Bạn sắp xin việc làm nhà hàng khách sạn, bạn muốn biết mức lương cho vị trí công việc của mình? Dưới bảng lương khách sạn nhà hàng để các bạn tham khảo. Show
Tiền lương là biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao động, là khoản tiền người sử dụng lao động trả cho người lao động khi hoàn thành công việc theo thỏa thuận. Như vậy, có thể hiểu tiền lương là tiền thù lao, khoản bù đắp hao phí sức lao động mà người lao động nhận được khi tham gia lao động sản xuất. Tiền lương là thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động nhưng được điều chỉnh bởi pháp luật. Mức lương tối thiểu vùngMức lương tối thiểu vùngTừ ngày 01/01/2021, mức lương tối thiểu vùng tiếp tục thực hiện theo Nghị định 90/2019/NĐ-CP với mức như sau: Mức lương Địa bàn áp dụng 4.420.000 đồng/tháng Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng I 3.920.000 đồng/tháng Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng II 3.430.000 đồng/tháng Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng III 3.070.000 đồng/tháng Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng IV Lương khách sạn là gì?Lương khách sạn là khoản tiền phải trả cho những nhân viên làm việc cố định, thuộc về đội ngũ nhân viên cố định của khách sạn hoặc nhà hàng. Đây là mức tiền mà những nhân viên này nhận theo hình thức trả lương hằng tháng hoặc hằng tuần, thay vì phụ thuộc vào phí phục vụ hoặc tiền típ từ khách hàng. Tiền lương trong ngành khách sạn được xác định dựa trên một số yếu tố, bao gồm:
Mức lương trong ngành khách sạn có sự biến đổi rất lớn, từ các công việc cơ bản trong ngành dịch vụ đến các vị trí quản lý và chuyên gia trong lĩnh vực này. Mức lương các vị trí trong khách sạn (tham khảo)Ngành khách sạn là một ngành đặc thù, ngoài tiền lương cơ bản những người làm trong ngành khách sạn còn được hưởng thêm các khoản như phí phục vụ, tiền típ, tiền thưởng,… Con số chúng tôi đưa ra tham khảo ở đây là tổng thu nhập các bạn có thể đạt được khi làm việc. Quản lý điều hànhLương Quản lý điều hành nhà hàng khách sạnVị trí, chức danh Mức lương (VNĐ) General Director (GD)/ General Manager (GM) – Tổng giám đốc 25 – 50+ triệu Deputy General Manager (DGM) – Phó Tổng giám đốc 15 – 30+ triệu Rooms Division Manager – Giám đốc bộ phận phòng khách 15 – 30+ triệu Front Office Manager (FOM) – Giám đốc bộ phận lễ tân 15 – 30+ triệu Executive Housekeeper/ Housekeeping Manager – Giám đốc Buồng 15 – 30+ triệu F&B Manager – Giám đốc bộ phận ẩm thực 15 – 30+ triệu Executive Chef – Bếp trưởng điều hành 15 – 30+ triệu Director of Sales & Marketing – Giám đốc kinh doanh tiếp thị 15 – 30+ triệu Chief Accountant/ Accounting Manager – Giám đốc tài chính, kế toán 15 – 30+ triệu Administration/ HR Manager – Giám đốc bộ phận hành chính – nhân sự 15 – 30+ triệu Maintenance/ Engineering – Giám đốc bộ phận kỹ thuật 15 – 30+ triệu Chief Security – Giám đốc bộ phận an ninh 12 – 20+ triệu Giám sátLương Phó bộ phân, Giám sát, Tổ trưởngVị trí, chức danh Mức lương (VNĐ) Phó bộ phận8 – 15+ triệuGiám sát7 – 12+ triệuTổ trưởng6 – 10+ triệu Lễ tân khách sạn Lương Lễ tân/ Tổng đài/ Chăm sóc khách hàngVị trí, chức danh Mức lương (VNĐ) Assistant Front Office Manager – Trợ lý trưởng bộ phận lễ tân 6 – 12+ triệu Front Desk Manager – Quản lý tiền sảnh 8 – 15+ triệu Receptionist – Nhân viên lễ tân 5 – 8+ triệu Customer Care – Nhân viên chăm sóc khách hàng 5 – 8+ triệu Duty Manager – Quản lý ca trực 8 – 15+ triệu Operator – Nhân viên trực tổng đài 5 – 8+ triệu Night Auditor – Kiểm toán đêm 5 – 8+ triệu Business Center/ Concierge/ Tour Desk – Nhân viên hỗ trợ khách 5 – 8+ triệu Gift Shop – Nhân viên quầy lưu niệm 4 – 6+ triệu Bellman khách sạn Lương Hành lý/ Đứng cửa/ Bảo vệVị trí, chức danh Mức lương (VNĐ) Bellman – Nhân viên hành lý 4 – 7+ triệu Security – Nhân viên an ninh 4 – 7+ triệu Door man/ Door girl – Nhân viên đứng cửa 4 – 7+ triệu Nhân viên buồng phòng Lương Buồng phòng/ Kho vải/ Giặt là/ VSCC/ Làm vườnVị trí, chức danh Mức lương (VNĐ) Room Attendant – Nhân viên dọn phòng 4 – 7+ triệu Public Area Attendant – Nhân viên vệ sinh công cộng 4 – 7+ triệu Linen/Uniform Attendant – Nhân viên kho vải/ Đồng phục 4 – 7+ triệu Laundry Attendant – Nhân viên gặt là 4 – 7+ triệu Gardener/ Pest Control – Nhân viên làm vườn / Diệt côn trùng 4 – 7+ triệu Baby Sitter – Nhân viên trông trẻ 4 – 7+ triệu Order Taker – Nhân viên điều phối 4 – 7+ triệu Minibar Runner – Nhân viên phụ trách Minibar 4 – 7+ triệu Đầu bếp Lương Bếp/ Phụ bếp/ Rửa bátVị trí, chức danh Mức lương (VNĐ) Sous Chef – Bếp phó 8 – 15+ triệu Cook – Nhân viên bếp 7 – 10+ triệu Comiss (Cook helper) – Phụ bếp 4 – 7+ triệu Pastry chef – Phụ trách bếp bánh 5 – 8+ triệu Steward – Nhân viên rửa bát 4 – 6+ triệu Nhân viên phục vụ Lương Ẩm thực/ Bàn/ BarVị trí, chức danh Mức lương (VNĐ) Waiter/ Waitress – Nhân viên phục vụ 5 – 8+ triệu Hostess – Nhân viên chào khách 4 – 6+ triệu Order Taker – Nhân viên điểm món 4 – 6+ triệu Food Runner – Nhân viên chạy món 4 – 6+ triệu Banquet Staff – Nhân viên tiệc 4 – 6+ triệu Bartender – Nhân viên pha chế rượu, cocktail 7 – 10+ triệu Barista – Nhân viên pha chế cà phê 5 – 8+ triệu Nhân viên Sales Lương Sales/ Marketing/ PR/ Đặt phòngVị trí, chức danh Mức lương (VNĐ) Marketing staff – Nhân viên tiếp thị 7- 10+ triệu PR, Guest Relation – Nhân viên PR/ Quan hệ khách hàng 7 – 10+ triệu Sales Corp – Nhân viên sales khách công ty 8 – 15+ triệu Sales Tour – Nhân viên sales khách tour 8 – 15+ triệu Sales Online – Nhân viên sales khách hàng trực tuyến 8 – 15+ triệu Sales Banquet/ F&B/Event – Nhân viên sales nhà hàng/ tiệc/ sự kiện 8 – 15+ triệu Reservation – Nhân viên đặt phòng 6 – 10+ triệu Nhân viên kế toán Lương Tài chính/ Kế toán/ Thu mua/ Thủ kho/ Thu ngânVị trí, chức danh Mức lương (VNĐ) General Accountant – Kế toán tổng hợp 8 – 15+ triệu Receiable Accountant – Kế toán phải thu 6 – 10+ triệu Payable Accountant – Kế toán thanh toán 6 – 10+ triệu Cost Controller – Kiểm soát chi phí 6 – 10+ triệu Purchaser – Nhân viên thu mua 6 – 10+ triệu Auditor – Kế toán nội bộ 6 – 10+ triệu Cashier – Thu ngân 4 – 7+ triệu General Cashier – Thủ quỹ 5 – 8+ triệu Store Keeper – Thủ kho 4 – 7+ triệu Nhân sự khách sạn Lương Hành chính/ Nhân sự/ Thư kýVị trí, chức danh Mức lương (VNĐ) Recruitment Executive – Chuyên viên tuyển dụng 6 – 10+ triệu Payroll/ Insurance – Nhân viên lương/ bảo hiểm 6 – 10+ triệu Legal Officer – Nhân viên pháp lý 6 – 10+ triệu Secretary – Thư ký 6 – 10+ triệu Kỹ thuật bảo trì khách sạn Lương Kỹ thuật/ Bảo dưỡngVị trí, chức danh Mức lương (VNĐ) Electrical Engineer – Nhân viên điện 5 – 8+ triệu Plumber – Nhân viên nước 5 – 8+ triệu Carpenter – Nhân viên mộc 5 – 8+ triệu Painter – Nhân viên sơn 5 – 8+ triệu AC Chiller – Nhân viên điện lạnh 5 – 8+ triệu Boiler – Nhân viên nồi hơi 5 – 8+ triệu IT khách sạn Lương IT Phần cứng/ Mạng/ Phần mềmVị trí, chức danhMức lương tham khảoIT Manager – Trưởng phòng CNTT 10 – 20+ triệu IT Officer – Nhân viên CNTT 7 – 10+ triệu Graphic Designer – Nhân viên thiết kế 7 – 10+ triệu Seo staff – Nhân viên SEO 7 – 10+ triệu Nhân viên SPA Lương Golf/ Gym/ Bơi lội/ SPA/ Vũ trường/ Pub/ KaraokeVị trí, chức danhMức lương tham khảoPool Attendant – Nhân viên cứu hộ hồ bơi 5 – 8+ triệu Spa Therapist – Nhân viên kỹ thuật SPA 5 – 8+ triệu Recreation Attandant – Nhân viên bộ phận giải trí 5 – 8+ triệu Fitness Attendant – Nhân viên phòng tập 5 – 8+ triệu Hotelcareers.vn vừa chia sẻ với các bạn bảng tham khảo lương khách sạn nhà hàng. Hi vọng, những thông tin kiến thức trên sẽ giúp ích cho các bạn trong công việc cũng như cuộc sống. Chúc các bạn sức khỏe và thành công! Tags: mức lương các vị trí trong khách sạn, mẫu bảng lương khách sạn, lương nhân viên khách sạn, lương nhân viên khách sạn 5 sao, lương khách sạn, lương khách sạn 5 sao, bảng lương nhân viên nhà hàng, nhân viên khách sạn lương bao nhiêu, lương phục vụ nhà hàng 5 sao, lương dọn phòng khách sạn, lương nhân viên buồng phòng khách sạn 5 sao, lương lễ tân nhà hàng, lương nhân viên buồng phòng khách sạn 4 sao, lương nhân viên nhà hàng, lương lễ tân khách sạn 4 sao, lương lễ tân khách sạn Lương của nhân viên sale khách sạn là bao nhiêu?Theo ghi nhận của Hoteljob.vn, mức lương cơ bản nhân viên sales khách sạn hiện dao động trong khoảng 3,5 – 5 triệu đồng/ tháng – tùy thuộc vào quy mô khách sạn và năng lực của ứng viên. Với Sales Manager, mức lương vị trí này có thể từ 12 – 20 triệu đồng/ tháng. Nhân viên buồng phòng khách sạn lương bao nhiêu?Đối với phân khúc này, lương nhân viên buồng phòng sẽ nhỉnh hơn một chút. Lương cơ bản rơi vào khoảng 4.000.000 – 5.000.000 VNĐ/tháng. Nếu làm tốt và cộng tất cả các khoản tiền khách vị trí này có thể nhận được mức lương từ 6.000.000 – 7.000.000 VNĐ/tháng. An ninh khách sạn lương bao nhiêu?Mức lương Trưởng bộ phận An ninh trong khách sạn Tại các tin tuyển Trưởng bộ phận An ninh trên Hoteljob.vn ghi nhận mức lương hiện nay của vị trí này dao động trong khoảng từ 6-12 triệu đồng/ tháng, tùy thuộc vào quy mô khách sạn, địa điểm làm việc, khối lượng công việc, kinh nghiệm và hiệu suất công việc. Quản trị khách sạn nhà hàng lương bao nhiêu?Theo tìm hiểu, mức lương cơ bản hiện nay mà nhân viên phục vụ nhà hàng nhận được dao động trong khoảng từ 4 – 5 triệu đồng/tháng (dao động tùy thuộc mỗi nơi). Ngoài mức lương cơ bản, nhân viên phục vụ còn nhận được tiền tip, service charge nên thu nhập sẽ cao hơn mức lương cơ bản, dao động từ 7 – 9 triệu đồng/tháng. |