Sage nghĩa là gì

Sage, tiếng việt gọi là xô thơm, là Một thành viên của gia đình bạc hà, cây xô thơm (Salvia officinalis) có nguồn gốc từ bờ biển phía bắc Địa Trung Hải, nơi nó được sử dụng phổ biến trong các món ăn truyền thống.

Bạn đang xem: Sage là gì

Cùng mình khám phá vì sao Sage lại được nền ẩm thực này ưu ái đến vậy nhé.



Ngay từ cái tên, sage trong tiếng anh có nghĩa là “bậc hiền nhân”. Họ đặt tên như vậy cũng bởi những lợi ích mà nó mang lại cho sức khỏe và ứng dụng trong ẩm thực.


Nó là một thành viên của họ cây bạc hà và liên quan chặt chẽ với rosemary. Vì mùi hương ấm áp và ngọt ngào mà nó là một nguyên liệu đi kèm tuyệt vời với gà tây.


Cây sage là loại cây trồng lâu năm, khi phát triển cao từ 0,3 đến 0,6 feet. Lá sage có kích thước nhỏ, màu xám xanh, có gân và tùy theo loại mà có hương vị khác nhau.


Cây xô thơm Nga có nguồn gốc từ ở Afghanistan và lan sang Tây Tạng, trong khi loại xô thơm thường gặp lại mọc ở vùng Địa Trung Hải và vùng Balkan.


Sage thường có một trong 2 cách: tươi và xay khô. Có thể nói sage tươi mang hương vị thơm nhất, nó mang lại hương vị đậm đà cho các món ăn.


So với sage tươi thì việc sử dụng sage xay khô cũng là một lựa chọn hợp lý, nhưng mùi vị sẽ giảm đi nhiều.


Để bảo quản lá hoặc nhánh cây xô thơm tốt nhất thì nên bỏ trong lọ thủ tinh đóng kín, cất ở nơi tối và mát mẻ.



Giống như các loại thảo dược khác, Sage có hàm lượng calo và chất béo thấp, bạn có thể sử dụng chúng trong các món ăn mà không quá bận tâm về chuyện tăng cân.

Xem thêm: Sạc Điện Thoại Qua Laptop Nhanh Hơn Với Asus Usb Charger Plus Là Gì ?

Sage là nguồn cung cấp Vitamin A, canxi, sắt và kali rất tốt. Vitamin A và canxi đều đặc biệt quan trọng cho sức khỏe răng, xương và da.

Sage đã được sử dụng hàng trăm năm để điều trị tất cả các loại bệnh. Nó đặc biệt phổ biến trong y học Pháp thế kỷ 19.

Đến tận ngày nay, sage vẫn là thứ nguyên liệu thảo dược ưa thích để chữa bệnh:

Sage là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ, bảo vệ tế bào khỏi bị hư hỏng do quá trình oxy hóa và hình thành các tế bào ung thư.


Sage là một trong những nguyên liệu phù hợp với thực phẩm giàu chất béo. Có lẽ nguyên liệu kết hợp phổ biến nhất với sage là xúc xích, mặc dù nó hòa huyện tốt với bất kì loại thịt nào, đặc biệt là gia cầm.

Bên cạnh đó, sage cũng là nguyên liệu chủ yếu trong các món đậu, nước sốt cà chua, trứng tráng, polenta, risotto gà, pesto, ...

Sage thường được kết hợp với các loại gia vị thảo dược khác như húng tây, kinh giới, và hương thảo. Ngoài ra nó còn kết hợp hài hòa tốt với tỏi, hành tây, rau oregano, rau mùi tây và lá nguyệt quế.


Sage khô nên được bảo quản trong lọ thủy tinh kín và cất để sử dụng trong khoảng 6 tháng.

Lá xô thơm tươi sau khi cắt nên được cất trong một túi nhựa hoặc bọc bằng khăn ẩm để trong tủ lạnh, điều này sẽ giúp giữ sage được tươi. Bằng cách này sage có thể sử dụng từ 3 – 4 ngày.

Hi vọng với các chia sẻ trên của mình bạn sẽ có thêm những hiểu biết cần thiết về sage.

Sage không chỉ là thứ thảo dược tuyệt vời cho nấu ăn, mà còn là nguyên liệu cho y khoa.

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈseɪdʒ/

Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈseɪdʒ]

Danh từSửa đổi

sage /ˈseɪdʒ/

  1. (Thực vật học) Cây xô thơm (lá dùng để ướp thơm thức ăn).
  2. (Như) Sage-brush.
  3. Hiền nhân; nhà hiền triết. the seven sages — thất hiền

Tính từSửa đổi

sage /ˈseɪdʒ/

  1. Khôn ngoan, già giặn, chính chắn.
  2. (Mỉa mai) Nghiêm trang.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /saʒ/

Tính từSửa đổi

Số ít Số nhiều
Giống đực sage
/saʒ/
sages
/saʒ/
Giống cái sage
/saʒ/
sages
/saʒ/

sage /saʒ/

  1. Khôn ngoan, khôn khéo. Agir en homme sage — hành động khôn ngoan
  2. Ngoan. Un enfant sage — đứa bé ngoan
  3. Đứng đắn. Une femme sage — một phụ nữ đứng đắn
  4. Đúng mực; thận trọng. Des désirs sages — những điều mong ước đúng mục
  5. (Từ cũ, nghĩa cũ) Hiền. Les hommes sages — các bậc hiền nhân

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
sage
/saʒ/
sages
/saʒ/

sage /saʒ/

  1. Nhà hiền triết.
  2. Người khôn (trái với người điên).
  3. (Chính trị) Cố vấn (một số tổ chức ở Tây Âu).

Trái nghĩaSửa đổi

  • Fou, insensé
  • Déraisonnable, désordonné, désobéissant, insupportable, turbulent
  • Audacieux, excentrique, original

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

1. Sage advice.

Đó là cao kiến!

2. Be quiet, sage!

Im lặng đi, nhà hiền triết!

3. Get the sage.

Lấy ngải đắng.

4. There's no Sage.

Làm gì có Hiền Triết nào.

5. Some call him a Sage.

Ai đó gọi ông ta là nhà Hiền triết.

6. Oh, it's you, my sad sage.

Ồ, là ông đó à, nhà hiền triết sầu muộn của tôi.

7. Don't they call you the sage?

Chẳng phải họ gọi ông là nhà hiền triết sao?

8. It's you who's called the sage.

Chính ông mới là nhà hiền triết.

9. Simon, the sage in the planter boxes.

Simon, cây ngải đắng ở mấy cái bồn cây.

10. It was known as simply the sage grouse until the Gunnison sage-grouse was recognized as a separate species in 2000.

Nó được gọi là gà gô ngãi đắng cho đến khi gà gô Gunnison được công nhận là một loài riêng biệt vào năm 2000.

11. The herd will go sage-belly without the men.

Không có người đàn bò sẽ đi tản lạc.

12. Sage, why don't you moderate your letters a little?

Nhà hiền triết, sao ông không hạ nhiệt mấy bức thư của ông một chút?

13. 'In my youth,'said the sage, as he shook his grey locks,

Trong thời niên thiếu của tôi, " nhà hiền triết, ông lắc ổ khóa màu xám của mình,

14. I'll see if I can shoot a couple of sage hens before supper.

Anh tính đi thử coi có bắt được vài con gà gô trước khi ăn tối không.

15. 1, 2. (a) What did a Hindu sage say about war and peace?

1, 2. a) Một nhà hiền triết Ấn-độ nói gì về chiến tranh và hòa bình?

16. Note the textbook, the sage on the stage, and the sleeping guy in the back.

Ghi lại bài giảng, nhà hiền triết trên bục, và anh chàng ngủ gật ở phía sau.

17. It would have been best for the sage, if he had never met madam Rosa Cabarcas!

Sẽ tốt hơn cho nhà hiền triết, nếu y chưa từng gặp bà Rosa Cabarcas!

18. Thousand Oaks, CA: Sage businessdictionary.com > customer support Retrieved March 2011 Kongthorn, Alisa & Sangkeettrakarn, Chatchawal & Kongyoung, Sarawoot & Haruechaiyasak, Choochart (2009).

Ngàn Bàu, CA: Hiền nhân ^ a ă businessdipedia.com> hỗ trợ khách hàng Truy cập Mars 2011 ^ a ă â b Kongthorn, Alisa & Sangkeettrakarn, Chatchawal & Kongyoung, Sarawoot & Haruechaiyasak, Choochart (2009).

19. His debut EP, Sage and Stone, was released on June 9, 2017; the first song, "Fields and Pier", premiered on April 29.

EP đầu tay của anh, Sage và Stone, được phát hành vào ngày 9 tháng 6 năm 2017; bài hát đầu tiên, "Cánh đồng và bến tàu", được công chiếu vào ngày 29 tháng 4.

20. 23 Confucius, China’s other prominent sage of the sixth century B.C.E., whose philosophy became the basis for Confucianism, did not comment extensively on the Hereafter.

23 Khổng Tử là nhà đại hiền triết khác của Trung Hoa vào thế kỷ thứ sáu TCN. Triết lý của ông là nền tảng cho Khổng Giáo.

21. About half the Bible writers finished their writings before the birth of both Confucius, the renowned Chinese sage, and Siddhārtha Gautama, the founder of Buddhism.

Khoảng phân nửa số người viết Kinh Thánh hoàn tất việc ghi chép của họ trước khi nhà hiền triết lừng danh Trung Hoa là Khổng Tử và người sáng lập Phật giáo là Sĩ-đạt-ta Cồ-đàm ra đời.

22. The first sage for whom the Mishnah uses the title of rabbi was Yohanan ben Zakkai, active in the early-to-mid first century CE.

Người hiền triết đầu tiên mà sách Mishnah sử dụng danh hiệu thầy đạo là Johanan ben Zakai, hoạt động từ giữa thế kỷ thứ nhất.

23. He became known as the "Sage of Chelsea", and a member of a literary circle which included the essayists Leigh Hunt and John Stuart Mill.

Carlyles được biết như “một nhà hiền triết của Chelsea", và trở thành một thành viên của nhóm những học giả sáng giá nhất bao gồm cả Leigh Hunt và John Stuart Mill.

24. The Sunday Times of India Review reports: “A Jain muni [sage] in Bombay [Mumbai] drank just two glasses of boiled water a day—for 201 days.

Tạp chí Sunday Times of India Review tường thuật: “Một muni [nhà hiền triết] của đạo Jain ở Bombay [Mumbai] chỉ uống hai ly nước đun sôi mỗi ngày—trong 201 ngày.

25. "Just as a knife can be sharpened only on the side of another, so a disciple of a sage improves only through his chaver" Rabbi Hama b.

"Cũng như lưỡi dao được mài sắc bén về một phía, vì thế, đệ tử của nhà hiền triết trở nên tốt hơn thông qua sự giúp đỡ của người bạn đồng hành của con" Rabbi Hama b.

26. It is similar to the closely related greater sage-grouse (Centrocercus urophasianus) in appearance, but about a third smaller in size, with much thicker plumes behind the head; it also has a less elaborate courtship dance.

Loài này tương tự như các loài gà gô lớn hơn (Centrocercus urophasianus) về bề ngoài, nhưng khoảng nhỏ hơn một phần ba, với nhiều lông cọ dày phía sau đầu; Loài này cũng có một điệu nhảy tán tỉnh ít phức tạp hơn.

Video liên quan

Chủ đề