Nguyễn Xuân Điền Học viện Tài chính

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC: QUẢN TRỊ KINH DOANHHọc viện Tài chínhKhoa Quản trị kinh doanh1. Thông tin về giảng viên.STT12345678910Họ và tênNămsinhĐỗ Công Nông1959Đào Thị Hương1989Đặng Thị Tuyết1965Nguyễn Xuân Điền 1974Lương T H NgânLê Việt Anh1979Võ Thị Vân Khánh 1979Trần T Ngọc Diệp1990Lê Xuân Đại1980Bộ môn Quản trị kinh doanhHọc hàm,học vịNơi tốtnghiệpC.MônTh.SỹTh.sỹTh.SỹTiến SỹTh.SỹTh. SỹTiến.SỹTh.sỹTh.SỹHVT.chínhĐHKTQDHVT.chínhHVTCHVTCĐHKTQDHVTCĐHNTĐHKTQDK.tếQTKDK.tếK.tếQTKDK.tếK.tếK.tếK.tếGiảngchính,kiêm chứcG ChínhG.chínhG ChínhG ChínhG.chínhG ChínhG ChínhG.chínhG ChínhĐiện thoại091260862509833368090984718794098679188809363618060989530737098399707909849561740915060655Trần Tuấn Anh1987Th.sỹĐH TMK.tếG Chính09889195112. Thông tin chung về môn học.- Tên môn học: Quản trị kinh doanh- Mã môn học: BMA0167- Số tín chỉ: 2 TC- Môn học: - Bắt buộc- Lựa chọn- Các môn học tiên quyết: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lê Nin, Kinhtế vĩ mô, Kinh tế vi mô, Nguyên lý thống kê, Mô hình toán kinh tế, Pháp luật kinh tế.- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 45 tiết.+ Nghe giảng lý thuyết: 24 tiết+ Làm bài tập trên lớp: 2 tiết+ Thảo luận: 4 tiết+ Tự học: 15 tiết.- Địa chỉ bộ môn phụ trách môn học: Phòng 205- Nhà xe.3. Mục tiêu của môn học.Sau khi học môn học, người học cần đạt được các mục tiêu sau:- Về kiến thức:Nắm được những kiến thức cơ bản về quản trị kinh doanh, cùng với các môn họckhác thuộc lĩnh vực quản trị kinh doanh người học không những nắm được các kiến thứcchuyên sâu mà còn nắm được kiến thức rộng của ngành học.- Về kỹ năng1Có được các kỹ năng cần thiết về quản trị kinh doanh phục vụ cho công tác nghiệpvụ và phát triển nghề nghiệp, có khả năng thích nghi với các môi trường làm việc.- Về thái độ người học.Yêu thích ngành học sinh viên đang theo học, yêu thích công việc kinh doanh saunày.4. Tóm tắt nội dung môn học.Quản trị kinh doanh là môn học thuộc phần kiến thức ngành và bổ trợ trong hệ thốngkiến thức đào tạo các chuyên ngành học cùng lúc hai chương trình: Tài chính doanhnghiệp, Kinh doanh chứng khoán, Kế toán doanh nghiệp, Ngân hàng, Bảo hiểm, Định giátài sản, Tiếng Anh tài chính kế toán, Kiểm toán,Tài chính công, Thuế, Hải quan, Tàichính quốc tế, Phân tích chính sách tài chính, Hệ thống thông tin quản lý của Học việnTài chính. Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về lý thuyết quản trịhọc được vận dụng trong lĩnh vực kinh doanh như bản chất, vai trò, chức năng, quá trìnhphát triển của quản trị kinh doanh; Đi sâu nghiên cứu các hoạt động quản trị ở một sốlĩnh vực cụ thể của quá trình kinh doanh như quản trị sản xuất và tác nghiệp, môi trườngkinh doanh, quyết định trong kinh doanh, quản trị chiến lược, quản trị nguồn nhân lực,quản trị chất lượng, quản trị rủi ro trong doanh nghiệp và một số chức năng khác củaquản trị kinh doanh.5. Nội dung chi tiết môn học.Chương 1. Tổng quan về quản trị kinh doanh và sựphát triển tư tưởng quản trị kinh doanh(Lý thuyết: 4 tiết, Tự học: 2 tiết)1.1 .Thực chất và vai trò của quản trị kinh doanh.1.1.1. Thực chất quản trị kinh doanh.1.1.2. Vai trò của quản trị kinh doanh1.2.Những chức năng chủ yếu của quản trị kinh doanh.1.2.1. Chức năng hoạch định.1.2.2. Chức năng tổ chức.1.2.3. Chức năng điều khiển.1.2.4. Chức năng kiểm tra.1.3. Nhà quản trị doanh nghiệp1.3.1. Cấp bậc quản trị trong doanh nghiệp1.3.2. Các kỹ năng quản trị cần thiết.1.3.3. Vai trò của nhà quản trị doanh nghiệp.1.4. Các trường phái lý thuyết quản trị kinh doanh.1.4.1.Trường phái quản trị khoa học cổ điển.1.4.2.Trường phái quản trị hành chính.1.4.3.Trường phái quản trị hành vi.1.4.4.Trường phái quản trị hệ thống.1.4.5.Trường phái quản trị định lượng.1.4.6.Trường phái quản trị tình huống.1.4.7. Một số hướng quản trị hiện đại.Chương 2. Doanh nghiệp và môi trường2kinh doanh của doanh nghiệp(Lý thuyết: 4 tiết, Thảo luận: 1 tiết, Tự học: 2 tiết)2.1. Doanh nghiệp.2.1.1. Khái niệm.2.1.2. Phân loại doanh nghiệp.2.2. Các loại hình doanh nghiệp ở Việt Nam.2.2.1. Doanh nghiệp nhà nước.2.2.2. Doanh nghiệp tư nhân.2.2.3. Công ty trách nhiệm hữu hạn2.2.4. Công ty hợp danh2.2.5. Công ty cổ phần2.2.6. Doanh nghiệp liên doanh2.2.7. Hợp tác xã (Doanh nghiệp tập thể)2.3. Cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp2.3.1. Khái niệm.2.3.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp.2.3.3. Những hình thức cơ cấu tổ chức quản trị cơ bản của doanh nghiệp.2.4. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp.2.4.1. Khái niệm và đặc điểm môi trường kinh doanh.2.4.2. Môi trường kinh doanh vĩ mô.2.4.3. Môi trường kinh doanh đặc thù (môi trường ngành)Chương 3. Quyết định quản trị kinh doanh(Lý thuyết: 3 tiết, Bài tập: 1 tiết, Tự học: 2 tiết)3.1. Khái niệm, yêu cầu và căn cứ ra quyết định quản trị kinh doanh3.1.1. Khái niệm về quyết định quản trị kinh doanh3.1.2. Các yêu cầu đối với quyết định quản trị kinh doanh3.1.3. Các căn cứ ra quyết định quản trị kinh doanh3.2. Những nhân tố ảnh hưởng tới quá trình ra quyết định quản trị kinh doanh.3.2.1. Nhóm nhân tố khách quan.3.2.2. Nhóm nhân tố chủ quan.3.3. Một số công cụ sử dụng trong quá trình ra quyết định quản trị kinh doanh3.3.1. Phương pháp thống kê3.3.2. Lý thuyết quyết định3.3.3. Mô hình sản lượng đơn hàng kinh tế cơ bản (EOQ)3.3.4. Mô hình sản lượng đơn hàng sản xuất (POQ- Production Order QuantityModel)3.3.5. Phương pháp phân tích điểm hòa vốn3.4. Quá trình ra quyết định và thực hiện quyết định3.4.1. Quá trình ra quyết định3.4.2. Quá trình thực hiện quyết định3.5. Các phương pháp ra quyết định quản trị kinh doanh3.5.1. Phương pháp cá nhân ra quyết định3.5.2. Phương pháp ra quyết định tập thể3.5.3. Phương pháp định lượng toán học3.6. Những yếu tố cản trở tính hiệu quả của việc ra quyết định quản trị kinh doanh3.6.1. Thiếu thông tin3.6.2. Người ra quyết định thường có xu hướng nhầm lẫn vấn đề với giải pháp3.6.3. Các xu hướng nhận thức của cá nhân có thể làm sai lệch vấn đề sẽ đượcxác định33.6.4. Tính bảo thủ3.6.5. Những tiền lệ quyết định trước đây giới hạn sự lựa chọn hiện nay3.6.6. Dung hòa lợi íchChương 4. Quản trị chiến lược trong doanh nghiệp(Lý thuyết: 5 tiết, Bài tập: 1 tiết, Tự học: 2 tiết)4.1. Tổng quan về quản trị chiến lược4.1.1. Chiến lược và các cấp chiến lược4.1.2. Khái niệm và ý nghĩa của quản trị chiến lược4.1.3. Quá trình quản trị chiến lược.4.2. Các mô hình phân tích và lựa chọn chiến lược.4.2.1. Ma trận SWOT- phân tích mạnh, yếu, cơ hội và nguy cơ.4.2.2. Ma trận BCG ( Boston Consulting Group ).4.2.3. Ma trận GE4.3. Những loại chiến lược điển hình4.3.1. Chiến lược tăng trưởng.4.3.2. Chiến lược ổn định4.3.3. Chiến lược cắt giảm4.3.4. Các chiến lược cạnh tranh cơ bảnChương 5. Quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp.(Lý thuyết: 4 tiết, Thảo luận: 1 tiết, Tự học: 3 tiết)5.1. Khái quát về quản trị nguồn nhân lực.5.1.1 Khái niệm quản trị nguồn nhân lực.5.1.2. Các chức năng của quản trị nguồn nhân lực.5.1.3. Hoạch định nguồn nhân lực.5.2. Tuyển dụng.5.2.1. Khái niệm.5.2.2. Các giải pháp thay thế tuyển dụng.5.2.3. Những yếu tố ảnh hưởng tới quá trình tuyển dụng5.2.4. Các nguồn tuyển dụng.5.2.5. Nội dung, trình tự quá trình tuyển dụng.5.3. Đánh giá thực hiện công việc.5.3.1. Khái niệm và mục đích đánh giá thực hiện công việc.5.3.2. Các phương pháp đánh giá thực hiện công việc.5.3.3 Những sai lầm cần tránh trong đánh giá thực hiện công việc.5.4. Thù lao lao động.5.4.1. Một số lý thuyết về nhu cầu và động cơ hoạt động.5.4.2. Khái niệm và cơ cấu thù lao lao động.5.4.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến thù lao lao động.Chương 6. Quản trị chất lượng trong doanh nghiệp(Lý thuyết: 2 tiết, Thảo luận: 1 tiết, Tự học: 2 tiết)6.1. Thực chất và vai trò của quản trị chất lượng trong doanh nghiệp.6.1.1. Khái niệm về chất lượng sản phẩm.6.1.2. Các thuộc tính chất lượng sản phẩm.6.1.3. Thực chất quản trị chất lượng trong doanh nghiệp.6.1.4. Những yêu cầu của quản trị chất lượng6.1.4. Vai trò của chất lượng sản phẩm và quản trị chất lượng trong doanhnghiệp.6.2. Các chức năng của quản trị chất lượng trong doanh nghiệp.6.2.1. Hoạch định chất lượng.46.2.2. Tổ chức thực hiện.6.2.3. Kiểm tra, kiểm soát chất lượng.6.2.4. Hoạt động điều chỉnh và cải tiến.6.3. Các công cụ sử dụng trong quản trị chất lượng.6.3.1. Sơ đồ quá trình.6.3.2. Phiếu kiểm tra.6.3.3. Sơ đồ nhân quả.6.3.4. Biểu đồ Preto.6.3.5. Biểu đồ phân bố mật độ.6.3.6. Biểu đồ phân tán.6.3.7. Biểu đồ kiểm soát.Chương 7. Quản trị rủi ro trong doanh nghiệp(Lý thuyết: 2 tiết, Thảo luận: 1 tiết, Tự học: 2 tiết)7.1. Rủi ro và quản trị rủi ro.7.1.1. Khái niệm và phân loại rủi ro.7.1.2. Quản trị rủi ro trong doanh nghiệp.7.2. Nhận dạng, phân tích và đo lường rủi ro.7.2.1. Nhận dạng rủi ro.7.2.2. Phân tích rủi ro.7.2.3 Đo lường rủi ro.7.3. Kiểm soát và tài trợ rủi ro.7.3.1. Kiểm soát rủi ro.7.3.2. Tài trợ rủi ro.6. Tài liệu học tập.- Tài liệu học tập bắt buộc: ThS. Đỗ Công Nông- Giáo trình Quản trị kinh doanh- NXB Tài chính 2010 GS.TS. Nguyễn Thành Độ, TS Nguyễn Ngọc Huyền- Giáo trình Quản trị kinhdoanh- NXB Lao động- Xã hội, 2004- Tài liệu tham khảo: TS. Nguyễn Thị Ngọc Huyền, TS. Nguyễn Thị Hồng Thuỷ- Giáo trình lý thuyếtQuản trị kinh doanh- NXB Khoa học và Kỹ thuật. Nguyễn Hải Sản - Quản trị học- NXB Thống kê. PGS.TS. Lê Văn Tâm-Giáo trình Quản trị chiến lược- NXB Thống kê 2000. ThS. Nguyễn Vân Điềm, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quân- Giáo trình Quản trị nhânlực- NXB Lao động xã hội, 2004.- Các tài liệu tham khảo khác: Các văn bản pháp luật (Luật Doanh nghiệp nhà nước, LuậtDoanh nghiệp, Luật Lao động…), các báo, tạp chí chuyên ngành.7. Hình thức tổ chức dạy họcNội dungChương 1Chương 2Chương 3Lý thuyết443Hình thức tổ chức dạy họcLên lớpBài tậpThảo luận115Tổng sốTự học222676Chương 4Chương 5Chương 6Chương 7Tổng số5422241111422322158855458. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viênYêu cầu của giảng viên đối với sinh viên.- Dự lớp đầy đủ, đúng giờ.- Đọc các tài liệu hướng dẫn.- Thực hiện các bài tập theo yêu cầu.- Chuẩn bị trước các nội dung, tham gia thảo luận đầy đủ và tích cực.- Hoàn thành các bài kiểm tra, thi theo quy định.9. Phương pháp, hình thức kiểm tra- đánh giá kết quả học tập môn học.9.1. Kiểm tra, đánh giá thường xuyên: Đánh giá khả năng tiếp thu bài, hiểu bài củasinh viên.Hình thức kiểm tra: Vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận.9.2. Kiểm tra- đánh giá định kỳ: Đánh giá mức độ hiểu, khả năng liên hệ và vận dụngkiến thức, những kỹ năng có liên quan.- Tham gia học tập trên lớp: tinh thần học tập, chuẩn bị bài và tham gia thảo luận.Hình thức kiểm tra: Vấn đáp, trắc nghiệm, chấm bài chuẩn bị thảo luận, cho điểm cáclần tham gia thảo luận.- Đánh giá phần tự học, tự nghiên cứu: chấm điểm các nội dung, các bài tập đã chuẩnbị của sinh viên.- Kiểm tra- đánh giá giữa kỳ: Tự luận, trắc nghiệm.- Kiểm tra- đánh giá cuối kỳ: Vấn đáp, tự luận, trắc nghiệm.9.3. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập-Số lượng bài tập được giao hoàn thành-Thời gian hoàn thành các bài tập theo quy định-Mức độ đúng sai-Khả năng phối hợp (các bài tập nhóm)Ý kiến của lãnh đạo Học việnTrưởng bộ mônĐỗ Công NôngĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC QUẢN TRỊ HỌCHọc viện Tài chínhKhoa: Quản trị kinh doanhBộ môn: Quản trị kinh doanh61. Thông tin giảng viênSTTHọ và tênNăm Học hàm,sinhhọc vịNơi tốtChuyênnghiệpmônĐiện thoại1Đỗ Công Nông1959 Thạc sỹHVTCKinh tế09126086252Nguyễn XuânĐiền1974 Tiến sỹHVTCKinh tế09867918884Trần Tuấn Anh1987HVTCKinh tế0988919511Thạc sỹ2. Thông tin chung về môn học- Tên môn học: Quản trị học- Mã môn học: FMA0165- Số tín chỉ: 3- Môn học: + Bắt buộcX+ Lựa chọn- Các môn học tiên quyết: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, Kinh tếVĩ mô, Kinh tế vi mô.- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 60 tiết+ Nghe giảng lý thuyết: 34 tiết+ Thảo luận và bài tập trên lớp: 8 tiết+ Tự học: 18 tiết- Địa chỉ khoa và bộ môn: Phòng 205 Nhà xe3. Mục tiêu của môn học- Kiến thức: Nắm được những kiến thức cơ bản về quản trị các tổ chức, có cơ sở đểnắm được các kiến thức chuyên sâu của các chuyên ngành thuộc ngành Hệ thống thôngtin quản lý.- Kỹ năng: Hình thành các kỹ năng cơ bản về quản trị phục vụ công tác chuyên môn vàphát triển nghề nghiệp.- Mục tiêu thái độ: Yêu thích môn học và chuyên ngành đào tạo.4. Tóm tắt nội dung môn họcQuản trị học là môn học thuộc phần kiến thức cơ sở ngành trong hệ thống kiến thứcđào tạo chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý thuộc ngành Hệ thống thông tin quản lýcủa Học viện Tài chính. Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về quảntrị các tổ chức như bản chất, vai trò, chức năng của quản trị, các nhà quản trị trong các tổchức và sự phát triển của quản trị; quyết định và thông tin trong quản trị, các nguyên tắctrong quản trị; đi sâu nghiên cứu các chức năng chủ yếu của quản trị như hoạch định, tổchức, lãnh đạo, kiểm tra và việc vận dụng các chức năng vào quản trị các tổ chức.5. Nội dung chi tiết môn họcChương 1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ VÀ SỰ7PHÁT TRIỂN TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ(Lý thuyết: 6 tiết, Thảo luận 1 tiết, Tự học: 2 tiết)1.1.Thực chất và vai trò của quản trị1.1.1 Thực chất quản trị1.1.2 Vai trò của quản trị1.2Những chức năng chủ yếu của quản trị1.2.1 Chức năng hoạch định1.2.2 Chức năng tổ chức1.2.3 Chức năng lãnh đạo1.2.4 Chức năng kiểm tra1.3Nhà quản trị, vai trò, nhiệm vụ của nhà quản trị trong tổ chức1.3.1 Nhà quản trị1.3.2 Vai trò, nhiệm vụ của nhà quản trịChương 2. CÁC QUY LUẬT VÀ NGUYÊN TẮC QUẢN TRỊ(Lý thuyết: 5 tiết, Thảo luận:1 tiết, Tự học: 2 tiết)2.1 Vận dụng các quy luật trong quản trị2.1.1 Khái niệm và đặc điểm2.1.2 Cơ chế sử dụng2.1.3 Phân loại quy luật2.2 Các nguyên tắc trong quản trị2.2.1 Khái niệm và vị trí của các nguyên tắc2.2.2 Căn cứ hình thành nguyên tắc2.2.3 Các nguyên tắc quản trị cơ bảnChương 3. QUYẾT ĐỊNH VÀ THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ(Lý thuyết: 5 tiết, Thảo luận: 1 tiết, Tự học: 3 tiết)3.1Quyết định quản trị3.1.1 Quyết định và các loại quyết định3.1.2 Đặc điểm và yêu cầu đối với quyết định quản trị3.1.3 Những nhân tố ảnh hưởng đến quá trình ra quyết định quản trị3.1.4 Quá trình tổ chức thực hiện các quyết định quản trị3.1.5 Phương pháp ra quyết định quản trị3.2 Thông tin quản trị3.2.1 Thông tin và vai trò của thông tin trong quản trị3.2.2 Phương pháp thu thập và xử lý thông tin3.2.3.Những khó khăn, trở ngại trong thông tin quản trị83.2.4.Tổ chức và quản lý hệ thống thông tin quản trịChương 4. CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH(Lý thuyết: 4 tiết; Thảo luận: 1 tiết, Tự học: 3 tiết)4.1 Khái niệm và vai trò của hoạch định4.1.1 Khái niệm4.1.2 Vai trò của hoạch định4.1.3 Mục tiêu – nền tảng của hoạch định4.2 Các loại hoạch định4.2.1 Theo phạm vi hoạt động: hoạch định chiến lược và hoạch định tácnghiệp4.2.2 Theo thời gian: hoạch định dài hạn và hoạch định ngắn hạn4.2.3 Theo tính chất thực hiện: hoạch định bắt buộc và hoạch định hướngdẫn4.2.4Theo tính chất công việc: hoạch định sử dụng một lần và hoạch địnhthường dùng4.2 Hoạch định chiến lược4.3.1 Chiến lược và hoạch định chiến lược4.3.2 Các cấp chiến lược4.3.3Quá trình hoạch định chiến lượcChương 5. CHỨC NĂNG TỔ CHỨC(Lý thuyết: 5 tiết, Thảo luận: 1 tiết, Tự học: 3 tiết)5.1 Tổ chức và cơ cấu tổ chức5.1.1 Khái niệm5.1.2 Các thuộc tính của cơ cấu tổ chức5.2 Thiết kế cơ cấu tổ chức5.2.1 Yêu cầu đối với cơ cấu tổ chức và nguyên tắc tổ chức5.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức5.2.3 Quá trình thiết kế cơ cấu tổ chức5.3 Các kiểu cơ cấu tổ chức quản trị5.3.1 Cơ cấu tổ chức đơn giản5.3.2 Mô hình chức năng5.3.3 Cơ cấu chức năng theo sản phẩm, địa bàn kinh doanh, khách hàng5.3.4 Cơ cấu ma trậnChương 6. CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO(Lý thuyết: 4 tiết, Thảo luận: 2 tiết Tự học: 3 tiết)96.1 Lãnh đạo và những căn cứ để lãnh đạo trong quản trị6.1.1 Khái niệm6.1.2 Kỹ năng lãnh đạo6.1.3 Nội dung lãnh đạo6.2 Các phương pháp lãnh đạo6.2.1 Khái niệm6.2.2 Các phương pháp lãnh đạo thường dùng6.3 Nhóm và lãnh đạo theo nhóm6.3.1 Nhóm và tính khách quan của sự hình thành nhóm6.3.2 Đặc điểm thường gặp của nhóm6.3.3 Lãnh đạo theo nhómChương 7. CHỨC NĂNG KIỂM TRA(Lý thuyết: 4 tiết, Thảo luận: 1 tiết, Tự học: 2 tiết)7.1 Khái niệm và vai trò của kiểm tra7.1.1 Khái niệm7.1.2 Vai trò của kiểm tra7.2 Các nguyên tắc kiểm tra và yêu cầu đối với hệ thống kiểm tra7.2.1 Các nguyên tắc kiểm tra7.2.2 Những yêu cầu đối với hệ thống kiểm tra7.3 Quá trình kiểm tra7.3.1 Xây dựng hệ thống các tiêu chuẩn7.3.2 Đo lường và đánh giá sự thực hiện7.3.3 Điều chỉnh các hoạt động6. Tài liệu học tập:- Tài liệu học tập bắt buộc:+ TS. Nguyễn Xuân Điền- Giáo trình Quản trị học- NXB Tài chính, 2014+ Đoàn Thị Thu Hà - Nguyễn Thị Ngọc Huyền, Giáo trình Quản trị học, Nxb Tàichính, 2002- Sách và tài liệu tham khảo:+ Nguyễn Thanh Hội, Phan Thăng, Quản trị học, Nxb Thống kê, 1999+ Nguyễn Khoa Khôi, Đồng Thị Thanh Phương, Quản trị học, Nxb Lao động- Xãhội, 2006+ Nguyễn Hải Sản, Quản trị học, Nxb Thống kê, 2000+ Phạm Thế Tri, Quản trị học, Nxb Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, 200710+ James Donnelly JR, James L.Gibson, John M.Vancevich- Quản trị học căn bản– biên dịch TS. Vũ Trọng Hùng, Nhà xuất bản Thống kê, 20007. Hình thức tổ chức dạy họcNội dungHình thức tổ chức dạy họcLên lớpLý thuyếtBài tậpTổngTự học, tựnghiên cứuThảo luậnChương 1:Tổng quan về quản trịvà sự phát triển tư tưởng quản trị6129Chương 2: Các quy luật vànguyên tắc trong quản trị5128Chương 3: Quyết định và thôngtin trong quản trị5139Chương 4: Chức năng hoạchđịnh4138Chương 5: Chức năng tổ chức5139Chương 6: Chức năng lãnh đạo52310Chương 7: Chức năng kiểm tra4127Tổng số348188. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên60Yêu cầu của giảng viên đối với sinh viên.- Dự lớp đầy đủ, đúng giờ.- Đọc các tài liệu hướng dẫn.- Thực hiện các bài tập theo yêu cầu.- Chuẩn bị trước các nội dung, tham gia thảo luận đầy đủ và tích cực.- Hoàn thành các bài kiểm tra, thi theo quy định.9. Phương pháp, hình thức kiểm tra- đánh giá kết quả học tập môn học.9.1. Kiểm tra, đánh giá thường xuyên: Đánh giá khả năng tiếp thu bài, hiểu bài củasinh viên.Hình thức kiểm tra: Vấn đáp, trắc nghiệm.9.2. Kiểm tra- đánh giá định kỳ: Đánh giá mức độ hiểu, khả năng liên hệ và vận dụngkiến thức, những kỹ năng có liên quan.- Tham gia học tập trên lớp: tinh thần học tập, chuẩn bị bài và tham gia thảo luận.Hình thức kiểm tra: Vấn đáp, trắc nghiệm, chấm bài chuẩn bị thảo luận, cho điểm cáclần tham gia thảo luận.11- Đánh giá phần tự học, tự nghiên cứu: chấm điểm các nội dung, các bài tập đã chuẩnbị của sinh viên.- Kiểm tra- đánh giá giữa kỳ: Tự luận, trắc nghiệm.- Kiểm tra- đánh giá cuối kỳ: Vấn đáp, tự luận, trắc nghiệm.9.3 Tiêu chí đánh giá các loại bài tập:-Số lượng bài tập được giao hoàn thành-Thời gian hoàn thành các bài tập theo quy định-Mức độ đúng sai-Khả năng phối hợp (các bài tập nhóm)Ý kiến của lãnh đạo Học việnTrưởng bộ mônĐỗ Công NôngĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC QUẢN TRỊ HỌCHọc viện Tài chínhKhoa: Quản trị kinh doanhBộ môn: Quản trị kinh doanh1. Thông tin giảng viên12STHọ và tênTNăm Học hàm,sinhhọc vịNơi tốtChuyênnghiệpmônĐiện thoại1Đỗ Công Nông1959 Thạc sỹHVTCKinh tế09126086252Nguyễn XuânĐiền1974 Tiến sỹHVTCKinh tế09867918884Trần Tuấn Anh1987HVTCKinh tế0988919511Thạc sỹ2. Thông tin chung về môn học- Tên môn học: Quản trị học- Mã môn học: FMA0165- Số tín chỉ: 4- Môn học: + Bắt buộcX+ Lựa chọn- Các môn học tiên quyết: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, Kinh tếvĩ mô, Kinh tế vi mô.- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 75 tiết+ Nghe giảng lý thuyết: 41 tiết+ Thảo luận và bài tập trên lớp: 10 tiết+ Tự học: 24 tiết- Địa chỉ khoa và bộ môn: Phòng 205 Nhà xe3. Mục tiêu của môn học- Kiến thức: Nắm được những kiến thức sâu rộng về quản trị các tổ chức, có cơ sở đểnắm được các kiến thức chuyên sâu của các chuyên ngành thuộc ngành Quản trị kinhdoanh.- Kỹ năng: Hình thành các kỹ năng tổ chức, điều hành, ra quyết định và kiểm tra, làmviệc theo nhóm,… phục vụ công tác chuyên môn và phát triển nghề nghiệp.- Mục tiêu thái độ: Yêu thích môn học và chuyên ngành đào tạo.4. Tóm tắt nội dung môn họcQuản trị học là môn học bắt buộc thuộc phần kiến thức cơ sở ngành trong hệ thốngkiến thức đào tạo các chuyên ngành thuộc ngành Quản trị kinh doanh của Học viện Tàichính. Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về quản trị các tổ chứcnhư bản chất, vai trò, chức năng và sự phát triển của quản trị; nhà quản trị tổ chức, vaitrò, nhiệm vụ và yêu cầu đối với nhà quản trị; thông tin và quyết định trong quản trị, cácnguyên tắc trong quản trị tổ chức; đi sâu nghiên cứu nội dung các chức năng chủ yếu củaquản trị như chức năng hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra và việc vận dụng các chứcnăng vào quản trị các tổ chức.5. Nội dung chi tiết môn họcChương 1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ VÀ SỰ13PHÁT TRIỂN TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ(Lý thuyết: 7 tiết, Thảo luận 1 tiết, Tự học: 3 tiết)1.1Thực chất và vai trò của quản trị1.1.1 Thực chất quản trị1.1.2 Vai trò của quản trị1.2Những chức năng chủ yếu của quản trị1.2.1 Chức năng hoạch định1.2.2 Chức năng tổ chức1.2.3 Chức năng lãnh đạo1.2.4 Chức năng kiểm tra1.3Nhà quản trị, vai trò, nhiệm vụ của nhà quản trị trong tổ chức1.3.1 Nhà quản trị1.3.2 Vai trò, nhiệm vụ của nhà quản trị1.4Sự phát triển của tư tưởng quản trị1.4.1 Trường phái quản trị khoa học1.4.2 Trường phái quản trị hành chính1.4.3 Trường phái lý thuyết tâm lý xã hội trong quản trị1.4.4 Trường phái lý thuyết quản trị định lượng1.4.5 Phương pháp quản trị quá trình1.4.6 Phương pháp tình huống ngẫu nhiên1.5Lý thuyết hệ thống trong quản trị1.5.1 Hệ thống và lý thuyết hệ thống1.5.2 Các thành phần cơ bản của hệ thống1.5.3 Nghiên cứu hệ thống1.5.4 Điều khiển hệ thốngChương 2. CÁC QUY LUẬT VÀ NGUYÊN TẮC QUẢN TRỊ(Lý thuyết: 6 tiết, Thảo luận: 1 tiết, Tự học: 4 tiết)2.1 Vận dụng các quy luật trong quản trị2.1.1 Khái niệm và đặc điểm2.1.2 Cơ chế sử dụng2.1.3 Phân loại quy luật2.2 Các nguyên tắc trong quản trị2.2.1 Khái niệm và vị trí của các nguyên tắc2.2.2 Căn cứ hình thành nguyên tắc2.2.3 Các nguyên tắc quản trị cơ bản142.3 Vận dụng các nguyên tắc trong quản trịChương 3. QUYẾT ĐỊNH VÀ THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ(Lý thuyết: 5 tiết, Thảo luận: 1 tiết, Tự học: 4 tiết)3.1Quyết định quản trị3.1.1 Quyết định và các loại quyết định3.1.2 Đặc điểm và yêu cầu đối với quyết định quản trị3.1.3 Những nhân tố ảnh hưởng đến quá trình ra quyết định quản trị3.1.4 Quá trình tổ chức thực hiện các quyết định quản trị3.1.5 Phương pháp ra quyết định quản trị3.2Thông tin quản trị3.2.1 Thông tin và vai trò của thông tin trong quản trị3.2.2 Phương pháp thu thập và xử lý thông tin3.2.3.Những khó khăn, trở ngại trong thông tin quản trị3.2.4.Tổ chức và quản lý hệ thống thông tin quản trịChương 5. CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH(Lý thuyết: 5 tiết, Thảo luận: 1 tiết, Tự học: 4 tiết)4.1 Khái niệm và vai trò của hoạch định4.1.1 Khái niệm4.1.2 Vai trò của hoạch định4.1.3 Mục tiêu – nền tảng của hoạch định4.2 Các loại hoạch định4.2.1 Theo phạm vi hoạt động: hoạch định chiến lược và hoạch định tácnghiệp4.2.2 Theo thời gian: hoạch định dài hạn và hoạch định ngắn hạn4.2.3 Theo tính chất thực hiện: hoạch định bắt buộc và hoạch định hướngdẫn4.2.4 Theo tính chất công việc: hoạch định sử dụng một lần và hoạch địnhthường dùng4.3 Hoạch định chiến lược4.3.4 Chiến lược và hoạch định chiến lược4.3.5 Các cấp chiến lược4.3.6Quá trình hoạch định chiến lượcChương 5. CHỨC NĂNG TỔ CHỨC(Lý thuyết: 6 tiết, Thảo luận: 2 tiết, Tự học: 3 tiết)5.4 Tổ chức và cơ cấu tổ chức155.4.1 Khái niệm5.4.2 Các thuộc tính của cơ cấu tổ chức5.5 Thiết kế cơ cấu tổ chức5.5.1 Yêu cầu đối với cơ cấu tổ chức và nguyên tắc tổ chức5.5.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức5.5.3 Quá trình thiết kế cơ cấu tổ chức5.6 Các kiểu cơ cấu tổ chức quản trị5.6.1 Cơ cấu tổ chức đơn giản5.6.2 Mô hình chức năng5.6.3 Cơ cấu chức năng theo sản phẩm, địa bàn kinh doanh, khách hàng5.6.4 Cơ cấu ma trậnChương 6. CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO(Lý thuyết: 6 tiết, Thảo luận: 2 tiết, Tự học: 4 tiết)6.1 Lãnh đạo và những căn cứ để lãnh đạo trong quản trị6.1.1 Khái niệm6.1.2 Kỹ năng lãnh đạo6.1.3 Nội dung lãnh đạo6.2 Các phương pháp lãnh đạo6.2.1 Khái niệm6.2.2 Các phương pháp lãnh đạo thường dùng6.3 Nhóm và lãnh đạo theo nhóm6.3.1 Nhóm và tính khách quan của sự hình thành nhóm6.3.2 Đặc điểm thường gặp của nhóm6.3.3 Lãnh đạo theo nhóm6.4Giao tiếp và đàm phán trong lãnh đạo6.4.1 Khái niệm và đặc điểm của giao tiếp6.4.2 Các loại giao tiếp trong lãnh đạo6.4.3 Yêu cầu và nguyên tắc giao tiếp6.4.4 Khái nhiệm và sự cần thiết đàm phán trong lãnh đạo6.4.5 Bản chất của đàm phán6.4.6 Một số thuật của giao tiếp đàm phán6.5.Các yếu tố của năng lực giao dịch đàm phán6.5.1 Khả năng diễn thuyết6.5.2 Khả năng thống ngự trong giao dịch đàm phán6.5.3 Khả năng quyến rũ166.5.4.Khả năng kiềm chếChương 7. CHỨC NĂNG KIỂM TRA(Lý thuyết: 5 tiết, Thảo luận: 2 tiết, Tự học: 3 tiết)7.4 Khái niệm và vai trò của kiểm tra7.4.1 Khái niệm7.4.2 Vai trò của kiểm tra7.5 Các nguyên tắc kiểm tra và yêu cầu đối với hệ thống kiểm tra7.5.1 Các nguyên tắc kiểm tra7.5.2 Những yêu cầu đối với hệ thống kiểm tra7.6 Quá trình kiểm tra7.3.1 Xây dựng hệ thống các tiêu chuẩn7.3.2 Đo lường và đánh giá sự thực hiện7.3.3 Điều chỉnh các hoạt động7.4Các hình thức và kỹ thuật kiểm tra7.4.1 Các hình thức kiểm tra7.4.2 Các kỹ thuật kiểm tra6. Tài liệu học tập:- Tài liệu học tập bắt buộc:+ TS. Nguyễn Xuân Điền- Giáo trình Quản trị học- NXB Tài chính, 2014.+ Đoàn Thị Thu Hà - Nguyễn Thị Ngọc Huyền, Giáo trình Quản trị học, Nxb Tàichính, 2002.- Sách và tài liệu tham khảo:+ Nguyễn Thanh Hội, Phan Thăng, Quản trị học, Nxb Thống kê, 1999+ Nguyễn Khoa Khôi, Đồng Thị Thanh Phương, Quản trị học, Nxb Lao động- Xãhội 2006+ Nguyễn Hải Sản, Quản trị học, Nxb Thống kê, 2000+ Phạm Thế Tri, Quản trị học, Nxb Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh 2007+ James Donnelly JR, James L.Gibson, John M.Vancevich, Quản trị học căn bản– biên dịch TS. Vũ Trọng Hùng, Nhà xuất bản Thống kê, 20007. Hình thức tổ chức dạy họcNội dungHình thức tổ chức dạy họcLên lớpChương 1:Tổng quan về quản trịLýthuyếtThảo luận7117Bài tậpTổngTự học, tựnghiên cứu311và sự phát triển tư tưởng quản trịChương 2: Các quy luật và nguyêntắc trong quản trị61411Chương 3: Quyết định và thông tintrong quản trị61411Chương 4: Chức năng hoạch định5139Chương 5: Chức năng tổ chức62311Chương 6: Chức năng lãnh đạo62412Chương 7: Chức năng kiểm tra52310Tổng số4110248. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên75Yêu cầu của giảng viên đối với sinh viên.- Dự lớp đầy đủ, đúng giờ.- Đọc các tài liệu hướng dẫn.- Thực hiện các bài tập theo yêu cầu.- Chuẩn bị trước các nội dung, tham gia thảo luận đầy đủ và tích cực.- Hoàn thành các bài kiểm tra, thi theo quy định.9. Phương pháp, hình thức kiểm tra- đánh giá kết quả học tập môn học.9.1. Kiểm tra, đánh giá thường xuyên: Đánh giá khả năng tiếp thu bài, hiểu bài củasinh viên.Hình thức kiểm tra: Vấn đáp, trắc nghiệm.9.2. Kiểm tra- đánh giá định kỳ: Đánh giá mức độ hiểu, khả năng liên hệ và vận dụngkiến thức, những kỹ năng có liên quan.- Tham gia học tập trên lớp: tinh thần học tập, chuẩn bị bài và tham gia thảo luận.Hình thức kiểm tra: Vấn đáp, trắc nghiệm, chấm bài chuẩn bị thảo luận, cho điểm cáclần tham gia thảo luận.- Đánh giá phần tự học, tự nghiên cứu: chấm điểm các nội dung, các bài tập đã chuẩnbị của sinh viên.- Kiểm tra- đánh giá giữa kỳ: Tự luận, trắc nghiệm.- Kiểm tra- đánh giá cuối kỳ: Vấn đáp, tự luận, trắc nghiệm.9.3. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập:-Số lượng bài tập được giao hoàn thành-Thời gian hoàn thành các bài tập theo quy định-Mức độ đúng sai-Khả năng phối hợp (các bài tập nhóm)18Ý kiến của lãnh đạo Học việnTrưởng bộ mônĐỗ Công NôngĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢCHọc Viện Tài chínhKhoa Quản trị kinh doanhBộ môn : Quản trị kinh doanh1. Thông tin về giảng viên191Đỗ Công Nông1959Họchàm,học vịThạc sỹ2Đặng Thị Tuyết1965Thạc sỹHVTCKinh tế3VõThịVân 1979KhánhĐào Thị Hương1989Thạc sỹĐHQGKinh tếThạc sỹĐHKTQD Kinh tếSTT4Họ và tênNămsinhNơi tốtnghiệpĐiện thoạicá nhânChuyên GiảngmônviênHVTCKinh tếGiảngchínhGiảngchínhGiảngchínhGiảngchính09126086250984718794098399707909833368092. Thông tin chung về môn học- Tên môn học : Quản trị chiến lược- Mã môn học : SMA0161- Số tín chỉ : 02- Môn học : - Bắt buộc: X- Lựa chọn:- Các môn học tiên quyết : Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lê Nin, kinhtế vi mô, kinh tế vĩ mô, quản trị học.- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động : 45 tiết+ Nghe giảng lý thuyết : 25 tiết+ Thảo luận : 5 tiết+ Tự học : 15 tiết- Địa chỉ khoa, bộ môn: Văn phòng Bộ môn QTKD – HVTC- P205 nhà xe.3. Mục tiêu của môn học- Kiến thức: Sinh viên nắm được những kiến thức cơ bản về nguyên lý quản trị chiếnlược và vận dụng chiến lược vào các doanh nghiệp hiện nay ở Việt Nam.- Kỹ năng: Giúp cho sinh viên có được những kỹ năng cơ bản về lập kế hoạch chiếnlược, tổ chức thực hiện chiến lược, kiểm tra và đánh giá chiến lược.- Thái độ, chuyên cần: Yêu thích ngành học, môn học4. Tóm tắt nội dung môn họcQuản trị chiến lược là môn học bắt buộc thuộc phần kiến thức ngành trong hệthống kiến thức đào tạo các chuyên ngành thuộc ngành Quản trị kinh doanh. Môn họctrang bị những kiến thức cơ bản về quản trị chiến lược như khái niệm chiến lược vàquản trị chiến lược, các cấp chiến lược, vai trò của quản trị chiến lược, quá trình quảntrị chiến lược; phân tích môi trường kinh doanh và đánh giá môi trường nội bộ doanhnghiệp; sử dụng các công cụ trong phân tích và lựa chọn chiến lược; các loại chiếnlược sử dụng trong doanh nghiệp; triển khai thực hiện và đánh giá chiến lược.5. Nội dung chi tiết môn học1.1.1.2.CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC(Lý thuyết: 4 tiết, Thảo luận: 1 tiết, Tự học: 2 tiết)Khái niệm và ý nghĩa của quản trị chiến lược1.1.1. Khái niệm quản trị chiến lược1.1.2. Ý nghĩa của quản trị chiến lượcQuá trình quản trị chiến lược1.2.1. Mô hình quản trị chiến lược201.2.2. Các giai đoạn quản trị chiến lượcChiến lược và các cấp chiến lược1.3.1. Chiến lược1.3.2. Các cấp chiến lược1.4. Nhiệm vụ và mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp1.4.1. Xác định nhiệm vụ của doanh nghiệp1.4.2. Mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp1.5. Sự ra đời và phát triển của quản trị chiến lượcCHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH VÀ PHÂNTÍCH ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ DOANH NGHIỆP(Lý thuyết: 6 tiết, Thảo luận: 1 tiết, Tự học: 4 tiết)2.1. Môi trường kinh doanh2.1.1. Khái niệm và đặc điểm môi trường kinh doanh2.1.2. Phân loại môi trường kinh doanh của doanh nghiệp2.2. Phân tích môi trường kinh doanh2.2.1. Phân tích môi trường kinh doanh vĩ mô2.2.2. Phân tích môi trường kinh doanh ngành2.2.3. Phân tích đánh giá môi trường nội bộ doanh nghiệp2.2.4. Phương pháp phân tích và dự báo môi trường kinh doanh2.3. Phân tích những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ2.3.1. Đánh giá thứ tự ưu tiên các cơ hội và nguy cơ2.3.2. Phân tích SWOT – hình thành các ý tưởng chiến lược trên cơ sở mạnh, yếu, cơhội và nguy cơ.CHƯƠNG 3: CHIẾN LƯỢC CẤP DOANH NGHIỆP(Lý thuyết: 6 tiết, Thảo luận: 1 tiết, Tự học: 4 tiết)3.1. Chiến lược tăng trưởng3.1.1. Chiến lược tăng trưởng tập trung3.1.2. Chiến lược tăng trưởng bằng con đường hội nhập3.1.3. Chiến lược tăng trưởng bằng con đường đa dạng hoá3.1.4. Chiến lược tăng trưởng qua liên doanh liên kết3.2. Chiến lược ổn định3.3. Chiến lược cắt giảm3.3.1. Chiến lược cắt giảm chi phí3.3.2. Chiến lược thu lại vốn đầu tư3.3.3. Chiến lược giải thể3.4. Các mô hình phân tích và lựa chọn chiến lược3.4.1. Các mô hình phân tích danh mục đầu tư3.4.2. Ma trận chiến lược chínhCHƯƠNG 4: CHIẾN LƯỢC KINH DOANH VÀCHIẾN LƯỢC CHỨC NĂNG(Lý thuyết: 5 tiết, Thảo luận: 1 tiết, Tự học: 3 tiết)4.1. Chiến lược của các bộ phận kinh doanh4.1.1. Chiến lược của các doanh nghiệp ( bộ phận kinh doanh )4.1.2. Chiến lược phù hợp với chu kỳ sống sản phẩm4.2. Chiến lược cạnh tranh4.2.1. Cơ sở của các chiến lược cạnh tranh4.2.2. Xây dựng lợi thế cạnh tranh4.2.3. Các chiến lược cạnh tranh cơ bản4.3. Các chiến lược chức năng1.3.214.3.1. Chiến lược sản xuất và tác nghiệp4.3.2. Chiến lược Marketing4.3.3. Chiến lược nguồn nhân lực4.3.4. Chiến lược tài chính4.3.5. Chiến lược nghiên cứu phát triểnCHƯƠNG 5: THỰC HIỆN VÀ ĐÁNH GIÁ(Lý thuyết: 4 tiết, Thảo luận: 1 tiết, Tự học: 2 tiết)5.1. Lựa chọn chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp5.1.1. Căn cứ lựa chọn chiến lược5.1.2.Các phương pháp đánh giá chiến lược5.1.3. Những yêu cầu khi lựa chọn chiến lược5.1.4. Các mô hình lựa chọn chiến lược kinh doanh5.2. Thực hiện chiến lược5.2.1. Thực chất và vai trò của tổ chức thực hiện chiến lược5.2.2. Yêu cầu tổ chức thực hiện chiến lược5.2.3. Triển khai thực hiện chiến lược5.3. Hệ thống chính sách và kế hoạch hoạt động5.3.1. Hệ thống chính sách hỗ trợ5.3.2. Kế hoạch hoạt động5.4. Kiểm tra, đánh giá chiến lược5.4.1. Mục đích và các tiêu chuẩn kiểm tra, đánh giá chiến lược5.4.2. Các hình thức kiểm tra, đánh giá chiến lược5.4.3. Đánh giá và điều chỉnh chiến lược6. Tài liệu học tập:- Tài liệu bắt buộc :+ TS. Nguyễn Xuân Điền, Ths Đặng Thị Tuyết, Giáo trình Quản trị chiến lược –NXB Tài chính – 20015.+ PGS.TS Lê Văn Tâm, Giáo trình Quản trị chiến lược, NXB Thống kê – 2000.- Tài liệu tham khảo :+ GS.TS. Nguyễn Thành Độ - TS. Nguyễn Ngọc Huyền ( chủ biên ) giáo trình chiếnlược kinh doanh và phát triển doanh nghiệp, NXB Lao động – Xã hội – 2002.+ PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Diệp, Thạc sỹ Phạm Văn Liên : Chiến lược và chínhsách kinh doanh, NXB Thống Kê – 1998.+ Đào Công Bình – Minh Đức ( biên dịch ) : Triển khai chiến lược kinh doanh,NXB Trẻ - 2003.+ Michael E. Porer. Lợi thế cạnh tranh (Người dịch : Nguyễn Phúc Hoàng). NXBTrẻ 2009.7. Hình thức tổ chức dạy học.Nội dungChương 1: Tổng quan về quản trị chiến lượcChương 2: Phân tích môi trường kinh doanh vàphân tích đánh giá môi trường nội bộ doanhnghiệpChương 3: Chiến lược cấp doanh nghiệp22Hình thức tổ chức dạy họcLên lớpTự học,LýThảo luận tự nghiêncứuthuyết412Tổng76141161411Chương 4: Chiến lược kinh doanh và chiến lượcchức năngChương 5: Thực hiện và đánh giá chiến lượcTổng số5139425152157458. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên- Dự lớp đầy đủ, đi học đúng giờ.- Đọc các tài liệu hướng dẫn.- Thực hiện các bài tập tình huống theo yêu cầu.- Chuẩn bị trước các nội dung và tham gia thảo luận.- Hoàn thành các bài kiểm tra, thi theo quy định.9. Phương pháp, hình thức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn học9.1. Kiểm tra – đánh giá thường xuyên: Đánh giá khả năng tiếp thu bài, hiểu bài củangười học.Hình thức kiểm tra: vấn đáp, trắc nghiệm trong từng tiết học9.2. Kiểm tra - đánh giá định kỳ:- Tham gia học tập trên lớp : Đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực tham giathảo luận bằng hình thức kiểm tra vấn đáp, chấm các bài chuẩn bị thảo luận, bàitập nhóm.- Phần tự học, tự nghiên cứu: Hoàn thành tốt nội dung môn học do giảng viên giaocho cá nhân theo từng chương. Đánh giá thông qua chấm các phần chuẩn bị củasinh viên.- Kiểm tra – đánh giá giữa kì: tự luận, trắc nghiệm khách quan- Kiểm tra – đánh giá cuối kì: tự luận, trắc nghiệm khách quan, vấn đáp9.3. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập:- Số lượng hoàn thành các bài tập được giao- Thời gian hoàn thành- Mức độ đúng sai của các bài tập đã chuẩn bị- Mức độ phối hợp (Đối với các bài tập nhóm )Ý kiến của lãnh đạo Học việnTrưởng bộ mônĐỗ Công NôngĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰCHọc viện Tài chính.Khoa Quản trị kinh doanh.Bộ môn Quản trị kinh doanh231. Thông tin về giảng viênTHọ và tênT1Đỗ Công NôngNămHọc hàm,Nơi tốtChuyênGiảngsinhhọc vịnghiệpmônviên1959Thạc sỹHVTCKinh tếGiảngĐiện thoại0912608625chính2Lê Việt Anh1979Thạc sỹĐHKTQDKinh tếGiảng0989530737chính3Võ Thị Vân Khánh1979Tiến sỹHVTCKinh tếGiảng0983997079chính2. Thông tin chung về môn học.- Tên môn học: Quản trị nguồn nhân lực- Mã môn học: RMA0171- Số tín chỉ: 02.- Môn học : - Bắt buộc:X- Lựa chọn:- Các môn học tiên quyết: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, Kinh tếvĩ mô, Kinh tế vi mô, Lý thuyết thống kê, Quản trị học.- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 45 tiết+ Nghe giảng lý thuyết: 25 tiết+ Bài tập: 2 tiết+ Thảo luận: 3 tiết+ Tự học: 15 tiết.- Địa chỉ khoa, bộ môn: Văn phòng Bộ môn QTKD – HVTC- P205 nhà xe.3. Mục tiêu của môn học- Kiến thức: Nắm được những kiến thức cơ bản về quản trị nhân lực, có được kiếnthức sâu về quản trị nhân lực giúp sinh viên nắm được những kiến thức rộng về quảntrị doanh nghiệp.- Kỹ năng: Có được những kỹ năng cơ bản về tổ chức, phối hợp, tuyển dụng, đánh giáthực hiện công việc, thù lao lao động và giải quyết các mối quan hệ lao động- Thái độ, chuyên cần: tạo cho sinh viên sự yêu thích môn học, ngành học.4. Tóm tắt nội dung môn họcQuản trị nhân lực là môn học bắt buộc thuộc phần kiến thức ngành trong hệ thốngkiến thức đào tạo các chuyên nghành thuộc ngành Quản trị kinh doanh của Học việntài chính. Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về quản trị nhân lựctrong lĩnh vực kinh doanh như: Khái niệm, vai trò, chức năng, mô hình quản trị nhân24lực được áp dụng trong doanh nghiệp. Đi sâu vào những kiến thức, phương pháp vàkỹ năng quản trị nhân lực như: Hoạch định, tuyển dụng, đào tạo và phát triển nhânlực; đánh giá năng lực thực hiện công việc và thù lao cho người lao động. Đồng thờiđi vào nghiên cứu những vấn đề quan hệ lao động trong doanh nghiệp.5. Nội dung chi tiết môn họcChương 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC(Lý thuyết: 3 tiết, Tự học: 2 tiết)1.1. Một số vấn đề cơ bản về nguồn nhân lực.1.1.1. Khái niệm về NNL.1.1.2. Các yếu tố cấu thành NNL1.1.3. Vai trò của NNL đối với quá trình phát triển nền KT- XH và phát triểndoanh nghiệp1.1.4. Các nhân tố ảnh hưởng tới NNL.1.2. Một số vấn đề cơ bản về quản trị NNL.1.2.1. Khái niệm, nguyên tắc quản trị NNL và các yếu tố tác động tới công tácquản trị NNL trong doanh nghiệp.1.2.2. Các khó khăn, thách thức và những hoạt động cơ bản của quản trị NNL.1.2.3. Vai trò và quyền hạn của bộ phận chức năng về quản trị NNL trong tổchức.1.2.4. Đánh giá trịnh độ quản trị NNL1.2.5. Quản trị NNL vừa là một khoa học vừa là một nghệ thuật.1.3. Quá trình hình thành và phát triển của quản trị NNL.1.3.1. Triết lý quản trị NNL.1.3.2. Một số học thuyết về quản trị NNL.1.3.3. Quá trình hình thành và phát triển của quản trị NNL.Chương 2: HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC, THIẾT KẾVÀ PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC(Lý thuyết: 4 tiết, Tự học: 2 tiết)2.1. Hoạch định nguồn nhân lực.2.1.1. Khái niệm và vai trò của hoạch định NNL.2.1.2. Các nhân tố ảnh hưởng tới quá trình hoạch định NNL.2.1.3. Quá trình hoạch định NNL.2.1.4. Dự báo nhu cầu NNL.2.1.5. Đánh giá tình hình NNL hiện tại.2.2. thiết kế công việc.2.2.1. Khái niệm về nghề, công việc, nhiệm vụ và vị trí công việc.25