Nước có thu nhập trung bình tieng anh năm 2024

Cho tôi hỏi "tầng lớp thu nhập trung bình" tiếng anh nghĩa là gì? Đa tạ nha.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Các quốc gia có thu nhập trung bình thấp theo cách xác định của Nhóm Ngân hàng Thế giới là những quốc gia có tổng thu nhập quốc gia trên đầu người từ 876 đến 3.465 Dollar Mỹ (USD) một năm.

Năm 2010 trên thế giới có 58 quốc gia và lãnh thổ có thu nhập trung bình thấp. .

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Các quốc gia có thu nhập thấp
  • Các quốc gia có thu nhập trung bình cao
  • Các quốc gia có thu nhập cao

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Nước có thu nhập trung bình tieng anh năm 2024
Bài viết liên quan đến kinh tế học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Bình quân đầu người là một cách thể hiện phép đo hoặc giá trị thống kê liên quan đến quy mô dân số. Ví dụ: thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia là thu nhập trung bình kiếm được của mỗi cá nhân trong quốc gia đó, được tính bằng cách chia tổng thu nhập kiếm được cho tổng dân số.

Thu nhập bình quân đầu người là thước đo số tiền thu nhập kiếm được trên mỗi người dân trong một quốc gia hoặc khu vực địa lí.

1.

Thu nhập bình quân đầu người không phản ánh một bức tranh đầy đủ về điều kiện sống trong khu vực.

Per capita income does not provide a complete picture of the living conditions in the region.

2.

Doanh nghiệp có thể xem xét thu nhập bình quân đầu người khi tính đến việc mở cửa hàng ở một thị trấn hoặc khu vực.

Businesses can use per capita income when considering opening a store in a town or region.

Cùng phân biệt allowance, wage và salary nha!

- Allowance là trợ cấp, phụ phí, phụ cấp chi trả cho một mục đích riêng. Ví dụ: The perks of the job include a company pension and a generous travel allowance.

(Các đặc quyền của công việc bao gồm lương hưu của công ty và phụ cấp du lịch hào phóng.)

- Salary là số tiền mà nhân viên được trả cho công việc của họ (thường được trả hàng tháng). Ví dụ: His salary is quite low compared to his abilities and experience. (Lương tháng của anh ấy khá thấp so với năng lực và kinh nghiệm của anh ta).

- Wage là số tiền nhận được cho công việc mình làm, được trả theo giờ/ngày/tuần; thù lao.

Ví dụ: According to our agreements, wages are paid on Fridays. (Theo như hợp đồng của chúng tôi, thù lao được trả vào các ngày thứ Sáu).

Chính phủ bang Virginia sử dụng 106.143 công chức, họ có thu nhập trung bình là 44.656 USD tính đến năm 2013.

In its state government, Virginia employs 106,143 public employees, who combined have a median income of $44,656 as of 2013.

Người Mỹ trung bình gần như giàu gấp 20 lần người Trung quốc có thu nhập trung bình vào những năm 1970.

The average American is nearly 20 times richer than the average Chinese by the 1970s.

Whitney Houston sinh ngày 9 tháng 8 năm 1963 tại một vùng lân cận có thu nhập trung bình gần Newark, New Jersey.

Whitney Houston was born on August 9, 1963, in what was then a middle-income neighborhood in Newark, New Jersey.

Doanh thu hiển thị mỗi nghìn lần hiển thị (RPM) là thu nhập trung bình mỗi nghìn lần hiển thị.

The impression revenue per thousand impressions (RPM) is the average earnings per one thousand impressions.

Trong số các nước lớn thuộc nhóm thu nhập trung bình hưởng lợi từ giá dầu thấp là Ấn Độ.

Amongst large middle-income countries that will benefit from lower oil prices is India, where growth is expected to accelerate to 6.4 percent this year (from 5.6 percent in 2014), rising to 7 percent in 2016-17.

BLS báo cáo rằng các nhà giao dịch chứng khoán có thu nhập trung bình hàng năm là 68.500 đô la.

The BLS reported that stock traders had median annual incomes of $68,500.

Chúng ta phải trân trọng những đất nước đang có nền thu nhập trung bình cho những gì họ đang làm.

We have to respect the middle income countries on what they are doing.

Nam có mức thu nhập trung bình được báo cáo là 35.279 đô la so với 29.344 đô được báo cáo cho nữ.

Males have a reported median income of $35,279 versus $29,344 reported for females.

Đã có sự nởi rộng về khoảng cách giữa năng suất lao động và thu nhập trung bình kể từ những năm 1970.

There has been a widening gap between productivity and median incomes since the 1970s.

Thu nhập trung bình hoặc trung bình cho một gia đình ở quận Dupage là USD 121,009, theo điều tra dân số năm 2005.

The mean or average income for a family in DuPage County is $121,009, according to the 2005 census.