Nước tác dụng với chất nào sau đây sinh ra sản phẩm làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ

- Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ


- Dung dịch muối không làm đổi màu quỳ tím


- Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

01/11/2021 667

Câu hỏi Đáp án và lời giải

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

Chất làm quỳ tím đổi màu là CH3COOH.B, C và D không phải là axit => không làm quỳ chuyển đỏ

Chu Huyền (Tổng hợp)

Cùng Top lời giảitrả lờichính xác nhất cho câu hỏi trắc nghiệm: “Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ?”kết hợp với những kiến thức mở rộng về.Lưuhuỳnh trioxitlà tài liệu hay dành cho cácbạn học sinh trong quá trình luyện tập trắc nghiệm.

Trắc nghiệm:Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ?

A. KOH.

B. SO3.

C. CaO.

D. KNO3.

Trả lời:

Đáp án đúng:B.SO3.

Chất khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ làSO3

Giải thích:

Do khiSO3tan trong nước tạo ra axit sunfuric làm cho quỳ tím hóa đỏ

SO3 + H2O → H2SO4

Cùng Top lời giải hoàn thiện hơn hành trang tri thức của mình qua bài tìm hiểu vềLưuhuỳnh trioxit dưới đây nhé

Kiến thức tham khảo về Lưu huỳnh trioxit

I.Lưu huỳnh trioxit là gì?

+ Lưu huỳnh trioxit là một hợp chất hóa học với công thứcSO3

+ Trioxit lưu huỳnh khô tuyệt đối không ăn mòn kim loại.

+ Ở thể khí, đây là một chất gây ô nhiễm nghiêm trọng và là tác nhân chính trong các trận mưa axit.

+ Ngoài raSO3được sản xuất đại trà để dùng trong điều chếaxit sulfuric.

II. Cấu tạo phân tử

  • Nguyên tử S có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:…3s23p43d0được phân bố trong các orbitan:
  • Ở trạng thái kích thích có cấu hình e lớp ngoài là:…3s13p33d2được phân bố như sau:

Như vậy, S có 6 e độc thân⇒có thể liên kết với 6 e độc thân của 3 nguyên tử O tạo ra 6 liên kết cộng hóa trị. Mỗi nguyên tử O liên kết với nguyên tử S bằng một liên kết đôi.

  • Theo quy tắc bát tử, công thức cấu tạo củaSO3được viết là:

⇒Trong hợp chấtSO3, nguyên tố S có số oxi hoá cực đại là + 6.

III. Tính chất vật lý

- Lưu huỳnh trioxit là chất lỏng trong suốt, không màu. Ở trong nước, lưu huỳnh trioxit tan vô hạn và nếu ở trongH2SO4, lưu huỳnh trioxit tan vào tạo thành một hợp chất có tên là Oleum

SO3 + H2O→ H2SO4

nSO3 + H2SO4→ H2SO4.nH2O

IV. Tính chất hóa học

- Lưu huỳnh trioxit là oxit axit. Với nước, nó phản ứng rất mạnh để kết quả thu về được là axit sunfuric.

SO3 + H2O→H2SO4

- Lưu huỳnh trioxit tác dụng với dung dịch bazo và oxit bazo

- Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

V. Ứng dụng và sản xuất

- Lưu huỳnh trioxit ít có ứng dụng trong thực tế, nhưng lại là sản phẩm trung gian để sản xuất axit sunfuaric.

- Trong công nghiệp người ta sản xuất lưu huỳnh trioxit bằng cách oxi hóa lưu huynh đioxit

4FeS2 + 11O2→2Fe2O3+ 8SO2

2SO2+ O2→2SO3

VI. Bài tập về lưu huỳnh Trioxit

Bài 1: Dùng một lượng 80g lưu huỳnh trioxit đổ vào một cốc chứa nước. Đổ tiếp đầy nước đến vạch 0,5 lít. Ta thu được một dung dịch gọi là X

a. X có nồng độ mol/llà bao nhiêu?

b, Trộn một hỗn hợp bao gồm một lượng 20ml dụng dịch X. Kết quả thu được một kết tủa. Khối lượng kết tủa đó là bao nhiêu?

c, Dung một lượng 10ml dung dịch X để trung hòa 20ml dung dịch KOH. Dung dịch KOH có nồng độ mol/l là bao nhiêu?

Đáp án: a, 2M

b, 9,32g

c, 2M

Bài 2: Cho các hợp chất ion sau đựng vào các lọ mất nhãn:SO2,SO3vàS. Hãy dùng thuốc thử để nhận biết các hợp chất.

- Cho cả ba hợp chất phản ứng với dung dịch muối chìPb(NO3)2, nếu có kết tủa đen thì là lưu huỳnh

Phương trình hóa học:Pb2+ + S2−→ PbS

- Cho hai hợp chất còn lại tác dụng với dung dịch HCl, nếu có mùi hắc bay lên thì làSO3

(SO3)2− + 2H+ → H2O + SO2

- Còn lại làSO2

Bài 3:Tính khối lượngSO3vàH2SO420,5% cần lấy để pha chế được 340 gam dung dịchH2SO449%

Cách giải:

Gọi khối lượng củaSO3là a→nSO3 = a/80

Khối lượng củaH2SO4là b→mH2SO4=0,205b

⇒a + b = 340(1)

Ta có phương trình phản ứng:

SO3 + H2O→H2SO4

a/80 a/80

→mH2SO4 = 98a/80 + 0,205b

→98a/80 + 0,205b= 340.49%(2)

1) Chất nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dd làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

A. CaO

B. CO

C. SO3

D. MgO

2) a. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí ?

A. Lưu huỳnh

B. Kẽm

C. Bạc

D. Cacbon

b. Chất khí nào sinh ra ở câu a

A. SO2

B. CO2

C. O2

D. H2

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

1) Chất nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dd làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

A. CaO

B. CO

C. SO3

D. MgO

2) a. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí ?

A. Lưu huỳnh

B. Kẽm

C. Bạc

D. Cacbon

b. Chất khí nào sinh ra ở câu a

A. SO2

B. CO2

C. O2

D. H2

Các câu hỏi tương tự

Khí lưu huỳnh dioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây : *

1 điểm

A. K2SO4 và H2SO4

B. Na2SO4 và CuCl2

C. K2SO4 và HCl

D. K2SO3 và H2SO4

Những oxit nào sau đây khi tác dụng với dung dịch bazơ tạo muối và nước : *

1 điểm

A. CO2, SO2, CuO, MgO, P2O5.

B. SO3, K2O, CO, SiO2, N2O5.

C. SO2, SO3, CO2, P2O5, N2O5

D. Na2O, CaO, BaO, Fe2O3, H2O

Cho nhôm (Al tác dụng với axit sunfuaric(H2SO4) thu được muối nhôm sunfat ( Al2(SO4)3) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? *

1 điểm

Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2

B. 2Al + H2SO4 →Al2(SO4)3 + H2

C. Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

Những oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit : *

1 điểm

A . SO2, CO2, P2O5

B. Na2O, K2O, CaO

C. CO, NO, SiO2

D . SO3, MgO, N2O5

Dãy chất nào sau đây tất cả các chất đều là muối : *

1 điểm

A. CaCl2, Al2(SO4)3, Al2O3, NaHSO4

B. SO3, Na2O, NH4Cl, KNO3, BaCl2

C. NaCl, Fe2(SO4)3, Ba(HCO3)2, AgCl

D. ZnCO3, H3PO4, AgNO3, CaSO4.

Chất nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí cháy được trong không khí : *

1 điểm

A. Zn.

B. CuO

C. BaCl2

D. ZnO

Nhóm chất nào sau đây tác dụng với axit H2SO4? *

1 điểm

A. Cu; CuO; Zn; FeO.

B. Ag; Fe(OH)2; Fe2O3; Fe.

C. Fe; Fe2O3; Fe(OH)3; CuO.

D. SiO2; BaCl2; Fe;CaO.

Dùng hóa chất nào để nhận biết hai chất khí không màu sau đây SO2 và O2 ? *

1 điểm

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch NaCl

C. Dung dịch Ca(OH)2

D. Dung dịch AgNO3

Cho những cặp chất sau : 1) K2O và CO2 2) KOH và CO2 3) KOH và CaO 4) Fe2O3 và HCl Trong những căp chất trên cặp chất tác dụng được với nhau là : *

1 điểm

A. 1, 2, 3.

B. 1, 2, 4.

C. 2, 3, 4

D. 1, 3, 4

Muối nào sau đây không độc nhưng cũng không nên có trong nước ăn vì vị mặn của nó ?

1 điểm

A. CaCO3

B. CaSO4

C. NaCl

D. Pb(NO3)2

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây

A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3

C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH

Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?

A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5

C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2

Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ

A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O

Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng

A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy

Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à

A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O

C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O

Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:

A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3

Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.

A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%

Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?

A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn

mn giúp mk vs

C1 : Dãy nào sau đây đều tan được trong nước? A. CuO , SO3 , K2O B. Fe2O3 , Na2O , CaO C. P2O5, CO2, Al2O3 D.CaO, K2O, SO3 C2: SO2 có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây ? A. H2O , CaO , NaOH B. H2O , CaO , HCl C. CO2, SO3 , Fe2O3 D. KOH , Ca(OH)2 , NaCl

Video liên quan

Chủ đề