Sau reluctant là gì


Be reluctant TO do sth

(miễn cưỡng làm gì)
 

I am reluctant to lend him money.
He was reluctant to talk about his family.
She is a bit reluctant to accept my invitation to the party. 
She is reluctant to learn English.
I was reluctant to buy a new computer.

She is reluctant to apologize to her friends.
She is reluctant to ask me some questions.
I am reluctant to help him
I was reluctant to go out with him last night.
My son is reluctant to listen to me


He is reluctant to stay overnight in the park with me.
He is reluctant to invite me to the party.
I was reluctant to take a photo with my mother.
She was reluctant to travel and climb mountains with his family.
Hoa was reluctant to sing us a song.


He is reluctant to discuss the book with their classmates.
His manager was reluctant to give me some information about his company.
I am reluctant to accept the invitation to stay with us and have some beer.
My mother was reluctant to celebrate my birthday party.

My daughter was reluctant to wear her old dress.Tạm dịch

Tôi miễn cưỡng cho anh ta vay tiền.
Anh ngại ngần khi nói về gia đình mình.
Cô ấy hơi miễn cưỡng khi nhận lời mời dự tiệc của tôi.
Cô ấy miễn cưỡng học tiếng Anh.
Tôi đã miễn cưỡng mua một máy tính mới.

Cô miễn cưỡng xin lỗi bạn bè của cô ấy.
Cô ấy miễn cưỡng hỏi tôi một số câu hỏi.
Tôi miễn cưỡng giúp anh ấy
Tôi đã miễn cưỡng đi ra ngoài với anh ấy tối qua.
Con trai tôi miễn cưỡng nghe tôi

Anh ấy miễn cưỡng ở lại công viên qua đêm với tôi.
Anh ấy miễn cưỡng mời tôi dự tiệc.
Tôi miễn cưỡng chụp ảnh chung với mẹ.
Cô miễn cưỡng đi du lịch, leo núi cùng gia đình anh.
Hoa đã miễn cưỡng hát cho chúng tôi một bài hát.

Anh ấy miễn cưỡng thảo luận về cuốn sách với các bạn cùng lớp của họ.
Người quản lý của anh ấy đã miễn cưỡng cung cấp cho tôi một số thông tin về công ty của anh ấy.
Tôi miễn cưỡng chấp nhận lời mời ở lại với chúng tôi và uống một ít bia.
Mẹ tôi miễn cưỡng tổ chức tiệc sinh nhật cho tôi.
Con gái tôi đã miễn cưỡng mặc lại chiếc váy cũ của cô ấy.

1. The reluctant arsonist.

Một tên phóng hỏa đốt nhà miễn cưỡng.

2. Reluctant, aren't you?

Không nỡ đi à?

3. Not reluctant to leave.

Không miễn cưỡng để lại.

4. But the villagers are reluctant.

Nhưng nông dân thì lại không muốn tình nguyện tòng quân.

5. Most bystanders are reluctant to get involved.

Hầu hết người qua đường đều ngại không muốn can thiệp.

6. The patient's a federal witness- - reluctant, I'm assuming.

Bệnh nhân là nhân chứng của liên bang... bị ép buộc, tôi đoán thế.

7. The dead Emperor was always a reluctant warrior.

Hoàng Đế đã băng hà đã luôn là một tướng sĩ ngang ngược.

8. He convinced reluctant Nikita Khrushchev that military intervention was necessary.

Ông đã thuyết phục Nikita Khrushchev khi ấy đang do dự rằng một sự can thiệp quân sự là cần thiết.

9. Helen is one of the more reluctant members of tonight's audience.

Helen là 1 khán giả bất đắc dĩ của buổi diễn tối nay.

10. What if you are still reluctant to throw it out after a year?

Nhưng nếu bạn vẫn còn do dự, không muốn vứt đi sau một năm thì sao?

11. For example, suppose your parents are reluctant to let you attend a certain gathering.

Ví dụ, giả sử bạn xin đi chơi mà cha mẹ không cho.

12. Roosevelt was reluctant to publicly announce his plans for creating a postwar international body.

Roosevelt cũng thảo luận các kế hoạch của ông nhằm thành lập một tổ chức quốc tế thời hậu chiến.

13. Nixon was reluctant to work on divorce cases, disliking frank sexual talk from women.

Nixon phải miễn cưỡng làm việc trong các vụ án ly hôn, ông không thích trò chuyện về giới tính một cách thẳng tông với nữ giới.

14. 9 Even though informal witnessing is quite simple, some feel reluctant to try it.

9 Dù làm chứng bán chính thức khá dễ, một số người do dự không muốn thử.

15. He undertook a needed but reluctant publicity exercise, which resulted in a best-seller.

Ông tiến hành một đợt quảng cáo cần thiết nhưng miễn cưỡng, điều đã giúp cuốn sách trở thành best-seller.

16. Imperfect humans are often reluctant to admit that they simply do not possess absolute authority.

Những người bất toàn thường ngần ngại nhìn nhận rằng họ không có quyền hành tuyệt đối.

17. Saya is very reluctant, though, because he is the only father she has ever known.

Saya rất miễn cưỡng vì ông là người cha duy nhất cô đã từng biết.

18. He is reluctant because it means he will not be able to visit his father again.

Anh ta cấm hẳn bà không được vào thăm vua cha nữa.

19. 7 If the householder is reluctant to open the door, you might start a conversation by saying:

7 Nếu chủ nhà ngại mở cửa, bạn có thể gợi chuyện như thế này:

20. Originally, Spitz was reluctant to swim the 100-meter freestyle, fearing a less-than-gold medal finish.

Spitz đã miễn cưỡng tham gia cuộc thi bơi 100 mét tự do vì lo sợ một kết quả không đoạt huy chương vàng.

21. Arafat was reluctant to respond with force, but many other Fatah and PLO members felt otherwise.

Arafat lưỡng lự trong việc trả đũa bằng vũ lực, nhưng nhiều thành viên Fatah và PLO khác không cảm thấy như vậy.

22. Divine love is the factor that transforms reluctant compliance with God’s commandments into blessed dedication and consecration.

Tình thương yêu thiêng liêng là yếu tố biến đổi sự miễn cưỡng tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế thành phước lành của lòng tận tụy và sự hiến dâng.

23. The left has been very reluctant to say that marriage is actually good for women and for children.

Phía bên trái đã rất miễn cưỡng nói rằng, việc hôn nhân thực ra là tốt cho phụ nữ và trẻ em.

24. The crowds’ lust for action was insatiable, so reluctant fighters were egged on with whips and branding irons.

Vì đám đông thèm khát vô độ những màn chém giết, cho nên người ta dùng roi da và những cây sắt nung để thúc giục các đấu sĩ do dự.

25. Had a feeling you'd be reluctant which is why I'm going to dip into my bag of tricks.

Em có cảm giác anh sẽ ko thích nên đó là lý do em sẽ nói lướt qua ( dip into ) kiến thức của mình về sinh học thần kinh.

26. The American militia proved ineffective because the soldiers were reluctant to leave home and efforts to invade Canada repeatedly failed.

Địa phương quân Mỹ chứng tỏ kém hiệu quả vì binh sĩ còn do dự phải xa nhà và các cố gắng xâm nhập Canada liên tiếp bị thất bại.

27. The American government's a little reluctant to help an ex-Special Forces who gets himself... locked up for smuggling weapons.

Chính phủ Mỹ hiếm khi nào chịu giúp đỡ một cựu nhân viên đặc nhiệm nào... dính líu đến buôn lậu vũ khí.

28. In this, Jane Grey was reluctant to become queen, and believed that Mary would send a pardon just before her decapitation.

Jane Grey miễn cưỡng lên ngôi, và tin rằng Mary sẽ ân xá trước khi cô bị hành quyết.

29. On occasion, all your efforts with friendly greetings and waves to your neighbors may elicit only a reluctant nod in return.

Có khi mọi nỗ lực chào hỏi thân thiện và vẫy tay chỉ được những người láng giềng đáp lại bằng một cái gật đầu gượng ép.

30. Nayuki remembers that she has to buy things for dinner, but Yuichi is reluctant to go into the store with her.

Nayuki chợt nhớ rằng mình cần mua vài thứ để chuẩn bị cho bữa tối, nhưng Yuichi không muốn cùng cô đi vào khu mua sắm vì anh sợ bị lạc.

31. Admiral von Tirpitz was reluctant to agree to this change, as he wished to avoid escalating the arms race with Britain.

Đô đốc von Tirpitz rất miễn cưỡng để chấp nhận thay đổi này, ông muốn tránh việc đẩy nhanh hơn nữa cuộc chạy đua vũ trang với Anh.

32. Moments later, Saba dropped the dazed animal in front of her cubs, which were strangely reluctant to throw themselves at the prey.

Một lát sau, Saba ném con thú mê mẩn trước mặt các con nhỏ của nó, nhưng lạ thường là chúng chần chừ không chịu nhào vô con mồi làm thịt.

33. Thant was generally reluctant to receive prizes and honors due to his own humility as well as publicity associated with them.

Thant thường miễn cưỡng nhận các giải thưởng và danh dự do bản tính khiên tốn cũng như liên hệ công khai với chúng.

34. Kim was reluctant to enter this industry, but Daewoo soon earned a reputation for producing competitively priced ships and oil rigs.

Kim Woo-jung miễn cưỡng tham gia vào ngành này, nhưng Daewoo sớm nổi tiếng với việc sản xuất các tàu và giàn khoan dầu có giá cạnh tranh.

35. The county was reluctant to enter into long-term leases with fixed-base operators and by 1964, only one remained at the airport.

Quận không muốn ký hợp đồng thuê dài hạn với các nhà khai thác cơ sở cố định và đến năm 1964, chỉ có một người còn lại ở sân bay.

36. German General Schmidt—commander of XXXIX Armeekorps—was very reluctant to launch an all-out tank assault across the bridges to the north side.

Tướng Đức Rudolf Schmidt, tư lệnh Quân đoàn Thiết giáp số 39, rất miễn cưỡng trong việc mở một cuộc tấn công toàn diện bằng xe tăng vượt qua các cây cầu để sang bờ phía bắc.

37. If you’re reluctant to let your parents hear your favorite tunes, it could be a sign that something is wrong with your taste in music.

Nếu không muốn cha mẹ nghe loại nhạc mà bạn yêu thích, đó có thể là dấu hiệu cho thấy “khẩu vị” âm nhạc của bạn có vấn đề.

38. Dr. Henry Halford was detailed to sound out Charlotte about the match; he found her reluctant, feeling that a future British queen should not marry a foreigner.

Tiến sĩ Henry Halford trình bày chi tiết về những lời nói thì thầm mà Charlotte nghe được trong buổi tiệc; ông cảm nhận sự miễn cưỡng của bà, cảm thấy rằng nữ hoàng tương lai của Anh quốc không nên kết hôn với người nước ngoài.

39. Peter was reluctant since at least some of the animals were “unclean” under the law of Moses, and Peter had never violated the commandment against eating such.

Phi E Rơ đã miễn cưỡng vì ít nhất một số thú đó “chẳng sạch” theo như luật Môi Se, và Phi E Rơ đã không bao giờ vi phạm lệnh truyền về việc ăn như vậy.

40. However, Western Australia was rather reluctant to join the union, doing so only after a railway line connecting the west coast to the east coast was offered.

Người Tây Úc khá miễn cưỡng gia nhập liên minh, họ chấp thuận chỉ sau khi có đề xuất về một tuyến đường sắt liên kết duyên hải phía tây và duyên hải phía đông của lục địa.

41. Unfortunately for him, the House of Commons failed to view him as a reluctant participant in the scandal, instead believing that he was the author of the policy.

Không may cho ông, Hạ viện không xem ông là một người bị lôi kéo vào vụ bê bối, mà xem ông như kẻ chủ mưu giật dây.

42. Philip, though reluctant to send his phalanx into the broken, hilly terrain eventually ordered an assault with half the phalanx, 8,000 men when he heard of the Roman retreat.

Philippos mặc dù không muốn gửi đội hình Phalanx của mình vào chỗ gập ghềnh, địa hình đồi núi đã ra lệnh tấn công cùng với 8000 lính khi ông nghe được rằng người La mã đã rút lui.

43. Militant groups including the LTTE, although initially reluctant, agreed to surrender their arms to the IPKF, which initially oversaw a cease-fire and a modest disarmament of the militant groups.

Các nhóm chiến binh LTTE, mặc dù ban đầu miễn cưỡng đồng ý từ bỏ vũ khí của họ cho IPKF, ban đầu giám sát lệnh ngừng bắn và giải trừ quân bị rất ít của các nhóm chiến binh.

44. The possibility of sudden falls in commodity prices means that they are usually reluctant to lend more than about 60% of the value of the inventory at the time of the loan.

Khả năng giá hàng hóa giảm đột ngột có nghĩa là họ thường miễn cưỡng cho vay hơn 60% giá trị hàng tồn kho tại thời điểm cho vay.

45. He has little faith in her due to her childish and naïve demeanor, and at first thought she was babyish because she would burst into tears and was reluctant to give orders.

Anh có chút niềm tin vào bản thân nhờ thái độ trẻ con và ngây thơ của Yuna, thậm chí lúc đầu nghĩ cô là trẻ con bởi vì cô dễ bật khóc miễn cưỡng khi ra lệnh.

46. The Khalkha Mongols were more reluctant to come under Qing rule, only submitting to the Kangxi Emperor after they came under an invasion from the Oirat Mongol Dzungar Khanate under its leader Galdan.

Người Khalkha rơi vào tình huống bất đắc dĩ hơn dưới chế độ Thanh, và họ chỉ nộp cho Hoàng đế Khang Hy sau khi họ bị một cuộc xâm lược từ Chuẩn Cát Nhĩ dưới sự lãnh đạo của Galdan.

47. Indeed, when the time came to part, Paul and his traveling companions had to ‘tear themselves away,’ so reluctant were the local elders to let them go. —Acts 20:36–21:1.

Quả thật, đến lúc Phao-lô và bạn đồng hành của ông phải từ giã ra đi, các trưởng lão ở địa phương đã bịn rịn, không muốn chia tay.—Công-vụ 20:36–21:1.

48. Initially, Stewart admitted he was still reluctant as to whether Rihanna was the right artist to record the song, but following the recording of the "ella, ella" catch phrase, he felt they were onto "something".

Ban đầu, Stewart khẳng định việc anh vẫn cảm thấy gượng ép lúc Rihanna được chọn thu âm bài hát này, nhưng sau khi thu đoạn "ella, ella", anh cảm thấy họ đã làm được "một điều gì đó".

49. On a less dramatic but much more common level are flared tempers and harsh words uttered in response to slow-moving customer lines, never-ending telephone solicitation calls, or children reluctant to respond to our instructions.

Ở một mức độ kém bi thảm hơn nhưng phổ biến nhiều hơn là cơn giận dữ và những lời nói cay nghiệt thốt ra khi phản ứng với những khách hàng đang sắp hàng và nhích đi rất chậm, những cú điện thoại chào hàng liên tục, hoặc các trẻ em chậm phản ứng đối với những lời chỉ dẫn của chúng ta.

50. Sometimes the patients were a little bit reluctant to go through this because, you can tell that the holes are made partially and then, I think, there was some trepanation, and then they left very quickly and it was only a partial hole, and we know they survived these procedures.

Đôi khi người bệnh có chút do dự để vượt qua điều đó bởi vì bạn có thể nói rằng những lỗ ấy chỉ được đục không hoàn chỉnh và rồi tôi nghĩ có vài thủ thuật khoan xương được dùng để khoan nhanh chóng tạo ra một cái lỗ nhỏ chúng ta biết rằng bệnh nhân sống sót sau thủ thuật này.

Video liên quan

Chủ đề