Nghiệm thu giai đoạn tiếng Anh là gì

at the end of the trial periodend of the test phasethe end ofthe testing periodend of the test period

giai đoạn thử nghiệm sẽ

the pilotphase will

thử nghiệm giai đoạn đầu

early-stage trials

thử nghiệm giai đoạn một

phase one trial

từng giai đoạn thử nghiệm

each test phaseeach testing periodeach phase of the trial

giai đoạn thử nghiệm , nhưng

experimental stages , but

trong giai đoạn thử nghiệm beta

in beta testing

giai đoạn đầu của thử nghiệm

the early stages oftesting

đây là giai đoạn thử nghiệm

this is an experimental phase

vẫn trong giai đoạn thử nghiệm

still in its experimental stagestill in the experimental phasestill in testing phasestill in the testing stages

trong suốt giai đoạn thử nghiệm

during the trial periodthroughout the testing periodthroughout the test periodthroughout the test phasethroughout the testing phase

bước vào giai đoạn thử nghiệm

went into beta testingentered a beta phaseentering the testing phase

đạt đến giai đoạn thử nghiệm

reached proof-of-concept stagereach the stage of tests

giai đoạn thử nghiệm , nó

experimental phase , itthe testing phase it

giai đoạn thử nghiệm , vì vậy

test phase , sothe testing phase , sobeta , so

giai đoạn thử thách

a challenging periodprobationary period

kinh nghiệm giai đoạn

stage experienceexperienced periods

giai đoạn thử việc

probationary period

đoạn phim thử nghiệm

test footage

giaiadjective

giaiearlymelodic

giainoun

periodstagephaseclassjiamelodiestones

giaiverb

tuning

đoạnnoun

paragraphpassagesectionsegmentsnippetsfragmentsclipsfootagestretchstageepisodephasechunksperiodversesvideotrailerspara

thửverb

tryattempttriedtryingtestedtestingattemptedtriesattemptingtrialed

thửnoun

testtrialtesterteststrialsattemptstesters

nghiệmnoun

experiencetestexperimentlaboratorylabtrialexpertiseexperimentationexperiencestestsexperimentstrialslabslaboratories

Mục lục bài viết

  • 1. Nghiệm thu tiếng Anh là gì?
  • 2. Nghiệm thu hàng hóa tiếng Anh là gì?
  • 3. Một số từ vựng tiếng Anh khác liên quan đến nghiệm thu
  • 4. Một số kiến thức hữu ích liên quan đến nghiệm thu
  • 4.1. Điều kiện tiến hành nghiệm thu công trình
  • 4.2. Quy trình nghiệm thu công trình
  • 4.3. Hồ sơ nghiệm thu công trình
  • 4.4. Thành phần tham gia vào quá trình nghiệm thu

1. Nghiệm thu tiếng Anh là gì?

Nghiệm thu là một quá trình thẩm định, kiểm tra, thu nhận trước khi bàn giao hay trước khi đưa sản phẩm ra thị trường. Điều này giúp cho các tổ chức, doanh nghiệp kiểm tra chất lượng của sản phẩm, dịch vụ, hiệu quả công việc hay số lượng tài sản trước khi trước khi đưa đến tay của khách hàng. 

Trong ngành xây dựng, nghiệm thu được hiểu đơn giản là quy trình nhằm kiểm tra chất lượng đối với công trình trước khi đưa công trình đó vào sử dụng. Đây sẽ là quy trình nhằm kiểm tra chất lượng của công trình có đạt yêu cầu hay không trước khi đưa nó vào sử dụng nên nó có một vai trò đặc biệt quan trọng. Từ đó giúp đưa ra các kết luận về chất lượng đối với công trình được thi công xây dựng. 

Trong tiếng Anh, nghiệm thu với nghĩa là danh từ sẽ được dịch là inspection hoặc acceptance, cụ thể acceptance còn được định nghĩa như sau: "Acceptance is a stage in which the steps are taken: acquiring inspecting‚ checking the results of a job‚ property or a certain structure after the construction has been completed performing the work or use property." Động từ nghiệm thu được dịch là inspect, accept hoặc check and take over.

Ngoài ra, tùy mỗi lĩnh vực khác nhau thì từ nghiệm thu cũng sẽ được dịch sang tiếng Anh với các từ khác nhau. Ví dụ:

- Nghiệm thu trong ngành kỹ thuật khi dịch sang tiếng Anh sẽ thường cùng các từ như accept, acceptance, checkup, taking over...

- Nghiệm thu trong ngành kinh tế sẽ là delivery taking, examine and receive, inspection test...

- Nghiệm thu trong lĩnh vực xây dựng được dịch là site inspection, project inspection...

Khi sử dụng nghiệm thu với vai trò là động từ “to inspect” trong câu tiếng anh thì bạn lưu ý phân biệt với “to complete”. Cụm từ “to complete” thường để chỉ những công việc nhỏ, hoàn thành một cách nhanh chóng, còn “to inspect” thì được sử dụng với những công trình yêu cầu quy trình cao và độ phức tạp cần tiến hành nghiệm thu. Vì vậy khi sử dụng trong tiếng bạn với ý nghĩa nghiệm thu thì bạn không nên sử dụng cụm từ “to complete”.

Một số ví dụ về việc áp dụng từ nghiệm thu trong tiếng Anh:

Ví dụ 1: Acceptance test is an important process in building, complying with legal regulations and ensuring safety for people.

-> Nghiệm thu là một quá trình quan trọng trong việc xây dựng, tuân thủ các quy định của pháp luật và đảm bảo an toàn cho con người.

Ví dụ 2: The factory's production process must be checked and taken over on a regular basis.

-> Quy trình sản xuất của nhà máy phải được nghiệm thu một cách thường xuyên.

Ví dụ 3: The receipt must clearly state the date of presentation for inspection and to be signed.

-> Giấy biên nhận phải ghi rõ ngày xuất trình để nghiệm thu và có chữ ký.

Ví dụ 4: Mỗi Bên có trách nhiệm cử người đại diện thay mặt mỗi Bên tham gia vào việc xác nhận nội dung, thiết kế, nghiệm thu công việc in ấn thi công và bàn giao sản phẩm đưa vào thực hiện thực hiện dịch vụ.

-> Each Party is responsible for sending a representative to represent each Party to confirm the content, design, acceptance of the printing and deliver the products to implement the service.

 

2. Nghiệm thu hàng hóa tiếng Anh là gì?

Nghiệm thu hàng hóa là sự kiểm nghiệm và bàn giao sản phẩm, hàng hóa giữa 02 bên là đúng với thỏa thuận trước đó. Nghiệm thu hàng hóa tiếng Anh là goods inspection.

 

3. Một số từ vựng tiếng Anh khác liên quan đến nghiệm thu

- Acceptance documents: Hồ sơ nghiệm thu

- Test Records / Acceptance Certificate / Minutes of Acceptance / Inspection Test: Biên bản nghiệm thu

- Acceptance work: Công tác nghiệm thu

- Acceptance of the project / Project inspection: Nghiệm thu dự án

- Acceptance agency: Cơ quan nghiệm thu

- Acceptance of materials: Nghiệm thu vật liệu

- Building inspection: Nghiệm thu công trình

- Acceptance report: Báo cáo nghiệm thu

- Acceptance drawing: Bản vẽ nghiệm thu
 

4. Một số kiến thức hữu ích liên quan đến nghiệm thu

4.1. Điều kiện tiến hành nghiệm thu công trình

Quá trình nghiệm thu chỉ được thực hiện đối với những công việc về xây lắp, bộ phận công trình, bộ phận kết cấu, hạng mục công trình, giai đoạn thi công, máy móc, thiết bị phù hợp với các thiết kế đã được duyệt và tuân theo những tiêu chuẩn của pháp luật.

- Đối với các công trình xây dựng đã hoàn thành nhưng vẫn còn tồn tại một số khuyết điểm về chất lượng nhưng không làm ảnh hưởng đến độ bền vững của công trình và các điều kiện sử dụng bình thường của công trình thì vẫn có thể chấp nhận nghiệm thu. Nhưng phải tiến hành thực hiện những công việc đặc thù dưới đây:

+ Lập bảng thống kê về các yếu tố chưa hoàn thành và các thông số về chất lượng còn sót lại. Trong đó phải quy định rõ về thời hạn và biện pháp khắc phục, sửa chữa để nhà thầu thực hiện.

+ Tất cả các bên liên quan đến công trình phải có trách nhiệm trong việc theo dõi và kiểm tra việc sửa chữa, khắc phục các tồn tại còn sót lại về chất lượng.

+ Sau khi các tồn tại nêu trên đã được nhà thầu sửa chữa và khắc phục xong thì tiến hành thực hiện nghiệm thu lại.

- Đối với nghiệm thu công trình cải tạo có máy móc, thiết bị đang hoạt động phải tuân theo tiêu chuẩn kĩ thuật, nội quy vận hành và những quy định về an toàn vệ sinh của đơn vị sản xuất.

- Đối với các công việc xây dựng đã được nghiệm thu nhưng phải thi công lại hoặc trường hợp các máy móc thiết bị đã được lắp đặt nhưng lại phải thay đổi bằng máy móc thiết bị khác thì phải tiến hành nghiệm thu lại hạng mục đó.

+ Đối với công việc xây dựng, bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng sau khi nghiệm thu nhưng được chuyển sang nhà thầu khác tiến hành thi công tiếp thì nhà thầu mới đó phải được tham gia vào việc nghiệm thu xác nhận vào biên bản. Các công việc xây dựng, bộ phận công trình xây dựng, kết cấu xây dựng trước khi bị che lấp kín thì phải tiến hành tổ chức nghiệm thu.

+ Đối với các công việc xây dựng,  bộ phận công trình xây dựng, kết cấu xây dựng không nghiệm thu được dẫn đến phải sửa chữa hoặc xử lý gia cố thì công trình này phải tiến hành nghiệm thu lại nhưng theo phương án là xử lý kỹ thuật đã được chủ đầu tư và đơn vị thiết kế phê duyệt.

 

4.2. Quy trình nghiệm thu công trình

Bước 1: Nghiệm thu công việc xây dựng

Bước 2: Nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây lắp

Bước 3: Nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc hạng mục công trình yêu cầu nghiệm thu

 

4.3. Hồ sơ nghiệm thu công trình

Hồ sơ nghiệm thu công trình bao gồm:

+ Giấy đề nghị yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu.

+ Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật trong đó có kèm theo hợp đồng xây dựng.

+ Tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng được áp dụng trong quá trình thi công.

+ Kết quả kiểm tra, kết quả thí nghiệm chất lượng thiết bị, vật liệu được thực hiện trong quá trình xây dựng.

+ Nhật ký giám sát, nhật ký thi công và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.

+ Biên bản nghiệm thu và bản tính giá trị khối lượng được nghiệm thu.

+ Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu

 

4.4. Thành phần tham gia vào quá trình nghiệm thu

Thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình nghiệm thu bao gồm đại diện của các bên bao gồm chủ đầu tư, các nhà đấu thầu, các doanh nghiệp trực tiếp thực hiện và các đối tác cung cấp các nguyên vật liệu cho quá trình xây dựng.

Trên đây là bài viết của Luật Minh Khuê về chủ đề Nghiệm thu tiếng Anh là gì? Nghiệm thu hàng hóa tiếng Anh là gì? Hy vọng với những nội dung trên đây đã giải đáp được thắc mắc của bạn, đồng thời đem đến cho bạn nhiều thông tin bổ ích.

Nghiệm thu hoàn thành công trình tiếng Anh là gì?

Nghiệm thu công trình xây dựng (tiếng Anh: Acceptance of Construction Work) quá trình kiểm định, thu nhận và kiểm tra công trình sau khi xây dựng.

Bài nghiệm thu tiếng Anh là gì?

Biên bản nghiệm thu tiếng Anh là Acceptance Certificate.

Nghiệm thu phần mềm tiếng Anh là gì?

Nghiệm thu trong Tiếng Anh là gì? Danh từ nghiệm thu là để chỉ quá trình kiểm tra, thẩm định kết quả đạt được của một công trình, dự án nào đó theo hợp đồng quy định. Và trong tiếng anh nghiệm thu có nghĩa check and take over hoặc với danh từ sự nghiệm thu(inspection), động từ to inspect.

Nghiệm thu hạng mục công trình tiếng Anh là gì?

Tuy nhiên thì nghiệm thu tiếng Anh là gì, thì nó lại thuật ngữ phổ biến nhất trong lĩnh vực xây dựng, do vậy nên việc nghiệm thu công trình xây dựng dịch ra tiếng anh thì có thể được viết “site inspection” hay “project inspection” hoặc “to check and take over the buildings”.