Quán dụng ngữ là gì

Level 1 Level 3

Level 2

관용어 (quán dụng ngữ - thành ngữ)


100 words 0 ignored

Ignore words

Check the boxes below to ignore/unignore words, then click save at the bottom. Ignored words will never appear in any learning session.

All None

Ignore?

(ngồi trên đệm gai) gặp phải tình huống bất an

(Đi trên con đường gai) Sống cuộc sống vất vả, khó khăn, mệt mỏi

(không thấm vào gan) không vừa lòng, chẳng bõ dính răng

(Gan suýt rơi ra ngoài) Ngạc nhiên, sửng sốt

(Gan sưng tấy) To gan, không sợ gì.

(Mát gan) rùng mình, rất ngạc nhiên

(gan bằng cái hạt đậu) nhát gan

(Một con kiến cũng không thấy) không thấy ai cả

(lấy làm gương) làm gương

(Nóng lòng) Rất muốn làm việc gì đó, khát khao, thèm muốn

(Ngứa tai) Như có ai đó nói về mình, nóng ruột

(Nóng tai) Nghe nhiều nên không muốn nghe, nghe chối tai.

(tai điếc) Không nghe hiểu câu nói của người khác, lãng tai

(vểnh tai lên nghe) nghe rất quan tâm

(việc mà quỷ thần khóc) việc rất bất công, thương xót

(Trái tai) Không thích nghe, chướng tai

(đóng đinh vào tai) ghi nhớ, nghe thấu.

(Uống canh kim chi) Trước khi xảy ra việc gì thì hóng

(Đúng vị muối vừng) Nhìn vào việc người khác làm sai thì mừng

(Mọc cánh) Hàng hóa bán rất chạy.

(Người xấu) tâm địa xấu xa.

(Không nhấc lông mày) Thản nhiên, bình tĩnh

(Đốt lửa ở mắt) Việc gì đó tập trung

(Đất vào trong mắt) chết rồi chôn xuống đất

(Mắt cao) Kén chọn, tiêu chuẩn cao

(Mắt hoa lên) Giận đến mức mất kiểm soát

(Không có khe hở để mở mắt mũi) Bận tối tăm mặt mũi

(Xây tường rào) Cắt đứt quan hệ

(Quay lưng lại) không hợp tác nữa

(Làm cho tiêu tốn) Không nói thẳng mà cứ kéo dài, vòng vo

Tình huống không tốt, chuyện không đâu

(phụ hoạ theo) Luôn đồng ý lời nói người khác

(Đầu to) Người hiểu biết như người lớn, ám chỉ ai suy nghĩ trưởng thành.

(Máu trên đầu chưa khô) Tuổi còn nhỏ, trẻ con.

(Quẹt mực) Làm bẩn, bôi bẩn danh dự

(Cho sức mạnh ở cổ) Vênh váo, coi thường người khác.

(Đóng đinh) Chắc như đinh đóng cột.

(ăn canh rong biển) Thi trượt, bị sa thải

(không có kết thúc) Ám chỉ việc không óc đầu, không có cuối

(cào cái gáo) Bà vợ cằn nhằn chồng.

(bị chụp gáo nước) Phải mua giá đắt hơn, mua hớ

(Cởi giày ra và bước lên) Làm việc tích cực hơn người khác.

(nhìn thấy ở chân) phong phú, dễ tìm

(Chân rộng) có nhiều mối quan hệ quen biết

(Chân bị trói) Đang không làm được việc vì việc khác, bị trói chân.

(Bụng dính vào lưng) Đói, mệt mỏi, đói dính ruột.

(Đau bụng) Thấy người khác thuận lợi thì không vui, ghen ăn tức ở.

(Cho đi máy bay) Tâng bốc

(làm vỡ hộp quẻ) làm vỡ bầu không khí, làm hỏng, phá đám

(Đeo kính màu và nhìn) Định kiến, ác cảm.

(Chỉ ngón tay) Phê phán người khác.

(Tay và chân hợp nhau) Tâm đầu ý hợp, phối hợp ăn ý

(Mắc vào tay) Ám chỉ một người có năng lực

(Nắm mồ hôi) Rất căng thẳng, hồi hộp.

(Dừng tay) Dừng việc nào đó

(xem tay) Dọa nạt, làm cho ai sợ.

(Dùng tay) tìm ra phương pháp giải quyết công việc.

(Rửa tay) Dừng không làm việc xấu

(Nhanh tay) Xử lý công việc nhanh chóng.

(Tay to) Rộng lượng, phóng khoáng

(Giả vờ) Giả vờ không biết

(lo lắng) lo lắng sốt ruột.

(Mặt dày) không biết xấu hổ.

(Mông nhẹ) Không thể ở lâu 1 chỗ, vội vàng

(vạt áo rộng) Có nhiều tham kiến, xía mũi vào việc người khác.

(Mạng nhện giăng ở miệng) Đói ăn, nhịn đói thời gian dài

(Chạm vào miệng) Đưa lên miệng, dâng tận miệng

(Khô cả nước bọt ở miệng) khen quá lời, khen mãi

(Tập trung miệng lại) đồng quan điểm

(Miệng nhẹ) Lắm chuyện, không giữ đc bí mật

(Miệng ngắn) Ăn ít, kén ăn, khểnh ăn

(Dẫm vào vết xe) lặp lại sai lầm đã gặp trước

(Kính của mắt tôi) Vừa mắt mình

(Chuột không biết, chim không biết) không ai hay biết

(Thân thế cơm nguội) Không được người khác hoan nghênh, bị ghẻ lạnh, bị đối xử lạnh nhạt

(Mũi trở nên tẹt) Làm cho mất mặt, giảm uy thế

(Mũi rơi) Vì lo lắng điều gì đó nên mất hết sức lực, lý trí

(Đối diện mũi) Rất gần nhau, sát mũi nhau

(Bẻ gẫy sống mũi) Làm cho ai đó mất mặt, mất tinh thần

(Trở thành Kim chi hành) nhũn như Kim chi Hành, mệt nhừ tử

(Khoanh tay) Khoanh tay đứng nhìn

(Không có máu và nước mắt) Không có một chút tình người

(Đổ mồi hôi và máu) Rất vất vả và cực nhọc

(Đưa cằm ra) Tiếp đãi ăn uống, chiêu đãi

(Bán một mắt) Không tập trung vào công việc

(Thắt chặt dây lưng) Sống tiết kiệm, thắt lưng buộc bụng

(Gió thổi vào phổi) Ăn nói tầm phào

(Tặc lưỡi) Không vừa lòng, hối tiếc