa
Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
tam tang
Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
ly sàng
Kỵ giá thú
quỷ khốc
Xấu với tế tự, mai táng
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: thất (sao tốt *)
Ngũ hành: Hỏa tinh
Động vật: con Lợn
Nên làm :Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.
Kiêng cữ : Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.
Ngoại lệ :
- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).
Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Bành tổ bách kỵ
Ngày Nhâm“Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điềuNgày Tuất“Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giườngGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ)từ 23h-01h (Tý)
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.
Từ 13h-15h (Mùi)từ 01-03h (Sửu)
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.
Từ 15h-17h (Thân)từ 03h-05h (Dần)
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài
Từ 17h-19h (Dậu)từ 05h-07h (Mão)
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn
Từ 19h-21h (Tuất)từ 07h-09h (Thìn)
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có
Từ 21h-23h (Hợi)từ 09h-11h (Tỵ)
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt