Nối ngón tay hết bao nhiêu tiền

Mới đây, các bác sĩ khoa Chấn thương, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa đã nối thành công ngón tay đứt lìa cho bệnh nhân bị tai nạn lao động bằng phương pháp vi phẫu.

Ê kíp các bác sĩ đã sử dụng kính vi phẫu nối lại đốt ngón tay cho bệnh nhân.

Bệnh nhân nam tên là N.V.L., 29 tuổi, trú tại xã Thọ Cường (Triệu Sơn), bị tai nạn khi đang làm việc với máy sắt cơ khí, anh bị máy đè dẫn đến đứt gần lìa đốt 1 ngón II bàn tay phải, chỉ còn dính 1 chút da. Bệnh nhân được người nhà đưa đến Bệnh viện Đa khoa huyện Triệu Sơn sơ cứu sau đó chuyển Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa điều trị.

Các bác sĩ chuyên khoa Chấn thương đã nhanh chóng hội chẩn đánh giá tình trạng tổn thương và quyết định nối đốt ngón tay đứt rời cho bệnh nhân bằng kỹ thuật vi phẫu.

Tuy nhiên, do máy sắt cơ khí đè quá mạnh dẫn đến bệnh nhân bị đứt gân gấp, gân duỗi, đứt các mạch máu thần kinh 2 bên ngón II nên ê kíp các bác sĩ đã tiến hành 2 cuộc phẫu thuật. Lần 1 sử dụng kính vi phẫu nối gân duỗi, kết hợp xương đốt 1 ngón 2 bằng đinh Kirchner và lần 2 là phẫu thuật nối gân gấp ngón 2 bàn tay phải cho bệnh nhân.

Ngón tay bệnh nhân sau phẫu thuật nối bằng kính vi phẫu.

Sau hơn 3 giờ với kỹ thuật vi phẫu, các bác sĩ đã nối lại thành công mạch máu, thần kinh, gân cơ, xương đốt ngón tay bị đứt, trả lại bàn tay nguyên vẹn cho người bệnh. Sau mổ khoảng 6 giờ, ngón tay của bệnh nhân hồng ấm trở lại, cấp máu tốt.

Sau thời gian điều trị 2 tuần, ngón tay nối đã cử động được nhẹ nhàng, phần nối phản hồi mao mạch tốt, bệnh nhân được các bác sĩ hướng dẫn thực hiện các bài tập phục hồi chức năng để đảm bảo việc vận động của phần ngón tay được nối. Bệnh nhân đã được ra viện trở về với cuộc sống bình thường.

Bệnh nhân hồi phục sau 2 tuần điều trị.

BSCKII Hoàng Tuấn Long, Phó Trưởng Khoa Chấn thương - bác sĩ trực tiếp phẫu thuật và điều trị cho bệnh nhân L., cho biết: “Trường hợp bệnh nhân L., vào viện trong tình trạng đốt tay gần như đã đứt lìa, chỉ còn dính chút da, tuy nhiên đánh giá khả năng phục hồi cao nên chúng tôi đã kịp thời phẫu thuật nối lại để bảo đảm chức năng bàn tay cũng như tính thẩm mỹ cho người bệnh”.

“Cái khó và phức tạp của trường hợp này là mạch máu ở ngón tay nhỏ nên đòi hỏi độ khéo léo, tỉ mỉ cao trong mọi thao tác. Chúng tôi phải sử dụng kính vi phẫu phóng đại phẫu trường, bộ dụng cụ vi phẫu chuyên dụng cùng tay nghề chuyên môn thuần thục mới có thể thực hiện các thao tác khâu nối các động, tĩnh mạch với kích thước nhỏ. Rất vui mừng vì ca phẫu thuật đã thành công giúp bệnh nhân phục hồi bàn tay nguyên vẹn. Trước đây khi chưa triển khai kỹ thuật này thì trường hợp của bệnh nhân L., thường sơ cứu ban đầu và chuyển tuyến trung ương, hoặc sẽ cắt bỏ phần chi bị đứt và tạo mỏm cụt nếu các mô đứt lìa bị hoại tử”.

Được biết, từ năm 2022, sau khi cử ê kip các bác sĩ đi đào tạo bài bản tại các Bệnh viện tuyến Trung ương, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa đã thực hiện thành công 3 ca nối chi thể, trong đó có những ca khó như đứt lìa hoàn toàn cánh tay. Các bệnh nhân sau nối chi thể đều phục hồi rất tốt và quay trở về với cuộc sống lao động, sinh hoạt bình thường. Việc triển khai và ứng dụng thành công kỹ thuật này đã mang lại kết quả tích cực, trao hy vọng cho nhiều trường hợp không may đứt rời chi trong quá trình lao động, sinh hoạt được phẫu thuật cấp cứu kịp thời ngay tại địa phương, giảm bớt di chứng nặng nề cho người bệnh, giúp họ dễ dàng trở lại cuộc sống bình thường.

STT Tên DV Giá Không BH Giá BHYT DVKT 1 Bó Farafin - 42,000 2 Bóc nang tuyến Bartholin - 1,237,000 3 Cầm máu mũi bằng Merocel 205,000 201,000 4 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) 275,000 271,000 5 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 479,000 458,000 6 Cấp giấy chứng nhận thương tích - 160,000 7 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài 1,242,000 1,136,000 8 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da - 140,000 9 Cắt chỉ - 66,000 10 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 117,000 109,000 11 Cắt hẹp bao quy đầu 1,242,000 1,363,200 12 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 158,000 151,000 13 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 158,000 158,000 14 Cắt may tầng sinh môn - - 15 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm - 2,807,000 16 Cắt ruột thừa đơn thuần 2,561,000 2,460,000 17 Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm - 1,642,000 18 Chích áp xe quanh Amidan - 250,000 19 Chích áp xe quanh Amidan - 713,000 20 Chích áp xe tầng sinh môn 807,000 781,000 21 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê 263,000 250,000 22 Chích áp xe tuyến Bartholin - 783,000 23 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc 78,400 75,600 24 Chích nhọt ống tai ngoài 186,000 173,000 25 Chích rạch áp xe nhỏ 186,000 173,000 26 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 790,000 753,000 27 Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh - 50,000 28 Chọc dịch màng bụng 137,000 131,000 29 Chọc dò túi cùng Douglas 280,000 267,000 30 Chọc hút dịch vành tai 52,600 47,900 31 Chọc hút khí màng phổi 143,000 136,000 32 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 176,000 169,000 33 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản - 46,500 34 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm - 343,000 35 Cố định xương cẵng chân - 98,800 36 Cố định xương cẵng tay - 66,300 37 Cố định xương cánh tay - 98,800 38 Cố định xương đùi - 189,800 39 Dẫn lưu áp xe ruột thừa 2,832,000 2,709,000 40 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng - 640,000 41 Đặt monitor - 70,000 42 Đặt ống nội khí quản 568,000 555,000 43 Đặt ống thông dạ dày 90,100 85,400 44 Đặt và tháo dụng cụ tử cung - 250,000 45 Dịch vụ Vacxin - - 46 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam 97,000 97,000 47 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam 97,000 90,900 48 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) 97,000 97,000 49 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 334,000 328,000 50 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam 247,000 247,000 51 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam 247,000 247,000 52 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite 247,000 247,000 53 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite 247,000 247,000 54 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate - 234,000 55 Điều trị tuỷ lại - 954,000 56 Điều trị tủy lại - 896,000 57 Điều trị tủy răng số 1 , 2 , 3 - 422,000 58 Điều trị tuỷ răng số 4, 5 - 565,000 59 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới - 795,000 60 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên - 925,000 61 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội - 364,000 62 Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em 32,300 32,300 63 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) 1,002,000 927,000 64 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 706,000 675,000 65 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 706,000 675,000 66 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1,227,000 1,114,000 67 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) 25,900 25,900 68 Đo tim thai bằng Doppler - 35,000 69 Đốt nhiệt họng hạt 79,100 75,000 70 Hàn răng sữa sâu ngà - 97,000 71 Hút đờm hầu họng 11,100 10,000 72 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1,564,000 1,525,000 73 Khâu rách cùng đồ âm đạo 1,898,000 1,810,000 74 Khâu vết thương mạch máu chi - 1,720,000 75 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 257,000 244,000 76 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 178,000 172,000 77 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm 237,000 224,000 78 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm 305,000 286,000 79 Khí dung thuốc giãn phế quản 20,400 17,600 80 Làm lại thành âm đạo - 1,000,000 81 Làm thuốc âm đạo - 5,000 82 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản 20,500 20,000 83 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 85,600 82,100 84 Lấy calci kết mạc 35,200 33,000 85 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 134,000 134,000 86 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm 77,000 77,000 87 Lấy dị vật âm đạo - 541,000 88 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 327,000 314,000 89 Lấy dị vật họng miệng 40,800 40,000 90 Lấy dị vật kết mạc 64,400 61,600 91 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 673,000 660,000 92 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 194,000 187,000 93 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) 155,000 150,000 94 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài 62,900 60,000 95 Mổ bứu thường - 150,000 96 Mở khí quản - 704,000 97 Nắn trật khớp thái dương hàm - 100,000 98 Nắn trật khớp vai (bột liền) - 310,000 99 Nắn trật khớp xương đòn (bột liền) 399,000 386,000 100 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân - 320,000 101 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay 335,000 320,000 102 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi 624,000 611,000 103 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân 335,000 320,000 104 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay 212,000 208,000 105 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi - 611,000 106 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân 335,000 320,000 107 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay 335,000 320,000 108 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay - 320,000 109 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 335,000 320,000 110 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 234,000 225,000 111 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 234,000 225,000 112 Nắn, bó bột gãy xương chày 335,000 320,000 113 Nắn, bó bột gẫy xương gót 144,000 135,000 114 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân 259,000 250,000 115 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu 399,000 386,000 116 Nắn, cố định trật khớp hàm 399,000 386,000 117 Nâng xương chính mũi sau chấn thương 1,277,000 1,258,000 118 Nạo hút thai trứng - 716,000 119 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 344,000 331,000 120 Nhét bấc mũi sau 116,000 107,000 121 Nhét bấc mũi trước 116,000 107,000 122 Nhổ chân răng sữa - 37,300 123 Nhổ chân răng vĩnh viễn 190,000 190,000 124 Nhổ chân răng vĩnh viễn 190,000 190,000 125 Nhổ răng sữa 37,300 37,300 126 Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa 37,300 37,300 127 Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa 37,300 37,300 128 Nhổ răng thừa 207,000 207,000 129 Nhổ răng vĩnh viễn 207,000 207,000 130 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 102,000 102,000 131 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 102,000 102,000 132 Nối gân duỗi 2,963,000 2,828,000 133 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính - 562,000 134 Nong niệu đạo và đặt thông đái - 228,000 135 phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 - 1,108,000 136 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần - 177,000 137 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần - 283,000 138 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần - 283,000 139 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 384,000 358,000 140 Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 396,000 383,000 141 Phẩu thuật cắt bỏ u phần mềm - 120,000 142 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 3,766,000 3,594,000 143 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3,725,000 3,553,000 144 Phẩu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3,725,000 3,553,000 145 Phẩu thuật điều trị ngón tay cò súng - 150,000 146 Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay 3,750,000 3,609,000 147 Phẫu thuật giải áp thần kinh 2,318,000 2,167,000 148 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân 3,750,000 3,609,000 149 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp - 2,735,000 150 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón 2,887,000 2,752,000 151 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2,332,000 2,223,000 152 Phẩu thuật nhổ răng đơn giản - 98,600 153 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ - 324,000 154 Phẩu thuật răng khó - 194,000 155 Phục hồi cổ răng bằng Composite 337,000 324,000 156 Phục hồi cổ răng bằng Composite 337,000 337,000 157 Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng 263,000 250,000 158 Rạch áp xe trong miệng 263,000 250,000 159 Rửa - thay băng vết thương - - 160 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 32,300 30,700 161 Rửa cùng đồ - 41,600 162 Rửa dạ dày cấp cứu 119,000 106,000 163 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật 1,731,000 1,681,000 164 Soi ối - 45,900 165 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay 2,887,000 2,752,000 166 Tháo bột khác - 59,400 167 Tháo vòng khó - 80,000 168 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 242,000 235,000 169 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em 242,000 235,000 170 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn 410,000 392,000 171 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em 410,000 392,000 172 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 134,000 129,000 173 Thay băng, cắt chỉ vết mổ - 174,000 174 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 57,600 55,000 175 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 240,000 227,000 176 Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa 55,000 70,000 177 Thở oxy qua ống chữ T 5,400 1,485 178 Thở oxy qua ống chữ T 9,000 4,125 179 Thở oxy qua ống chữ T 5,400 2,475 180 Thông dạ dày - 17,850 181 Thông tiểu 90,100 85,400 182 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo - 370,000 183 Thụt tháo phân 82,100 78,000 184 Thụt tháo phân / Đặt sonde hậu môn 82,100 78,000 185 Trám amagame xoang 1 - 234,000 186 Trám bít hố rãnh 212,000 199,000 187 Trám bít hố rãnh 212,000 199,000 188 Trám bít hố rãnh 212,000 212,000 189 Trám bít hố rãnh bằng Glassionomer Cement (GiC) 212,000 212,000 190 Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp 212,000 199,000 191 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp 212,000 199,000 192 Triệt sản nam - 100,000 193 Triệt sản nữ - 250,000 194 Trồng răng VN tháo lắp / răng - 100,000 195 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt 926,000 879,000 Chi phí hành chính 1 Giấy chứng sinh - 20,000 2 Giấy ra viện lần 2 - 20,000 3 Photo Bệnh Án - 20,000 4 Tóm tắt bệnh án - 160,000 DV YHCT 1 Điện châm điều trị táo bón 67,300 75,800 2 Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 67,300 75,800 3 Điện châm điều trị huyết áp thấp 67,300 75,800 4 Điện châm điều trị viêm mũi xoang 67,300 75,800 5 Điện châm điều trị giảm đau do Zona 67,300 75,800 6 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 67,300 75,800 7 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật - 75,800 8 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 67,300 75,800 9 Điện châm điều trị tăng huyết áp 67,300 75,800 10 Điện châm điều trị giảm thính lực 67,300 75,800 11 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 67,300 75,800 12 Điện châm điều trị chứng ù tai 67,300 75,800 13 Điện châm điều trị đau mỏi cơ 67,300 75,800 14 Điện châm điều trị đau lưng 67,300 75,800 15 Điện châm điều trị đau ngực sườn 67,300 75,800 16 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn 67,300 75,800 17 Điện châm điều trị hen phế quản 67,300 75,800 18 Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần 67,300 75,800 19 Điện châm điều trị cảm cúm 67,300 75,800 20 Điện châm điều trị sụp mi 67,300 75,800 21 Điện châm điều trị bại não 67,300 75,800 22 Điện châm điều trị đau thần kinh tọa 67,300 75,800 23 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ 67,300 75,800 24 Điện châm điều trị liệt chi dưới 67,300 75,800 25 Điện châm điều trị di chứng bại liệt 67,300 75,800 26 Điện xung - 40,000 27 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp 67,300 75,800 28 Điện châm điều trị khàn tiếng 67,300 75,800 29 Điện châm điều trị giảm khứu giác 67,300 75,800 30 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 67,300 75,800 31 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình - 75,800 32 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp 67,300 75,800 33 Điện châm điều trị thoái hóa khớp 67,300 75,800 34 Điện châm điều trị lác cơ năng 67,300 75,800 35 Điện châm điều trị động kinh cục bộ 67,300 75,800 36 Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp 67,300 75,800 37 Điện châm điều trị bệnh tự kỷ 67,300 75,800 38 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy 67,300 75,800 39 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai 67,300 75,800 40 Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện 67,300 75,800 41 Điện châm điều trị nôn nấc 67,300 75,800 42 Điện châm điều trị thất ngôn 67,300 75,800 43 Điện châm điều trị bệnh hố mắt 67,300 75,800 44 Điện châm điều trị giảm thị lực 67,300 75,800 45 Điện châm điều trị liệt nửa người 67,300 75,800 46 Điện châm điều trị stress 67,300 75,800 47 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng : Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser - 146,000 48 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta 67,300 75,800 49 Điện châm điều trị teo cơ 67,300 75,800 50 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 67,300 75,800 51 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 67,300 75,800 52 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 67,300 75,800 53 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh 67,300 75,800 54 Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính 67,300 75,800 55 Điện châm điều trị mất ngủ 67,300 75,800 56 Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não 67,300 75,800 57 Điện châm điều trị đau răng 67,300 75,800 58 Điện châm điều trị liệt chi trên 67,300 75,800 59 Điện châm điều trị viêm kết mạc 67,300 75,800 60 Điện châm điều trị đái dầm 67,300 75,800 61 Điện châm điều trị chắp lẹo 67,300 75,800 62 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 65,500 61,300 63 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ 65,500 61,300 64 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên 65,500 61,300 65 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh - 61,300 66 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V 65,500 61,300 67 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới 65,500 61,300 68 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi 65,500 61,300 69 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật 65,500 61,300 70 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật 65,500 61,300 71 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng 65,500 61,300 72 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm 65,500 61,300 73 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực 65,500 61,300 74 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria 65,500 61,300 75 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não 65,500 61,300 76 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) - 30,000 77 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới 65,500 61,300 78 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ 65,500 61,300 79 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh 65,500 61,300 80 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai 65,500 61,300 81 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp 65,500 61,300 82 Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp 65,500 61,300 83 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính 65,500 61,300 84 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu - 61,300 85 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp - 61,300 86 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị 65,500 61,300 87 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình 65,500 61,300 88 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang 65,500 61,300 89 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp 65,500 61,300 90 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực 65,500 61,300 91 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn 65,500 61,300 92 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày 65,500 61,300 93 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress 65,500 61,300 94 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não 65,500 61,300 95 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng 65,500 61,300 96 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ 65,500 61,300 97 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón 65,500 61,300 98 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản - 61,300 99 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ 65,500 61,300 100 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não 65,500 61,300 101 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất 65,500 61,300 102 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em 65,500 61,300 103 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai - 61,300 104 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác - 61,300 105 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ - 61,300 106 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên 65,500 61,300 107 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh 65,500 61,300 108 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược - 61,300 109 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng 65,500 61,300 110 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ - 61,300 111 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn 65,500 61,300 112 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc - 61,300 113 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp 65,500 61,300 114 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp 65,500 61,300 115 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng 65,500 61,300 116 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy 65,500 61,300 117 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 65,500 61,300 118 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta 65,500 61,300 119 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông 65,500 61,300 120 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt 65,500 61,300 121 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 65,500 61,300 122 Laser châm - 46,800 123 Laser chiếu ngoài - 33,000 124 Tập vận động toàn thân 46,900 45,400 125 Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi 11,200 9,800 126 Tập với hệ thống ròng rọc 11,200 9,800 127 Tập với xe đạp tập - 9,800 128 Thủy châm 66,100 61,800 129 Giác hơi điều trị các chứng đau 33,200 31,800 130 Giác hơi điều trị cảm cúm 33,200 31,800 131 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn 33,200 31,800 132 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt 33,200 31,800 133 Giác hút 952,000 877,000 134 Hào châm 65,300 81,800 135 Kéo nắn cột sống cổ 45,300 50,500 136 Kéo nắn cột sống thắt lưng 45,300 50,500 137 Điều trị bằng Parafin - 50,000 138 Điều trị bằng sóng ngắn 34,900 34,200 139 Điều trị bằng tia hồng ngoại - 41,100 140 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại 35,200 41,100 DV Chuyển viện theo yêu cầu 1 Chuyển viện Bình Phước - 1,200,000 2 Chuyển viện Bình Dương (DV) - 1,200,000 3 Chuyển viện tuyến Dầu Tiếng - BV Tâm thần Đồng Nai - 2,000,000 4 Chuyển viện tuyến Dầu Tiếng - BV Tỉnh Bình Dương - 1,200,000 5 Chuyển viện Tây Ninh (DV) - 1,200,000 6 Chuyển viện Tây Ninh - 1,000,000 7 Chuyển viện Củ Chi - 1,200,000 8 Chuyển viện Bình Dương - 1,000,000 9 Chuyển viện tuyến Dầu Tiếng - BV Mỹ Phước - 1,000,000 10 Chuyển viện thành phố Hồ Chí Minh - 1,700,000 11 Phụ thu chuyển viện BHYT - 200,000 12 Chuyển viện thành phố 1/2 chuyến - 850,000 13 Dịch vụ đưa rước bệnh 5 - 10 km - 200,000 14 Dịch vụ đưa rước bệnh 15 - 20 km - 300,000 15 Dịch vụ đưa rước bệnh 20 - 25 km - 350,000 16 Dịch vụ đưa rước bệnh 0-5 km - 150,000 17 Dịch vụ đưa rước bệnh 25 - 30 km - 400,000 18 Dịch vụ đưa rước bệnh 10 - 15 km - 250,000 DV Khám 1 [KSK] KSK dịch vụ K1 - 273,000 2 [KSK] Khám sức khỏe có CLS - 300 - 300,300 3 [KSK] KSK dịch vụ K4 - 866,250 4 [KSK] KSK Thể dục thể thao - 300,000 5 [KSK] KSK dịch vụ K6 - 1,800,750 6 [KSK] gói KSK 160000 - 160,000 7 [KSK] KSK dịch vụ Galaxy - 500,000 8 [KSK] Khám sức khỏe có CLS - 295 - 295,300 9 [KSK] Khám sức khỏe GPLX - 279,800 10 [KSK] KSK CB - 1,215,000 11 [KSK] KSK dịch vụ K5 - 1,125,000 12 [KSK] KSK dịch vụ K3 - 375,000 13 [KSK] gói KSK 160000 2 giấy - 165,000 14 [KSK] KSK dịch vụ K2 - 273,000 15 Công khám dịch vụ - 60,000 16 Khám YHCT 30,500 30,500 17 Khám Nhi 30,500 30,500 18 Công Khám Miễn Phí - - 19 Khám Ngoại khoa 30,500 30,500 20 Khám Mắt 30,500 30,500 21 Khám Răng hàm mặt 30,500 30,500 22 Khám Phụ sản 30,500 30,500 23 Khám Nội 30,500 30,500 DV Xquang 1 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 56,200 53,000 2 Xq răng các loại - 55,080 3 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng - 69,000 4 XQ gót trái - 58,800 5 Chụp Xquang Blondeau [Blondeau + Hirtz] 50,200 58,800 6 Xq các đốt sống ngực nghiêng - 58,800 7 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch - 69,000 8 Chụp Xquang khung chậu thẳng - 69,000 9 Chụp Xquang Schuller - 69,000 10 Chụp Xquang răng toàn cảnh - 69,000 11 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze - 69,000 12 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 69,200 66,000 13 XQ dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa - 56,400 14 Chụp Xquang khớp háng nghiêng - 69,000 15 Chụp Xquang khớp vai thẳng - 69,000 16 Chụp Xquang mỏm trâm - 69,000 17 Chụp Xquang phim cắn (Occlusal) - 69,000 18 Chụp Xquang Hirtz 50,200 47,000 19 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng 69,200 66,000 20 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 69,200 66,000 21 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 69,200 66,000 22 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng 69,200 66,000 23 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 69,200 66,000 24 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch 69,200 66,000 25 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 69,200 66,000 26 XQ tim phổi nghiêng 56,200 55,200 27 XQ KUB ( chụp bụng không chuẩn bị) 56,200 53,000 28 XQ Xương đùi phải - 56,400 29 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang - 56,400 30 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng 69,200 66,000 31 Chụp Xquang khớp thái dương hàm 50,200 47,000 32 Chụp Xquang khớp vai thẳng 56,200 53,000 33 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng 69,200 66,000 34 Chụp Xquang khớp háng nghiêng 56,200 53,000 35 Chụp Xquang khớp háng nghiêng 56,200 53,000 36 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng 69,200 66,000 37 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 69,200 66,000 38 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 69,200 66,000 39 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng 56,200 53,000 40 Chụp Xquang ngực thẳng 56,200 53,000 41 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 56,200 53,000 42 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng 69,200 66,000 43 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng 56,200 53,000 44 XQ mỏm châm - 58,800 45 XQ gót phải - 58,800 46 XQ Xương đùi trái - 79,200 47 XQ xương sườn - 32,000 48 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang - 153,000 49 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng - 32,000 50 Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế - 119,000 51 Chụp Xquang Blondeau [Blondeau + Hirtz] 50,200 47,000 52 Chụp Xquang khung chậu thẳng 56,200 53,000 53 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 69,200 66,000 54 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 69,200 66,000 55 XQ đốt sống ngực thẳng - 56,400 56 XQ khung chậu nghiêng - 56,400 57 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến 50,200 47,000 58 Chụp Xquang Schuller 50,200 47,000 59 Chụp Xquang hàm chếch một bên 50,200 47,000 60 Chụp Xquang khớp vai thẳng 56,200 53,000 61 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng 69,200 66,000 62 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng 69,200 66,000 63 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch 69,200 66,000 64 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch 69,200 66,000 65 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 69,200 66,000 66 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch 69,200 66,000 67 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 69,200 66,000 68 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) 50,200 47,000 69 Chụp Xquang mỏm trâm 50,200 47,000 70 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 69,200 66,000 71 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch 69,200 66,000 72 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 66,000 66,000 73 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng 69,200 66,000 74 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch 56,200 53,000 75 Chụp X quang ổ răng 12,000 55,080 76 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 69,200 66,000 77 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng 56,200 53,000 78 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze 65,400 69,000 79 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 - 69,000 80 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch 97,200 97,200 81 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên - 69,000 82 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn 65,400 65,400 83 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên 65,400 65,400 84 Chụp Xquang Chausse III 65,400 69,000 85 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn 65,400 65,400 86 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng - 69,000 87 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch(2 phim) 97,200 97,200 88 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng(2 phim) - 94,000 89 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch 65,400 69,000 90 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng(2 phim) - 94,000 91 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng(1 phim) - 69,000 92 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng 224,000 224,000 93 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn 97,200 97,200 94 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng - 69,000 95 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch 65,400 69,000 96 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng 97,200 97,200 97 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [thẳng và nghiêng] 97,200 97,200 98 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao - 69,000 99 Chụp Xquang Blondeau [Blondeau + Hirtz] 65,400 69,000 100 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch(1 phim) - 69,000 101 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 97,200 97,200 102 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 65,400 65,400 103 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) 65,400 65,400 104 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng(2 phim) - 94,000 105 Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) 18,900 17,000 106 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng(1 phim) 65,400 69,000 107 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng(2 phim) 97,200 94,000 108 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) 65,400 65,400 109 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch 65,400 65,400 110 Chụp Xquang Stenvers 65,400 69,000 111 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng(1 phim) - 69,000 112 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng 65,400 65,400 113 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 65,400 69,000 114 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 65,400 65,400 115 Chụp Xquang khung chậu thẳng 65,400 65,400 116 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng 65,400 65,400 117 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch 65,400 65,400 118 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 - 94,000 119 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng - 69,000 120 Chụp Xquang ngực thẳng [thẳng và nghiêng] 97,200 97,200 121 Chụp Xquang ngực thẳng 65,400 65,400 122 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng - 94,000 123 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch(2 phim) - 94,000 124 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng(1 phim) - 69,000 125 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng(2 phim) 97,200 94,000 126 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng - 94,000 127 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến. - 69,000 128 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng(2 phim) - 94,000 129 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 97,200 94,000 130 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên 122,000 122,000 131 Chụp Xquang khớp thái dương hàm 65,400 65,400 132 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng(1 phim) 65,400 69,000 133 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch(2 phim) 97,200 97,200 134 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 97,200 94,000 135 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè(2 phim) 97,200 94,000 136 Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế 122,000 119,000 137 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 65,400 69,000 138 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch(1 phim) 65,400 65,400 139 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch(1 phim) 65,400 65,400 140 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch(1 phim) 65,400 69,000 141 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 97,200 97,200 142 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên - 94,000 143 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 65,400 65,400 144 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch(1 phim) - 69,000 145 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng 65,400 69,000 146 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng(1 phim) - 69,000 147 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng 97,200 97,200 148 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 97,200 97,200 149 Chụp Xquang thực quản dạ dày 224,000 224,000 150 Chụp Xquang đại tràng 264,000 264,000 151 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch 97,200 97,200 152 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng 65,400 69,000 153 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên - 94,000 154 Chụp Xquang Blondeau [Blondeau + Hirtz] 97,200 94,000 155 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên 65,400 65,400 156 Chụp Xquang Hirtz 65,400 69,000 157 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến 65,400 69,000 158 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng 97,200 97,200 159 Chụp Xquang Blondeau [Blondeau + Hirtz] 97,200 97,200 160 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch 97,200 94,000 161 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch 97,200 97,200 162 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè(1 phim) 65,400 69,000 163 Chụp Xquang khớp vai thẳng [thẳng và nghiêng] 97,200 97,200 164 Chụp X quang cận chóp 13,100 12,000 165 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn - 69,000 166 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng - 69,000 167 Chụp X quang cận chóp 13,100 12,000 DV Siêu âm 1 Siêu âm Doppler mạch máu - 211,000 2 Siêu âm mạch máu - 70,680 3 Siêu âm hạch vùng cổ 43,900 49,000 4 Siêu âm tử cung phần phụ 43,900 49,000 5 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo 181,000 176,000 6 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) 43,900 49,000 7 Siêu âm Doppler tim, van tim 222,000 211,000 8 Siêu âm tuyến vú hai bên 43,900 49,000 9 Siêu âm tuyến vú bình thường 43,900 49,000 10 Siêu âm u màu - 333,600 11 Siêu âm - 492,000 12 Siêu âm thường - 58,800 13 Siêu âm bứu cổ màu - 58,800 14 Siêu âm thai 4D - 446,000 15 Siêu âm 4D - 84,000 16 Siêu âm hạch màu - 84,000 17 Siêu âm Doppler màu tim / mạch máu thực quản - 84,000 18 Siêu âm ổ bụng 43,900 49,000 19 Siêu âm ổ bụng 43,900 49,000 20 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 222,000 211,000 21 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) 43,900 49,000 22 Siêu âm phần mềm (một vị trí) 43,900 49,000 23 Siêu âm tinh hoàn hai bên 43,900 242,400 24 Siêu âm tuyến giáp 43,900 49,000 DV Nội soi và thăm dò chức năng 1 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 32,800 45,900 2 Điện tim thường 32,800 45,900 3 Nghiệm pháp Atropin 198,000 198,000 4 Ghi điện não thường quy - 75,600 5 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) - 25,900 6 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 32,800 45,900 7 Soi cổ tử cung - 58,900 8 Nội soi đại trực tràng không sinh thiết - 952,800 9 Nội soi đại trực tràng có sinh thiết - 183,600 10 Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori - 63,600 11 Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê - 70,000 12 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm - 58,800 13 Nội soi trực tràng - 55,080 14 Nội soi dạ dày tá tràng ống mềm có sinh thiết - 253,200 15 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết - 214,800 16 Nội soi mũi - 70,000 17 Nội soi tai - 70,000 18 Nội soi tai mũi họng - 253,200 19 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng 244,000 231,000 DV Xét nghiệm 1 Phát hiện nhanh tìm máu ẩn trong phân (test nhanh FOB) - 64,900 2 Xn phân - - 3 Clotest - 28,500 4 Định tính Opiate (test nhanh) [niệu] - 42,400 5 Tầm soát - - 6 XN Kháng sinh đồ - - 7 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang - 63,200 8 XN LDL - 26,500 9 Soi tươi huyết trắng - 20,000 10 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Papanicolou ( pap ) - 322,000 11 Trứng giun, sán soi tươi 41,700 40,200 12 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen 68,000 65,500 13 Xét nghiệm Pap Liqui prep - 392,000 14 Vi khuẩn nhuộm soi - 65,500 15 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] 21,500 21,200 16 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] 29,000 28,600 17 ASLO - - 18 XN Albumine - - 19 Bilirubin TP - - 20 Bilirubin TT - - 21 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] 19,200 19,000 22 XN Bilirubin - - 23 Test thanh thải Ure - 58,800 24 Định lượng Glucose [Máu] 21,500 21,200 25 Test AC - 18,000 26 Định lượng Creatinin (máu) 21,500 21,200 27 Định lượng HbA1c [Máu] 101,000 99,600 28 Đo hoạt độ Amylase [Máu] 21,500 21,200 29 Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc [Máu] - 15,900 30 AST- ALT - - 31 Test thanh thải Creatinine - 58,800 32 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) 26,900 26,500 33 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26,900 26,500 34 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin - 170,000 35 Test Định lượng HbA1c [Máu] - 101,000 36 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] 21,500 21,200 37 Định lượng Urê máu [Máu] 21,500 21,200 38 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] 26,900 26,500 39 Định lượng Acid Uric [Máu] 21,500 21,200 40 Đường máu mao mạch 15,200 15,000 41 Định lượng Calci ion hóa [Máu] - 15,900 42 Test Marijuana ( Cần sa ) - 42,400 43 Test Amphetamin - 42,400 44 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) 27,400 37,100 45 Test Methaphetamin - 25,000 46 Test Morphin / Heroin - 25,000 47 Xét nghiệm nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở - 25,000 48 Fastep - 48,000 49 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) 43,100 42,400 50 Máu lắng ( Bằng phương phương pháp thủ công ) 23,100 22,400 51 Dengue virus IgM/IgG test nhanh 130,000 126,000 52 XN PT , TQ - - 53 Dengue virus NS1Ag test nhanh 130,000 130,000 54 Huyết đồ - 67,200 55 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động 40,400 39,200 56 XN nhóm máu D - 20,000 57 Xn ts-tc - - 58 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) 40,400 39,200 59 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) 39,100 38,000 60 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) - 78,400 61 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) 36,900 35,800 62 Thời gian máu chảy / ( phương pháp Duke ) 12,600 12,300 63 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ, Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động 63,500 61,600 64 Thời gian máu đông 12,600 12,300 65 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 23,100 22,400 66 Anti - HIV ( nhanh ) - 51,700 67 HBsAg test nhanh 53,600 51,700 68 HCV Ab test nhanh 53,600 51,700 69 Test Troponin - 74,200 70 Chẩn đoán ung thư gan (test nhanh AFP) - 90,000 71 Chẩn đoán ung thư đại tràng (test nhanh CEA) - 84,800 72 Chẩn đoán kháng nguyên ung thư tiền liệt tuyến (test nhanh PSA) - 90,100 73 Xét nghiệm HPV-Cobas - 592,000 74 Helicobacter pylori Ag test nhanh - 57,500 75 HBeAg test nhanh - 57,500 76 Xét nghiệm sàng lọc trước sinh - 460,000 77 Xét nghiệm sàng lọc sơ sinh - 288,000 78 Phát hiện kháng thể IgM Virus viêm gan E (test nhanh HEV) - 118,000 79 Phát hiện kháng thể Giang mai Treponema Pallidum - 65,000 80 Virus test nhanh - 150,000 81 Phát hiện kháng thể IGM Virus viêm gan A (test nhanh HAV) - 118,000

Gãy xương ngón tay út bao lâu thì lành?

Thông thường, sau khoảng 4 – 6 tuần, xương tay có thể lành. Khi đã liền xương hoàn toàn, tái khám lại thấy vùng xương bị gãy không gặp phải các bất thường nào thì người bệnh nên có chế độ tập luyện cho tay giúp tay khỏe và linh hoạt hơn.

Mở ngón tay cò súng bao lâu thì lành?

– Tắm rửa bình thường giơ cao tay để tránh làm ướt vết thương. – Tránh mang vác, nâng vật nặng, hạn chế cử động cổ ngón tay, nghỉ ngơi ít nhất 6 tuần để tay có thể phục hồi hoàn toàn.

Mở hội chứng ống cổ tay hết bao nhiêu tiền?

Chi phí mổ hội chứng ống cổ tay thường trong khoảng 3 - 5 triệu đồng hoặc có thể thấp hơn, cao hơn nhưng không nhiều. Chi phí mổ hội chứng ống cổ tay cao hay thấp tùy thuộc người bệnh lựa chọn mổ ở đâu, bệnh viện công hay bệnh viện tư nhân, chất lượng trang thiết bị của bệnh viện và chọn mổ truyền thống hay mổ nội soi.

Tháo khớp ngón chân bao lâu thì khỏi?

Với câu hỏi “Thời gian để phục hồi sau phẫu thuật nối gân ngón chân?”, bác sĩ xin giải đáp như sau: Thời gian 3 tuần là khoảng thời gian chưa đủ để gân lành sau mổ. Vì vậy, bàn chân của bạn vẫn còn hơi sưng, cảm giác hơi nóng và buốt bên trong là không bất thường. Các triệu chứng này sẽ ổn dần theo thời gian.

Chủ đề