Own có nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈoʊn/

Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈoʊn]

Tính từSửa đổi

own /ˈoʊn/

  1. Của chính mình, của riêng mình. I saw it with my own eyes — chính mắt tôi trông thấy I have nothing of my own — tôi chẳng có cái gì riêng cả

Thành ngữSửa đổi

  • on one's own:
    1. độc lập cho bản thân mình; tự mình chịu trách nhiệm; với phương tiện của bản thân mình. to do something on one's own — làm việc gì tự ý mình
  • to be one's own man: Xem Man.
  • to get one's own back: (Thông tục) Trả thù.
  • to hold one's own:
    1. Giữ vững vị trí, giữ vững lập trường.
    2. Chẳng kém ai, có thể đối địch được với người.

Ngoại động từSửa đổi

own ngoại động từ /ˈoʊn/

  1. Có, là chủ của. to own something — có cái gì
  2. Nhận, nhìn nhận; thừa nhận là có, thừa nhận là đúng, cam tâm nhận (sự thống trị... ). he owns his deficiencies — anh ta nhận những thiếu sót của anh ta to own oneself indebted — thừa nhận là có hàm ơn

Chia động từSửa đổi

own

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to own
owning
owned
own own hoặc ownest¹ owns hoặc owneth¹ own own own
owned owned hoặc ownedst¹ owned owned owned owned
will/shall²own will/shallown hoặc wilt/shalt¹own will/shallown will/shallown will/shallown will/shallown
own own hoặc ownest¹ own own own own
owned owned owned owned owned owned
weretoown hoặc shouldown weretoown hoặc shouldown weretoown hoặc shouldown weretoown hoặc shouldown weretoown hoặc shouldown weretoown hoặc shouldown
own let’s own own

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

own nội động từ /ˈoʊn/

  1. Thú nhận, đầu thú. to own to having done something — thú nhận là đã làm việc gì

Thành ngữSửa đổi

  • to own up: (Thông tục) Thú, thú nhận.

Chia động từSửa đổi

own

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to own
owning
owned
own own hoặc ownest¹ owns hoặc owneth¹ own own own
owned owned hoặc ownedst¹ owned owned owned owned
will/shall²own will/shallown hoặc wilt/shalt¹own will/shallown will/shallown will/shallown will/shallown
own own hoặc ownest¹ own own own own
owned owned owned owned owned owned
weretoown hoặc shouldown weretoown hoặc shouldown weretoown hoặc shouldown weretoown hoặc shouldown weretoown hoặc shouldown weretoown hoặc shouldown
own let’s own own

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Video liên quan

Chủ đề