Dịch vụ vietinbank ipay
Phí dịch vụ Vietinbank của các ứng dụng iPay, BDSD, IB, SMS Banking năm 2021 là bao nhiêu? Những vấn đề này luôn được khách hàng của Vietinbank quan tâm tìm hiểu. Bạn nên cập nhật các thông tin thường xuyên để thuận lợi trong quá trình sử dụng dịch vụ của ngân hàng này tại những chia sẻ của hozo.vn.
Bạn đang xem: Dịch vụ vietinbank ipay
Phí dịch vụ Vietinbank iPay 2021
Dùng dịch vụ iPay Vietinbank có lợi gì?
Vietinbank iPay chính là dịch vụ internet banking của ngân hàng Vietinbank triển khai áp dụng cho các đối tượng khách hàng cá nhân, doanh nghiệp. Điều kiện sử dụng là các khách hàng này đã mở thẻ ATM hoặc gửi tiền thanh toán ở ngân hàng này.
Ứng dụng những tiến bộ công nghệ hiện đại trong các thao tác giao dịch, Vietinbank iPay là một trong những dịch vụ được lựa chọn đối với khách hàng của ngân hàng. Nó cho phép bạn trải nghiệm nhiều tính năng với độ bảo mật cao. Tiện ích này sở hữu những ưu điểm như:
Các hình thức các thực, bảo mật giúp giao dịch an toànTiết kiệm chi phí và thời gian giao dịch so với đến ngân hàngHạn mức giao dịch cao, đáp ứng được nhu cầu của khách hàngĐăng ký dịch vụ hoàn toàn miễn phí, biểu phí giao dịch hợp lýTích hợp nhiều tiện ích như quản lý tài chính các nhân, chuyển tiền, gửi tiết kiệm, tất toán online, thanh toán hóa đơn, trả nợ vay trực tuyến,Biểu phí dịch vụ Vietinbank iPay
Đối với khách hàng cá nhân:
Loại phí
Mức phí
Đăng kýMiễn phíDuy trì dịch vụ TK VNĐ (theo tháng)9.000đ
Duy trì dịch vụ TK ngoại tệ (theo tháng)9.000đ
Chuyển khoản trong hệ thốngMiễn phí
Chuyển khoản ngoài hệ thống 1.000 50.000.000đ9.000đ
Chuyển khoản ngoài hệ thống trên 50.000.000đ0,01% giá trị giao dịch
Nộp thuế điện tử trong hệ thốngMiễn phí
Nộp thuế điện tử ngoài hệ thống9.000đ
Cung ứng RSA: Khách hàng thông thường300.000đ/ thẻ
Khách hàng hạng vàng, bạc150.000đ/ thẻ
Khách hàng kim cương, bạch kimMiễn phí
Duy trì dịch vụ biến động số dư tài khoản thanh toán5.000đ/ TK/ tháng
Các dịch vụ ngân hàng điện tử khácMiễn phí
Lưu ý:
+ Mức phí trên chưa bao gồm VAT.
Xem thêm: Eps Là Gì? Chỉ Số Eps Thế Nào Là Tốt ? (Cụ Thể) Phân Loại Và Cách Tính Chỉ Số Eps Chuẩn Nhất
+ Các chi tiết phí có thể thay đổi ở từng thời điểm khác nhau theo quy định của ngân hàng Vietinbank.
Đối với khách hàng là doanh nghiệp, tổ chức:
Khách hàng doanh nghiệp của Vietinbank sử dụng dịch vụ internet banking có tên gọi là eFAST. Mức phí cụ thể như sau:
Loại phí
Mức phí
Đăng ký dịch vụMiễn phí
Thay đổi thông tin dịch vụ10.000đ/ lần
Đóng, hủy dịch vụ100.000đ
Kết nối trực tiếp giữa phần mềm kế toán và internet banking Kết nối đặc thù theo từng KHThỏa thuận
Thông qua các công ty phần mềmĐăng ký miễn phí
Duy trì 75.000đ/ tháng
Phí duy trì dịch vụ TK VNĐ và TK ngoại tệ: Gói phi tài chính18.000đ/ tháng
Gói tài chính25.000đ/ tháng
Chuyển khoản VNĐ trong hệ thốngMiễn phí
Chuyển khoản VNĐ ngoài hệ thống0,015 0,02%
Chuyển tiền ngoại tệBằng mức phí tại quầy
Nộp ngân sách nhà nước: TK KBNN trong hệ thốngMiễn phí
TK KBNN ngoài hệ thống0,015%
Tra soát20.000đ
Cung ứng thiết bị xác thực300.000đ/ thiết bị
Dịch vụ khác trên kênh eFASTThỏa thuận
Lưu ý:
+ Mức phí trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
+ Biểu phí có thể thay đổi mà không cần có sự báo trước của ngân hàng trừ khi có thỏa thuận
Phí dịch vụ SMS Banking Vietinbank
Có nên đăng ký SMS Banking Vietinbank?
SMS Banking cũng là một hình thức ngân hàng điện tử trong các dịch vụ của Vietinbank, thực hiện qua tin nhắn điện thoại khách hàng đăng ký trước đó. Với dịch vụ này, bạn sẽ được trải nghiệm các tính năng:
+ Tra cứu thông tin về số dư tài khoản, biến động số dư, số tài khoản,
+ Nhận thông báo các chương trình ưu đãi đặc biệt của ngân hàng Vietinbank
+ Nhận thông báo nhắc nhở đến hạn các khoản vay của khách hàng tích hợp
+ Chuyển tiền, nhận tiền, thanh toán giao dịch trực tuyến
Những ưu điểm của SMS Vietinbank giúp khách hàng đánh giá cao về dịch vụ này:
Bảo mật thông tin tốtSử dụng đơn giản, giao diện thân thiệnHệ thống hoạt động trơn tru, ít bị lỗiĐăng ký dịch vụ miễn phí, thực hiện giao dịch có chiết khấuCó nhiều chương trình ưu đãi từ các đối tác bạn có thể mua sắmNgười đăng ký dịch vụ trở thành khách hàng thân thiết của VietinbankBiểu phí dịch vụ SMS Banking Vietinbank
Đối với khách hàng cá nhân:
Loại phí
Mức phí
Đăng ký sử dụng dịch vụMiễn phí
Duy trì dịch vụ biến động số dư TK thanh toán Gói giao dịch giá trị từ 10.000đ9.000đ/ tháng
Gói giao dịch giá trị từ 1.000đ14.000đ/ tháng
Duy trì dịch vụ biến động số dư tiền gửi tiết kiệm2.000đ/ tháng
Duy trì dịch vụ biến động số dư tiền vay3.500đ/ TK/ tháng
Nhận thông báo nhắc nợ1.500đ/ SMS
Đối với khách hàng doanh nghiệp:
Loại phí
Mức phí
Đăng ký sử dụng dịch vụMiễn phí
Duy trì dịch vụ (theo tháng): Báo SMS khi có biến động số dư50.000đ/ tháng
Báo SMS khi có bdsd các giao dịch từ 50.000đ trở lên18.000đ/ tháng
Báo SMS khi có biến động ghi có vào tài khoản50.000đ/ tháng
Báo SMS khi TK TGCKH có bdsd5.000đ/ tháng
Báo SMS khi TK tiền vay có bdsd3.500đ/ tháng
Nhận thông báo nhắc nợ1.500đ/ SMS
Phí dịch vụ bdsd của Vietinbank
Muốn tra cứu bdsd (biến động số dư) trên tài khoản Vietinbank, khách hàng có rất nhiều cách khác nhau. Bạn có thể lựa chọn phương thức phù hợp với nhu cầu của mình trong số chúng.
Mức phí dịch vụ Vietinbank về bdsd của mỗi cách cụ thể như sau:
Hình thức tra cứu
Mức phí
Kiểm tra bằng app iPayMiễn phí
Kiểm tra tại quầy giao dịchMiễn phí
Kiểm tra tại cây ATMMiễn phí
Kiểm tra trên internet bankingMiễn phí khi bạn đã trả phí duy trì hàng tháng
Kiểm tra qua SMS BankingMiễn phí khi bạn đã trả phí duy trì hàng tháng
Kiểm tra qua Bank PlusMiễn phí khi bạn đã trả phí duy trì hàng tháng
Phí dịch vụ thẻ ghi nợ Vietinbank
Thẻ ghi nợ nội địa
Loại phí
Mức phí
Mở thường thẻ S-card, C-card45.454đ
Mở thường thẻ G-card, Pink-card, 12 con giáp100.000đ
Mở nhanh thẻ S-card, C-card, Pink-card50.000đ
Phát hành lại thẻ S-card, C-card45.454đ
Phát hành lại thẻ G-card, Pink-card, 12 con giáp100.000đ
Rút tiền tại máy ATM Vietinbank1.000 2.000đ
Rút tiền tại máy ATM ngoại mang3.000đ
Rút tiền tại quầy qua EDC0,02% số tiền giao dịch
Thẻ ghi nợ quốc tế
Loại phí
Mức phí
Phát hành và chuyển đổi:+ Thẻ chuẩn45.455đ
+ Thẻ vàng90.909đ
+ Thẻ Premium BankingMiễn phí
+ Thẻ sống khỏe Platinum136.364đ
Phát hành lại: Thẻ chuẩn36.364đ
Thẻ vàng72.727đ
Thẻ Premium Banking136.364đ
Thẻ sống khỏe Platinum136.364đ
Rút tiền mặt tại cây ATM Vietinbank1.000đ/ lần giao dịch
Rút tiền tại cây ATM của NH khác ở Việt Nam9.090đ/ lần giao dịch
Rút tiền tại cây ATM của NH khác ở nước ngoài3,64% số tiền giao dịch
Rút tiền tại điểm ứng tiền mặt/ POS Vietinbank0,055% số tiền giao dịch
Rút tiền tại POS của ngân hàng khác3.64% số tiền giao dịch
Phí dịch vụ thẻ tín dụng Vietinbank
Thẻ tín dụng nội địa
Phát hành thẻ lần đầu: miễn phíPhát hành lại thẻ: 100.000đRút tiền mặt: 0,5% số tiền giao dịchThẻ tín dụng quốc tế
Phát hành lần đầu tất cả các thẻ: miễn phíPhí phát hành nhanh: 100.000đPhát hành lại thẻ: miễn phíRút tiền mặt: 3,64% số tiền giao dịchCác mức phí dịch vụ Vietinbank iPay, SMS banking, bdsd, khách hàng có thể tham khảo trong bài viết và các cập nhật tiếp theo của hozo.vn hay hệ thống ngân hàng để thuận tiện trong giao dịch. Từ đó, bạn sẽ lựa chọn dịch vụ phù hợp với nhu cầu, mục đích sử dụng chúng trong quản lý tài chính của mình tại ngân hàng Vietinbank.
Chuyên mục: Đầu tư tài chính
Phí dịch vụ Vietinbank của các ứng dụng iPay, BDSD, IB, SMS Banking năm 2021 là bao nhiêu? Những vấn đề này luôn được khách hàng của Vietinbank quan tâm tìm hiểu. Bạn nên cập nhật các thông tin thường xuyên để thuận lợi trong quá trình sử dụng dịch vụ của ngân hàng này tại những chia sẻ của hozo.vn.
Bạn đang xem: Dịch vụ vietinbank ipay
Phí dịch vụ Vietinbank iPay 2021
Dùng dịch vụ iPay Vietinbank có lợi gì?
Vietinbank iPay chính là dịch vụ internet banking của ngân hàng Vietinbank triển khai áp dụng cho các đối tượng khách hàng cá nhân, doanh nghiệp. Điều kiện sử dụng là các khách hàng này đã mở thẻ ATM hoặc gửi tiền thanh toán ở ngân hàng này.
Ứng dụng những tiến bộ công nghệ hiện đại trong các thao tác giao dịch, Vietinbank iPay là một trong những dịch vụ được lựa chọn đối với khách hàng của ngân hàng. Nó cho phép bạn trải nghiệm nhiều tính năng với độ bảo mật cao. Tiện ích này sở hữu những ưu điểm như:
Các hình thức các thực, bảo mật giúp giao dịch an toànTiết kiệm chi phí và thời gian giao dịch so với đến ngân hàngHạn mức giao dịch cao, đáp ứng được nhu cầu của khách hàngĐăng ký dịch vụ hoàn toàn miễn phí, biểu phí giao dịch hợp lýTích hợp nhiều tiện ích như quản lý tài chính các nhân, chuyển tiền, gửi tiết kiệm, tất toán online, thanh toán hóa đơn, trả nợ vay trực tuyến,Biểu phí dịch vụ Vietinbank iPay
Đối với khách hàng cá nhân:
Loại phí
Mức phí
Đăng kýMiễn phíDuy trì dịch vụ TK VNĐ (theo tháng)9.000đ
Duy trì dịch vụ TK ngoại tệ (theo tháng)9.000đ
Chuyển khoản trong hệ thốngMiễn phí
Chuyển khoản ngoài hệ thống 1.000 50.000.000đ9.000đ
Chuyển khoản ngoài hệ thống trên 50.000.000đ0,01% giá trị giao dịch
Nộp thuế điện tử trong hệ thốngMiễn phí
Nộp thuế điện tử ngoài hệ thống9.000đ
Cung ứng RSA: Khách hàng thông thường300.000đ/ thẻ
Khách hàng hạng vàng, bạc150.000đ/ thẻ
Khách hàng kim cương, bạch kimMiễn phí
Duy trì dịch vụ biến động số dư tài khoản thanh toán5.000đ/ TK/ tháng
Các dịch vụ ngân hàng điện tử khácMiễn phí
Lưu ý:
+ Mức phí trên chưa bao gồm VAT.
Xem thêm: Eps Là Gì? Chỉ Số Eps Thế Nào Là Tốt ? (Cụ Thể) Phân Loại Và Cách Tính Chỉ Số Eps Chuẩn Nhất
+ Các chi tiết phí có thể thay đổi ở từng thời điểm khác nhau theo quy định của ngân hàng Vietinbank.
Đối với khách hàng là doanh nghiệp, tổ chức:
Khách hàng doanh nghiệp của Vietinbank sử dụng dịch vụ internet banking có tên gọi là eFAST. Mức phí cụ thể như sau:
Loại phí
Mức phí
Đăng ký dịch vụMiễn phí
Thay đổi thông tin dịch vụ10.000đ/ lần
Đóng, hủy dịch vụ100.000đ
Kết nối trực tiếp giữa phần mềm kế toán và internet banking Kết nối đặc thù theo từng KHThỏa thuận
Thông qua các công ty phần mềmĐăng ký miễn phí
Duy trì 75.000đ/ tháng
Phí duy trì dịch vụ TK VNĐ và TK ngoại tệ: Gói phi tài chính18.000đ/ tháng
Gói tài chính25.000đ/ tháng
Chuyển khoản VNĐ trong hệ thốngMiễn phí
Chuyển khoản VNĐ ngoài hệ thống0,015 0,02%
Chuyển tiền ngoại tệBằng mức phí tại quầy
Nộp ngân sách nhà nước: TK KBNN trong hệ thốngMiễn phí
TK KBNN ngoài hệ thống0,015%
Tra soát20.000đ
Cung ứng thiết bị xác thực300.000đ/ thiết bị
Dịch vụ khác trên kênh eFASTThỏa thuận
Lưu ý:
+ Mức phí trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
+ Biểu phí có thể thay đổi mà không cần có sự báo trước của ngân hàng trừ khi có thỏa thuận
Phí dịch vụ SMS Banking Vietinbank
Có nên đăng ký SMS Banking Vietinbank?
SMS Banking cũng là một hình thức ngân hàng điện tử trong các dịch vụ của Vietinbank, thực hiện qua tin nhắn điện thoại khách hàng đăng ký trước đó. Với dịch vụ này, bạn sẽ được trải nghiệm các tính năng:
+ Tra cứu thông tin về số dư tài khoản, biến động số dư, số tài khoản,
+ Nhận thông báo các chương trình ưu đãi đặc biệt của ngân hàng Vietinbank
+ Nhận thông báo nhắc nhở đến hạn các khoản vay của khách hàng tích hợp
+ Chuyển tiền, nhận tiền, thanh toán giao dịch trực tuyến
Những ưu điểm của SMS Vietinbank giúp khách hàng đánh giá cao về dịch vụ này:
Bảo mật thông tin tốtSử dụng đơn giản, giao diện thân thiệnHệ thống hoạt động trơn tru, ít bị lỗiĐăng ký dịch vụ miễn phí, thực hiện giao dịch có chiết khấuCó nhiều chương trình ưu đãi từ các đối tác bạn có thể mua sắmNgười đăng ký dịch vụ trở thành khách hàng thân thiết của VietinbankBiểu phí dịch vụ SMS Banking Vietinbank
Đối với khách hàng cá nhân:
Loại phí
Mức phí
Đăng ký sử dụng dịch vụMiễn phí
Duy trì dịch vụ biến động số dư TK thanh toán Gói giao dịch giá trị từ 10.000đ9.000đ/ tháng
Gói giao dịch giá trị từ 1.000đ14.000đ/ tháng
Duy trì dịch vụ biến động số dư tiền gửi tiết kiệm2.000đ/ tháng
Duy trì dịch vụ biến động số dư tiền vay3.500đ/ TK/ tháng
Nhận thông báo nhắc nợ1.500đ/ SMS
Đối với khách hàng doanh nghiệp:
Loại phí
Mức phí
Đăng ký sử dụng dịch vụMiễn phí
Duy trì dịch vụ (theo tháng): Báo SMS khi có biến động số dư50.000đ/ tháng
Báo SMS khi có bdsd các giao dịch từ 50.000đ trở lên18.000đ/ tháng
Báo SMS khi có biến động ghi có vào tài khoản50.000đ/ tháng
Báo SMS khi TK TGCKH có bdsd5.000đ/ tháng
Báo SMS khi TK tiền vay có bdsd3.500đ/ tháng
Nhận thông báo nhắc nợ1.500đ/ SMS
Phí dịch vụ bdsd của Vietinbank
Muốn tra cứu bdsd (biến động số dư) trên tài khoản Vietinbank, khách hàng có rất nhiều cách khác nhau. Bạn có thể lựa chọn phương thức phù hợp với nhu cầu của mình trong số chúng.
Mức phí dịch vụ Vietinbank về bdsd của mỗi cách cụ thể như sau:
Hình thức tra cứu
Mức phí
Kiểm tra bằng app iPayMiễn phí
Kiểm tra tại quầy giao dịchMiễn phí
Kiểm tra tại cây ATMMiễn phí
Kiểm tra trên internet bankingMiễn phí khi bạn đã trả phí duy trì hàng tháng
Kiểm tra qua SMS BankingMiễn phí khi bạn đã trả phí duy trì hàng tháng
Kiểm tra qua Bank PlusMiễn phí khi bạn đã trả phí duy trì hàng tháng
Phí dịch vụ thẻ ghi nợ Vietinbank
Thẻ ghi nợ nội địa
Loại phí
Mức phí
Mở thường thẻ S-card, C-card45.454đ
Mở thường thẻ G-card, Pink-card, 12 con giáp100.000đ
Mở nhanh thẻ S-card, C-card, Pink-card50.000đ
Phát hành lại thẻ S-card, C-card45.454đ
Phát hành lại thẻ G-card, Pink-card, 12 con giáp100.000đ
Rút tiền tại máy ATM Vietinbank1.000 2.000đ
Rút tiền tại máy ATM ngoại mang3.000đ
Rút tiền tại quầy qua EDC0,02% số tiền giao dịch
Thẻ ghi nợ quốc tế
Loại phí
Mức phí
Phát hành và chuyển đổi:+ Thẻ chuẩn45.455đ
+ Thẻ vàng90.909đ
+ Thẻ Premium BankingMiễn phí
+ Thẻ sống khỏe Platinum136.364đ
Phát hành lại: Thẻ chuẩn36.364đ
Thẻ vàng72.727đ
Thẻ Premium Banking136.364đ
Thẻ sống khỏe Platinum136.364đ
Rút tiền mặt tại cây ATM Vietinbank1.000đ/ lần giao dịch
Rút tiền tại cây ATM của NH khác ở Việt Nam9.090đ/ lần giao dịch
Rút tiền tại cây ATM của NH khác ở nước ngoài3,64% số tiền giao dịch
Rút tiền tại điểm ứng tiền mặt/ POS Vietinbank0,055% số tiền giao dịch
Rút tiền tại POS của ngân hàng khác3.64% số tiền giao dịch
Phí dịch vụ thẻ tín dụng Vietinbank
Thẻ tín dụng nội địa
Phát hành thẻ lần đầu: miễn phíPhát hành lại thẻ: 100.000đRút tiền mặt: 0,5% số tiền giao dịchThẻ tín dụng quốc tế
Phát hành lần đầu tất cả các thẻ: miễn phíPhí phát hành nhanh: 100.000đPhát hành lại thẻ: miễn phíRút tiền mặt: 3,64% số tiền giao dịchCác mức phí dịch vụ Vietinbank iPay, SMS banking, bdsd, khách hàng có thể tham khảo trong bài viết và các cập nhật tiếp theo của hozo.vn hay hệ thống ngân hàng để thuận tiện trong giao dịch. Từ đó, bạn sẽ lựa chọn dịch vụ phù hợp với nhu cầu, mục đích sử dụng chúng trong quản lý tài chính của mình tại ngân hàng Vietinbank.
Chuyên mục: Đầu tư tài chính