TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến)
Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng
Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:
Mobile Tablet
- Giáo dục
- Học tiếng Anh
Thứ tư, 16/1/2019, 06:00 (GMT+7)
Bạn có biết dùng từ nào khi nói về lòng bàn tay, đốt tay hay ngón tay?
Theo 7 ESL
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục
Chia sẻ
Ngón tay cái tiếng Anh là gì nhỉ? Cùng Toomva học những từ vựng tiếng Anh về các ngón tay nghe bài hát tiếng Anh cho bé học đếm ngón tay nhé!
Bàn tay là “hand”. Vậy ngón tay trong tiếng Anh là gì nhỉ? Bạn cũng thắc mắc khi bé nhà mình hỏi như vậy? Hãy cùng tìm hiểu cùng Toomva – học tiếng Anh qua video song ngữ nhé!
Trước tiên, ngón tay trong tiếng Anh được gọi chung là “finger” (“phinh gờ”). Để nhớ được từ này, bé cùng hát với Toomva một bài nhé!
Bài hát tiếng Anh cho bé học đếm ngón tay
Bài hát tiếng Anh cho bé tập đếm cực kỳ dễ thương này tên là How Many Fingers? – Có Mấy Ngón Tay?. Bạn cũng có thể bấm vào đây để cho bé xem cùng phụ đề Anh – Việt trên Toomva.
Bạn và bé đã sẵn sàng học từ vựng về ngón tay trong tiếng Anh chưa? Bắt đầu nào!
Từ vựng tiếng Anh về ngón tay
- Ngón cái: thumb
- Ngón trỏ: index finger
- Ngón giữa: middle finger
- Ngón nhẫn: ring finger
- Ngón út được ưu tiên có tận 2 tên: little finger / pinkie
Vậy là qua bài viết này, chúng ta không chỉ biết những từ vựng tiếng Anh về ngón tay mà còn được nghe một bài hát học đếm ngón tay bằng tiếng Anh cực kỳ đáng yêu phải không nào?
Chúc các bé vui và học giỏi tiếng Anh! Bố mẹ đừng quên ghé thăm Toomva.com thường xuyên để cập nhật những kiến thức bổ ích nhưng cũng không kém phần thú vị nhé!
Quy tắc bàn tay trái của Fleming là... - KANG Ha- young! ngón cái, ngón út và ngón giữa của tay trái...
Fleming's Left Hand Rule is... - KANG Ha- young! The thumb, index finger and middle finger of your left hand...
Và cậu ta chộp lấy ngón út của tôi, bởi vì những gì cậu ta muốn làm hàng ngày là cậu ta được đi thăm.
And he would grab my pinkie, because what he wanted to do every day is he wanted to go visit.
Nên khi ta chạm vào Jesse ở đây, ông cảm nhận được ngón cái của mình; ta chạm vào đây ông cảm nhận được ngón út.
So you touch Jesse here, he feels his thumb; you touch it here, he feels his pinky.
Để ghi nhớ các quá trình này, chúng tôi sẽ sử dụng các ngón tay của bạn, bắt đầu với ngón út và lên đến ngón cái.
To remember these processes, we will use the fingers on your hands, starting from the little finger and moving to the thumb.
- Học từ vựng tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh
- Từ vựng tiếng Anh về Các bộ phận trên tay
Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi
LeeRit - Phần mềm học từ vựng tiếng Anh online hiệu quả.
- 1.thumb
ngón cái
- 2.index finger
ngón trỏ
- 3.middle finger ngón giữa
- 4.ring finger ngón áp út
- 5.little finger ngón út
- 6.thumbnail móng tay cái
- 7.fingernail
/ˈfɪŋɡərneɪl/ móng tay
- 8.knuckle
khớp, đốt ngón tay
- 9.palm
/pɑːm/ lòng bàn tay
- 10.wrist
/rɪst/ cổ tay
LeeRit giới thiệu cùng bạn
Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:
- Cải thiện kỹ năng nghe (Listening)
- Nắm vững ngữ pháp (Grammar)
- Cải thiện vốn từ vựng (Vocabulary)
- Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp (Pronunciation)
Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày
Bài viết: LeeRit - Học từ vựng tiếng Anh Ảnh: Sưu tầm
Các chủ đề từ vựng tiếng Anh khác mà bạn sẽ quan tâm:
- Từ vựng tiếng Anh về đám cưới (phần 1)
- Từ vựng tiếng Anh về Xét nghiệm Y học
- Từ vựng tiếng Anh chỉ Số lượng (1)
- Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ (phần 1)
- Từ vựng tiếng Anh về Các loại hạt
Bình luận & câu hỏi của bạn về chủ đề này
Các ngón tay đọc tiếng Anh là gì?
Từ vựng tiếng Anh chỉ các phần trên bàn tay.
Ngón tay dịch tiếng Anh là gì?
Trước tiên, ngón tay trong tiếng Anh được gọi chung là “finger” (“phinh gờ”).
Pinky Finger là gì?
1. Ngón tay út hay còn gọi là ngón út, là ngón nhỏ và yếu nhất trên bàn tay. The little finger, also known as the pinky finger, is the smallest and weakest finger on the hand. 2.
Ngón chân đọc tiếng Anh như thế nào?
Bộ phần cơ thể người phần bàn chân.
Ankle /ˈæŋ.kļ/: Mắt cá chân..
Heel /hɪəl/: Gót chân..
Instep /ˈɪn.step/: Mu bàn chân..
Ball /bɔːl/: Xương khớp ngón chân..
Big toe /bɪg təʊ/: Ngón cái..
Toe /təʊ/: Ngón chân..
Little toe /ˈlɪt.ļ təʊ/: Ngón út..
Toenail /ˈtəʊ.neɪl/: Móng chân..