Quản lý nhà nước Đại học kinh tế Đà Nẵng

Ngày nay, khi sự phát triển của các ngành công nghiệp, nhu cầu tài nguyên trong sinh hoạt của người dân ngày càng tăng cao dẫn tới nguồn tài nguyên đang có xu hướng cạn kiệt và môi trường bị đe dọa trầm trọng. Bài toán Quản lý tốt tài nguyên và môi trường đã và đang trở thành nhiệm vụ cấp thiết trên phạm vi toàn cầu. Vậy ngành Quản lý tài nguyên và môi trường học gì? Tốt nghiệp có dễ xin việc không?

Quản lý nhà nước Đại học kinh tế Đà Nẵng

Bảo vệ tài nguyên và môi trường xanh – sạch – đẹp

1. Khái niệm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Quản lý tài nguyên và môi trường có tên tiếng Anh là Environmental resource management. Đây là một ngành khoa học nghiên cứu và đào tạo những kiến thức về quản lý các loại tài nguyên và môi trường; phương pháp sử dụng, khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên,  quy hoạch – bảo vệ môi trường, phân tích – xử lý môi trường.

Hành động can thiệp quản lý tài nguyên môi trường là sự tác động của con người với mục đích giảm thiểu ô nhiễm môi trường, tăng cường các biện pháp và công tác quản lý vào bảo vệ  hệ sinh thái, tài nguyên và môi trường, duy trì sự cân bằng thông qua các chỉ số khoa học.

2. Đào tạo ngành Quản lý tài nguyên và môi trường – Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT)

Tham gia đào tạo chuyên ngành Quản lý tài nguyên và môi trường tại ĐH Bách khoa Đà Nẵng, sinh viên sẽ được đào tạo các kiến thức:

– Quản lý tài nguyên rừng, quản lý đất đai, khoáng sản, khí hậu, nước, và môi trường.

– Kỹ năng phân tích các ảnh hưởng của chính sách pháp luật đối với công tác quản lý tài nguyên và môi trường.

– Kỹ năng phân tích, đánh giá công tác quản lý tài nguyên, môi trường trong mục tiêu phát triển bền vững.

– Kỹ năng lên kế hoạch sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên và môi trường đối với yêu cầu phát triển bền vững của Việt Nam hiện nay.

– Kỹ năng sử dụng Công nghệ thông tin và ứng dụng các thiết bị hiện đại trong công tác quản lý tài nguyên và môi trường.

– Kỹ năng khảo sát, thu thập, phân tích và xử lý thông tin nhằm giải quyết các vấn đề phát sinh trong công tác quản lý tài nguyên và môi trường.

– Nắm rõ các kiến thức, nghiệp vụ điều luật hành chính, pháp lý trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

Đặc biệt, khi tham gia đào tạo chuyên ngành quản lý tài nguyên và môi trường tại DUT, sinh viên có rất nhiều cơ hội học học, giao lưu kiến thức thông qua các buổi hội thảo, tọa đàm do Nhà trường tổ chức cùng với các đối tác liên kết về lĩnh vực tài Nguyên và môi trường. Đây cũng là cơ sở nền tảng giúp các bạn có cơ hội tiếp cận với các hiện trạng thực tế so với lý thuyết đã học, được làm quen và giao lưu với các chuyên gia nghiên cứu, các chủ doanh nghiệp, tạo bước đệm cho việc thực tập và công việc tương lai sau này. Một số Tọa đàm  tiêu biểu về hợp tác quốc tế do ĐH Bách khoa Đà Nẵng đã hợp tác và tổ chức:

Ngày 10/12/2014, tọa đàm “Các vấn đề liên quan đến kỹ thuật, công nghệ xử lý nước thải và quản lý nguồn nước” do Khoa Môi trường – DUT hợp tác ĐH công nghệ Sydney tại phòng khách khu A – trường Đại học bách khoa Đà Nẵng.

Ngày 03/022015, một buổi Seminar khoa học liên quan lĩnh vực hóa học và môi trường đã được tổ chức bởi Khoa Môi trường – DUT hợp tác với ĐH Yeungnam, Hàn Quốc tại văn phòng khoa Môi trường – ĐH Bách khoa Đà Nẵng.

3. Điểm chuẩn ngành Quản lý tài nguyên và môi trường – Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT)

4. Cơ hội việc làm

Hiện nay, Vấn đề môi trường luôn là vấn đề bức thiết và được quan tâm hàng đầu ở bất cứ một doanh nghiệp, công ty hay tổ chức nào khi đi vào hoạt động. Bởi vậy, nhu cầu nhân lực cho ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường trên thị trường luôn ổn định, và cơ hội việc làm luôn rộng mở dành cho người học.

Sinh viên sau khi tốt nghiệp chuyên ngành Quản lý tài nguyên và môi trường từ ĐH Bách khoa Đà Nẵng có thể ứng tuyển vào các đơn vị như:

– Tham gia nghiên cứu và giảng dạy ở các viện nghiên cứu, trường đại học, cao đẳng lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

– Các cơ quan quản lý nhà nước, các ban ngành trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường (Tổng cục môi trường, Bộ TN&MT, Sở TN&MT,  Phòng TNMT quận/huyện, Chi cục bảo vệ môi trường, bộ phận QLTNMT cấp xã/ phường); Trung tâm quan trắc môi trường,…

– Các cơ nhà nước liên quan đến quản lý ngành tài nguyên và môi trường : Phòng NN&PTNT/ Sở Du lịch/ Sở Công thương; Sở NN&PTNT, Bộ Nông nghiệp & PTNT;… quản lý môi trường thuộc khối cảnh sát môi trường, cơ quan quốc phòng.

– Các Ban quản lý Tài nguyên và môi trường ở các khu công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất,…

– Bộ phận quản lý môi trường tại các tập đoàn kinh tế, tổng công ty, doanh nghiệp, các nhà máy sản xuất: Bộ phận EHS – phụ trách quản lý cơ chế sản xuất sạch hơn, hệ thống môi trường ISO 14000, an toàn môi trường,…

– Các Công ty tư vấn, giám sát và quản lý chất lượng môi trường cho các dự án đầu tư.

– Cán bộ nghiên quản lý và cứu tại các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu dự trữ sinh quyển, khu du lịch sinh thái,… cán bộ của các tổ chức phi chính phủ.

– Các trung tâm giáo dục bảo vệ thiên nhiên, các trung tâm giáo dục truyền thông về môi trường,…

Trên đây là tất cả những thông tin về ngành Quản lý tài nguyên & môi trường và các cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp. Huongnghiep.hocmai.vn hy vọng bài viết sẽ mang lại những thông tin hữu ích cho các bạn trong việc lựa chọn ngành học tương lai.

  • Trang chủ/
  • ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - DUE

  • Điện thoại: (0236) 352 2345 - (0236) 383 6169
  • Fax:
  • Email:
  • Website: https://due.udn.vn/
  • Địa chỉ: 71, Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/FaceDue

Mã trường: DDQ

Cụm trường: Đà Nẵng

Tên tiếng Anh: Da Nang University, College of Economics and Business Administration

Ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng 2022:

1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT;

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Đối tượng xét tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
II DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ      
1 DDQ Tất cả các ngành   Chỉ tiêu không giới hạn, nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành.  Thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế bậc THPT và những thí sinh đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

2. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển  Mã tổ hợp xét tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
II DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ   595    
1 DDQ Quản trị kinh doanh 7340101 80 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
2 DDQ Marketing 7340115 35 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
3 DDQ Kinh doanh quốc tế 7340120 50 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
4 DDQ Kinh doanh thương mại 7340121 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
5 DDQ Thương mại điện tử 7340122 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
6 DDQ Tài chính ngân hàng 7340201 55 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
7 DDQ Kế toán 7340301 55 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
8 DDQ Kiểm toán 7340302 35 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
9 DDQ Quản trị nhân lực 7340404 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
10 DDQ Hệ thống thông tin quản lý 7340405 40 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
13 DDQ Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
11 DDQ Luật học 7380101 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D96
12 DDQ Luật kinh tế 7380107 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D96
14 DDQ Kinh tế 7310101 45 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
15 DDQ Quản lý nhà nước 7310205 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D96
16 DDQ Thống kê kinh tế 7310107 10 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
17 DDQ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 30 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
18 DDQ Quản trị khách sạn 7810201 30 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 2.A01 3.D01 4.D90

3. Xét học bạ THPT

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển  Mã tổ hợp xét tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
II DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ   595    
1 DDQ Quản trị kinh doanh 7340101 80 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A002. A01

3. D01

2 DDQ Marketing 7340115 35 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A002. A01

3. D01

3 DDQ Kinh doanh quốc tế 7340120 50 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A002. A01

3. D01

4 DDQ Kinh doanh thương mại 7340121 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A002. A01

3. D01

5 DDQ Thương mại điện tử 7340122 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A002. A01

3. D01

6 DDQ Tài chính ngân hàng 7340201 55 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A002. A01

3. D01

7 DDQ Kế toán 7340301 55 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A002. A01

3. D01

8 DDQ Kiểm toán 7340302 35 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A002. A01

3. D01

9 DDQ Quản trị nhân lực 7340404 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A002. A01

3. D01

10 DDQ Hệ thống thông tin quản lý 7340405 40 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A002. A01

3. D01

11 DDQ Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A002. A01

3. D01

12 DDQ Luật học 7380101 15 1. Toán + Vật lí + Hóa học2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A002. A01

3. D01

13 DDQ Luật kinh tế 7380107 25 1. Toán + Vật lí + Hóa học2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A002. A01

3. D01

14 DDQ Kinh tế 7310101 45 1. Toán + Vật lí + Hóa học2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A002. A01

3. D01

15 DDQ Quản lý nhà nước 7310205 15 1. Toán + Vật lí + Hóa học2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A002. A01

3. D01

16 DDQ Thống kê kinh tế 7310107 10 1. Toán + Vật lí + Hóa học2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A002. A01

3. D01

17 DDQ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 30 1. Toán + Vật lí + Hóa học2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A002. A01

3. D01

18 DDQ Quản trị khách sạn 7810201 30 1. Toán + Vật lí + Hóa học2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A002. A013. D01

Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán.

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và có tổng điểm xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ 18 điểm trở lên.

Tổng điểm xét tuyển = Điểm xét tuyển môn thứ 1 + Điểm xét tuyển môn học 2 + Điểm xét tuyển môn học 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Đối với mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển của Nhà trường, được tính như sau:

Điểm xét tuyển môn A = (Điểm trung bình cả năm môn học A của năm lớp 10 + Điểm trung bình cả năm môn học A của năm lớp 11 + Điểm trung bình môn học A của học kỳ I năm lớp 12)/3

4. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường: dựa trên thành tích học tập và năng lực ngoại ngữ với 1.750 chỉ tiêu

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
(1) (2) (3) (4) (5)
II DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ   1750
1 DDQ Quản trị kinh doanh 7340101 215
2 DDQ Marketing 7340115 95
3 DDQ Kinh doanh quốc tế 7340120 125
4 DDQ Kinh doanh thương mại 7340121 60
5 DDQ Thương mại điện tử 7340122 60
6 DDQ Tài chính ngân hàng 7340201 145
7 DDQ Kế toán 7340301 155
8 DDQ Kiểm toán 7340302 85
9 DDQ Quản trị nhân lực 7340404 40
10 DDQ Hệ thống thông tin quản lý 7340405 100
11 DDQ Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420 55
12 DDQ Luật học 7380101 45
13 DDQ Luật kinh tế 7380107 65
14 DDQ Kinh tế 7310101 110
15 DDQ Quản lý nhà nước 7310205 45
16 DDQ Thống kê kinh tế 7310107 25
17 DDQ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 90
18 DDQ Quản trị khách sạn 7810201 85
19 DDQ Chương trình chính quy liên kết quốc tế 7340120QT 150

5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022.

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Nguyên tắc xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Ngưỡng ĐBCL đầu vào
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
II DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ   160      
1 DDQ Quản trị kinh doanh 7340101 20 Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông và có điểm xét tuyển từ 720 điểm trở lên. Điểm xét tuyển được tính như sau:Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2022  + Điểm ưu tiên (nếu có)

Nguyên tắc xét tuyển của Đối tượng 7: Xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống của điểm xét tuyển.

Không có Có điểm xét tuyển từ 720 điểm trở lên
2 DDQ Marketing 7340115 10
3 DDQ Kinh doanh quốc tế 7340120 10
4 DDQ Kinh doanh thương mại 7340121 10
5 DDQ Thương mại điện tử 7340122 5
6 DDQ Tài chính ngân hàng 7340201 10
7 DDQ Kế toán 7340301 15
8 DDQ Kiểm toán 7340302 10
9 DDQ Quản trị nhân lực 7340404 5
10 DDQ Hệ thống thông tin quản lý 7340405 10
11 DDQ Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420 5
12 DDQ Luật học 7380101 5
13 DDQ Luật kinh tế 7380107 5
14 DDQ Kinh tế 7310101 10
15 DDQ Quản lý nhà nước 7310205 5
16 DDQ Thống kê kinh tế 7310107 5
17 DDQ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 10
18 DDQ Quản trị khách sạn 7810201 10

>>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY