So sánh thép ss400 và s460n năm 2024

Thép Kiên Long chuyên phân phối THÉP TẤM SS400 THEO TIÊU CHUẨN JIS G3101, THÉP TẤM SM400, SM490,SM520, SM570 THEO TIÊU CHUẨN JIS G3106 có xuất xứ: Trung Quốc, Nga, Ucraina, Nhật, Đức,…tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN,…

Danh mục: Thép tấm nhập khẩu

Giới thiệu sản phẩm

Thép Kiên Long chuyên phân phối THÉP TẤM SS400 THEO TIÊU CHUẨN JIS G3101 có xuất xứ: Trung Quốc, Nga, Ucraina, Nhật, Đức,…tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN,…

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT CỦA THÉP TẤM TIÊU CHUẨN JIS G3101

THÉP TẤM SS400 là thép tấm cán nóng, thép tấm kết cấu chung phổ biến nhất được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản.

THÉP TẤM SS400 là thép cacbon và thép hợp kim thấp. Mỗi nước có sản phẩm tương đương nhưng yêu cầu theo sức căng bề mặt (độ giãn chảy) nhỏ nhất là 400Mpa và tuân thủ theo thành phần hóa học.

Xuất xứ: Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,Malaysia…

Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN, GB, EN…

Quy cách:

Độ dày: 2mm – 400mm

Chiều dài: 6000mm – 12000mm

Chiều rộng: 1500mm – 2000mm – 2500mm

Đặc điểm của THÉP TẤM SS400 TIÊU CHUẨN JIS G3101

THÉP TẤM SS400 có độ bền và độ dẻo hợp lý, độ dẻo tốt, tính hàn và tính chất chế biến.

THÉP TẤM SS400 là thép tấm dày có phạm vi rộng từ thép tấm đến thép siêu nặng.

Phân tích nhiệt được sử dụng để xác định thành phần hóa học cần thiết cho cacbon, mangan, phốt pho, lưu huỳnh, silicon và đồng.

Độ bền kéo, độ bền hạt và độ dãn dài phải được đánh giá bằng thử nghiệm căng thẳng và phải phù hợp với các tính chất kéo theo yêu cầu, THÉP TẤM SS400 là thép tiêu chuẩn của Nhật Bản có vật liệu là 1.0037.

Ứng dụng của thép tấm SS400 – JIS G3101

Thép tấm SS400 được sử dụng trong mục đích kết cấu chung, xây dựng thông thường như xây nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền, đường ray, xe tải, xây dựng các thùng chứa nước biển có nhiệt độ thấp và những mục đích xây dựng khác.

Thành phần hoá học THÉP TẤM SS400 TIÊU CHUẨN JIS G3101:

Cấp

Thành phần hóa học,% theo trọng lượng

  1. tối đa

Si. tối đa

Mangan

  1. tối đa
  1. max

SS400

0,050

0,050

Tính chất cơ học THÉP TẤM SS400 TIÊU CHUẨN G3101

Cấp

Yield Strength min.

Sức căng

Độ giãn dài min.

Impact Resistance min [J]

(Mpa)

MPa

%

Độ dày <16 mm

Độ dày ≥16mm

Độ dày <5mm

Độ dày 5-16mm

Độ dày ≥16mm

SS400

245

235

400-510

21

17

21

Mác thép thương đương:

SS400 JIS G3101

Comparision of steel grades

BS 4360

40(A)B

CSAG40-21

230 G

IS

IS 226

JIS 3106

SM 400 A

ISO 630

Fe 360 B

ASTM

A 36/A 283 C

Thông số kỹ thuật Thép Tấm SM400

Mác thép

JIS G3106 SM400 SM400A, SM400B, SM400C

Kích thước (mm)

Độ dày: 6 mm - 300mm, Chiều rộng: 1500 mm - 4050mm Dài: 3000 – 12000mm

Tiêu chuẩn

JIS G3106 thép tấm cuốn cho kết cấu hàn

Thành phần hóa học

thành phần hóa học SM490 A/B/C

Grade

Các nguyên tố Max (%)

C max

Si

Mn

P

S

Cu (min)

Thép tấm SM400A

0.20-0.22

0.55

1.65

0.035

0.035

-

Thép tấm SM400B

0.18 – 0.20

0.55

1.65

0.035

0.035

Thép tấm SM400C

0.18

0.55

1.65

0.035

0.035

Tính chất cơ lý

Giới hạn chảy

N/mm2 (min)

Độ bền kéo

N/mm2

Độ dãn dài

Độ dày mm

Độ dày mm

Độ dày mm

% min

t≦16

16≦40

t≦100

Thép tấm SM400A

325

315

490-610

t≦5

22

t≦16

17

Thép tấm SM400B

t≦50

21

Thép tấm kết cấu hàn SM490 được sản xuất theo tiêu chuân JIS G3106. sức cong tối thiếu của thép tấm SM490 sẽ đạt trên 325Mpa và độ bền kéo tối thiếu 490Mpa, độ dày 5-200mm sức cong tối thiểu 315Mpa. Độ dày trên 40mm thì sức cong tối thiếu 295Mpa. Sức bền kéo ( sức căng, độ bền kéo) đạt từ 490-610Mpa.

Mác thép

JIS G3106 SM490

Kích thước (mm)

Độ dày: 6 mm – 300mm, Chiều rộng: 1500 mm – 4050mm Dài: 3000 – 12000mm

Tiêu chuẩn

JIS G3106 thép tấm cuốn cho kết cấu hàn

Ứng dụng: được sử dụng cho cầu, tàu, đầu kéo toa xe, bể chứa xăng dầu, bình chứa và các công tác thi công khác có khả năng chịu hàn tốt...

Thành phần hóa học

SM490 thành phần hóa học

Grade

Các nguyên tố Max (%)

C max

Si

Mn

P

S

Cu (min)

Thép tấm SM490A

0.20-0.22

0.55

1.65

0.035

0.035

Thép tấm SM490B

0.18 – 0.20

0.55

1.65

0.035

0.035

Thép tấm SM490C

0.18

0.55

1.65

0.035

0.035

Công thức tính carbon tương đương: Ceq = 【C+Mn/6+(Cr+Mo+V)/5+(Ni+Cu)/15】%

Tính chất cơ lý

Giới hạn chảy N/mm2 (min)

Độ bền kéo N/mm2

Độ dãn dài

Độ dày mm

Độ dày mm

Độ dày mm

% min

t≦16

16≦40

t≦100

Thép tấm SM490A Thép tấm SM490B Thép tấm SM490C

325

315

490-610

<5

22

<16

17

<50

21

Mác thép tương đương

Mác thép tương đương SM490

Châu Âu

Bỉ

Đức

Pháp

Italy

Thụy Điển

Ấn Độ

Mỹ

Anh

S355JR

AE 355 B

E 36-2

Fe 510 B

SS21,32,01

IS 961

A633 gr A,C,D

50 B

- Tiêu chuẩn: JIS G3106

- Thép tấm SM520 được chia làm hai loại SM520B và SM520C

- SM520B / SM520C : Thép tấm siêu nặng cho kết cấu hàn, nó cũng là thép kết cấu cường độ cao cacbon thấp với đặc tính tạo hình nguội tốt.

JIS G3106 SM520B

Chemical composition % MAX C Si Mn P S TH(MM) ≤50 >50≤200 0.20 0.20 0.55 1.6 0.035 0.035 Mechanical properties MIN Yield strength (N/MM2) Tensile strength (N/MM2) Elongation % TH(MM) ≤16 >16-40 >40-75 >75-100 >100-160 >160-200 ≤100 >100-200 ≤15 >5-16 >16-50 >40 365 355 335 325 – – 520-640 – 19 15 19 21

JIS G3106 SM520C

Chemical composition % MAX C Si Mn P S TH(MM) ≤50 >50≤200 0.20 0.20 0.55 1.6 0.035 0.035 Mechanical properties MIN Yield strength (N/MM2) Tensile strength (N/MM2) Elongation % TH(MM) ≤16 >16-40 >40-75 >75-100 >100-160 >160-200 ≤100 >100-200 ≤15 >5-16 >16-50 >40 365 355 335 325 – – 520-640 – 19 15 19 21

Thép Tấm SM570-JIS G3106 là sản phẩm thép tấm được cán nóng, có cơ lý tính tốt nhất trong nhóm thép được sản xuất theo Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3106 phục vụ cho kết cấu hàn.

Thép SS400 và Sphc khác nhau như thế nào?

Thép tấm SPHC là gì? Thép tấm SPHC được sản xuất theo quy trình cán nóng theo tiêu chuẩn JIS-G3131 của Nhật Bản, nhờ vào sản xuất bằng quy trình cán nóng mà thép tấm SPHC là loại thép sử dụng vào các mục đích dể tạo hình, dể hàn, so với Thép tấm SS400 thì nó có độ mềm hơn.

Thép SS400 cập bến bao nhiêu?

Độ bền kéo của Thép SS400 được biểu thị bằng Newton trên milimét và tối thiểu phải là 400N/mm2 (MPa) và tối đa có thể là 510N/mm2 (MPa). Cường độ chảy tối thiểu là 205 đến tối thiểu 245N/mm2 (MPa) tùy thuộc vào độ dày.

Vật liệu s400 là gì?

Thép SS400 là một mác thép cacbon thông thường, sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101. Đây là mác thép được sử dụng rất phổ biến trong ngành công nghiệp nặng ở nước ta và nhiều nước khác trên thế giới. SS400 là tên viết tắt của Steel Structural với độ bền kéo nhỏ hơn hoặc bằng 400.

Thép tấm SS41 là gì?

Thép SS400 (trước đây là SS41), tiếng anh là Steel Structure 400 đây là loại thép cán nóng được sử dụng phổ biến ở Nhật Bản, chúng được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 (đây là tiêu chuẩn vật liệu của Nhật Bản cho các tấm, lá, dải thép cán nóng dùng cho kết cấu).

Chủ đề