Như các em đã được học thì danh động từ có thể đi kèm theo sau 1 số động từ. Trong bài học này, các em sẽ được tìm hiểu kĩ hơn về các động từ đó, xem chúng là những động từ nào và cấu trúc câu ra sao nhé. S + (V) + V-ing Trong đó: Giờ chúng ta cùng lần lượt tìm hiểu từng cấu trúc nhé. 1. S + (V) + V-ing Ví dụ: 2. S + (V) + O + V-ing Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ: If you imagine something that is not real or true, you think that it exists, has happened, or is true: "Did you hear a noise?" "No, you’re imagining things." (Định nghĩa của imagine từ Từ điển Học thuật Cambridge © Cambridge University Press)Các ví dụ của imagineimagine In contrast to the classical norm, they become more than they had imagined. Từ Cambridge English Corpus Slavery is here imagined as occurring within the mind, as lack of independence from a particular idea or way of thinking. Từ Cambridge English Corpus As we have seen, an objection that quickly comes to mind is that we have little trouble imagining worlds better than ours. Từ Cambridge English Corpus One may, for example, be asked to participate in a drill while imagining that one is playing in the upcoming championship. Từ Cambridge English Corpus Rather, a frequency-dependent build-up triggering mechanisms could be imagined. Từ Cambridge English Corpus Various scenarios leading to this situation can be imagined. Từ Cambridge English Corpus She spoke it and imagined it and felt it really well. Từ Cambridge English Corpus In this approach, the history was imagined as a mark-book able to report the major discoveries of the dialogue manager. Từ Cambridge English Corpus The processional music demonstrates an even more intractable interaction between the real and imagined. Từ Cambridge English Corpus How much is imagined, and how much does she know? Từ Cambridge English Corpus Indeed, the nation was imagined as an outcome of a break from the past. Từ Cambridge English Corpus The prisoner who imagines his cell to be a meadow will soon run into a brick wall if he tries to live out his construction. Từ Cambridge English Corpus A place can be used in new spatial practices (some of them perhaps not imagined until long after it was built) as can any tool. Từ Cambridge English Corpus While upbow and downbow will never be equal, the idealised instrument could minimise the physical effort in producing arbitrarily imagined sounds. Từ Cambridge English Corpus They have imagined objects or items in the extensions represented as points in multidimensional space. Từ Cambridge English Corpus Xem tất cả các ví dụ của imagine Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép. Sau caN'T Imagine là gì?Cấu trúc câu với động từ imagine
Imagine + Ving (hoặc imagine doing something): Hình dung, tưởng tượng. Lưu ý: Thêm “not” trước danh động từ (V-ing) nếu câu là phủ định. Ví dụ: I can't imagine her not being there for you. (Tôi không thể tưởng tượng được rằng cô ấy đã không ở đó với bạn.)
Sau Imagine V gì?- Các động từ theo sau là v-ing: admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind,..: He admitted taking the money.
Sau VDanh động từ (Gerund) là danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi ing vào động từ. Phủ định của danh động từ được hình thành bằng cách thêm not vào trước V-ing. Cũng có thể thêm tính từ sở hữu vào trước danh động từ để nói rõ chủ thể thực hiện hành động. – Câu ví dụ: my turning on the air conditioner.
Theo sau dislike là gì?Nhưng sau các động từ enjoy/dislike/mind/can't stand, chúng ta chỉ được sử dụng V-ing (không sử dụng to...) (Tôi thích ở một mình.) (Tom không ngại làm việc vào ban đêm.)
|