Pops la gì

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Pops la gì

    cho em hỏi "a couch warmer" dịch ra tlà gì vậy ạ. Em hiểu ý nghĩa rồi, nhưng có vẻ như "người bị leo cây" không phù hợp lắm ý ạ.
    Nguyên văn cả câu là "I broke up not long ago. Everybody knows I'm a couch warmer"

    Chi tiết

  • Pops la gì

    "I guess being a side piece run in the family" cho mình hỏi là từ này dịch sao thế mn? có tra nhưng mình
    không hiểu gì.

    Chi tiết

  • Pops la gì

    Anh chị em cho e hỏi 4-ways current detection là thiết bị gì vậy ạ? ngữ cảnh ở đây là vận hành nhà máy điện mặt trời. Cảm ơn mọi người.

    Chi tiết

  • Pops la gì

    mọi người cho em hỏi từ compositional nghĩ là gì ạ, e tra trên cambridge mà ko hiểu rõ cho lắm

    Chi tiết

  • Pops la gì

    we can't frame him with the pot I hid in his bag. câu này dịch sao ạ?

    Chi tiết

I beat it down in one place and it pops up in another.

Tôi đập xuống một lỗ và nó trồi lên ở lỗ khác.

If you Google it, the name“Matthieu Ricard” pops up.

Nếu bạn tìm kiếm Google, cái tên“ Matthieu Ricard” sẽ xuất hiện.

If you Google it, the name"Matthieu Ricard" pops up.

Nếu bạn tìm trên Google, cái tên“ Matthieu Ricard” sẽ xuất hiện.

It appears that farmed salmon may contain fewer POPs than wild salmon.

Có vẻ như

cá hồi nuôi có thể chứa ít POP hơn cá hồi hoang dã.

Turner launches Boomerang on Pops Kids in Vietnam….

Ra mắt loạt phim Doraemon trên POPS Kids….

The lightning definitely pops more against the white.

Tia chớp hoàn toàn nổi bật hơn với nền trắng.

In the context menu that pops up, we click Show Data.

Trong menu ngữ cảnh sẽ bật lên, chúng tôi bấm Hiển thị dữ liệu.

Pops, this is every phone book in America.

Bố, đây là sổ điện thoại ở Mỹ.

Some asshat pops out of my closet asking about my dad.

Một tên khốn nhảy ra từ tủ của tôi hỏi về cha của tôi.

When the bubble pops, it's always just another volatile day.

Khi bong bóng bật lên, nó luôn luôn chỉ là một

ngày đầy biến động.

WHOIS username Pops up a brief amount of information about the user.

WHOIS username: khai báo ngắn gọn trên pop- up về thông tin người dùng.

The toaster pops up the toast when it is ready.

Máy nướng bánh mì sẽ bật lên khi nó đã sẵn sàng.

Nếu có sao không pót lên.

She and Snowball take him to Pops apartment first.

Daisy và

Snowball dẫn Hu đến căn hộ của Pop.

Daisy and Snowball take Hu to Pops' Apartment.

Daisy và

Snowball dẫn Hu đến căn hộ của Pop.

No need to apologize, Pops.

Em không cần phải xin lỗi, Poppy.”.

Combined with this blue, it sure pops!

Kết hợp với màu xanh này, nó chắc chắn nổi bật!

Accept the warning message that pops up.

Chấp nhận thông báo cảnh báo sẽ bật lên.

Once the user presses the button, the webcam pops up.

Khi người dùng bấm nút, webcam sẽ bật lên.

If your MacBook Pro has been damaged by the crackles and pops then you should be able to make

a warranty claim with Apple.

Nếu MacBook Pro của bạn đã bị hư hại bởi các crackles và pops thì bạn sẽ có thể đưa

ra yêu cầu bảo hành với Apple.

Your meta description is what pops up when someone searches for a term in Google search(along with the title).

Mô tả meta của bạn là những gì hiện lên khi ai đó tìm kiếm cụm từ khóa trong tìm kiếm của Google( cùng với tiêu đề).

For example, why do you need PoPs in Australia if you are interested in the American market?

Ví dụ, tại sao bạn cần PoP ở Úc nếu bạn quan tâm đến thị trường Mỹ?

Now go to Window> Pathfinder, and in the window that pops up, select Unite(the first button in the top row).

Bây giờ đi đến Window> Pathfinder, và trong cửa sổ hiện ra, chọn Unite( nút đầu tiên ở hàng trên cùng).

One of the answers pops up in my head,

but that seems too far-fetched and it's more like my delusion…….

Một trong những câu trả lời hiện lên trong đầu của tôi,

nhưng nó có vẻ như quá xa vời và nó giống với ảo tưởng của tôi nhiều hơn…….

PoPs are essentially data centers that do

nothing more than re-route traffic between all the smaller networks that make up the larger internet.

PoP là trung tâm dữ liệu

không làm gì hơn là định tuyến lại lưu lượng giữa tất cả các mạng nhỏ hơn tạo nên mạng Internet lớn hơn.

Let your family know that this is a priority,

so you don't risk canceling as soon as something else pops up.

Hãy để gia đình của bạn biết rằng đây là ưu tiên, vì vậy bạn không có nguy cơ hủy bỏ

ngay sau khi một cái gì đó khác trồi lên.

Kết quả: 779, Thời gian: 0.1491