Năm 2022, đạt GDP hơn 135.000 tỷ NDT. Mức GDP tình theo USD là 19.605 tỷ USD,cc xếp hạng thứ hai mươi thế giới,. Mức GDP tính theo Đô la quốc tế là 29.648 tỷ Đô la quốc tế, xếp hạng nhất thế giới. Ba tỉnh đứng đầu GDP tq cc năm 2018 là [], [], []] với GDP đều vượt qua 1.500 tỷ USD.
Bài cũng đưa ra số liệu của hai đặc khu [[]] và [[]], hai nơi này không sử dụng Nhân dân tệ làm đơn vị tiền tệ chính thức. Số liệu GDP chính thức của tra Dân Quốc, thể chế quản lý [[]], Bành Hồ, []] và [[Quần đảo ], cũng được ghi. Tất cả số liệu bằng Nhân dân tệ được lấy từ Cục thống kê quốc gia Cộng hòa Nhân dân cc. Giá PPP được lấy từ World Economic Outlook của Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
Bản đồ GDP (PPP) các tỉnh cc dựa trên số liệu Đô la quốc tế năm 2018.
\>$2 nghìn tỉ $1.5 nghìn tỉ - 2 nghìn tỉ $1.0 nghìn tỉ - $1.5 nghìn tỉ $500 nghìn tỉ - $1.0 nghìn tỉ $200 - $500 nghìn tỉ <$200 nghìn tỉ
Số liệu 2018[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách số liệu GDP các tỉnh Trung Quốc năm 2018.
Danh sách tỉnh Trung Quốc theo GDP năm 2018 Dự toán sơ bộ; tỷ lệ trung bình: NDT ¥ 6,6174 mỗi đô la Mỹ
NDT ¥ 3,5102 mỗi đô la quốc tế (theo IMF WEO tháng 4 năm 2019)
Khu vực Hạng GDP (triệu NDT) GDP (danh nghĩa) (triệu USD) GDP (PPP) (triệu $ quốc tế) Tăng trưởng thực tế (%) Tỷ lệ (%)
Số liệu 2012[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách tỉnh Trung Quốc theo GDP năm 2012 Khu vực Hạng GDP (triệu NDT) GDP (danh nghĩa)
(triệu USD)
GDP (PPP) (triệu $ quốc tế) Tỷ lệ (%) Tăng trưởng
theo NDT %)
Tăng trưởng thực tế (%)
So sánh GDP danh nghĩa với các nền kinh tế khác[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách tỉnh Trung Quốc theo GDP 2012 (USD) Khu vực Hạng GDP danh nghĩa (triệu USD) Nền kinh tế tương đương hiện nay Nền kinh tế tương đương trước đó Nền kinh tế GDP danh nghĩa (triệu USD) Nền kinh tế GDP danh nghĩa (triệu USD)
So sánh GDP PPP với các nền kinh tế khác[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách tỉnh Trung Quốc theo GDP PPP 2012 ($ quốc tế) Khu vực Hạng PPP GDP (triệu $ quốc tế) Nền kinh tế tương đương hiện tại Nền kinh tế tương đương trước đây Nền kinh tế PPP GDP (triệu $ quốc tế) Nền kinh tế PPP GDP (triệu $ quốc tế)
Dữ liệu GDP trong quá khứ[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng tỉnh[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng GDP của các tỉnh một số năm giai đoạn 1978–2010 Năm 2010 2009 2008 2005 2000 1995 1990 1985 1980 1978 Quảng Đông 1 1 1 1 1 1 1 3 5 5 Giang Tô 2 2 2 2 2 2 3 2 1 2 Sơn Đông 3 3 3 3 3 3 2 1 3 4 Chiết Giang 4 4 4 4 4 4 6 7 12 12 Hà Nam 5 5 5 5 5 5 5 6 7 9 Hà Bắc 6 6 6 6 6 6 7 9 9 7 Liêu Ninh 7 7 8 8 8 7 4 4 4 3 Tứ Xuyên 8 9 9 9 9 9 8 8 6 6 Thượng Hải 9 8 7 7 7 8 10 5 2 1 Hồ Nam 10 10 10 11 11 10 11 12 11 11 Hồ Bắc 11 11 11 12 12 11 9 10 10 10 Phúc Kiến 12 12 13 13 10 12 14 17 21 22 Bắc Kinh 13 13 12 10 13 15 15 14 14 14 An Huy 14 14 14 15 15 14 13 13 13 13 Nội Mông 15 15 15 21 24 23 22 23 24 24 Hắc Long Giang 16 16 16 14 14 13 12 11 8 8 Thiểm Tây 17 17 18 19 21 21 21 20 20 19 Quảng Tây 18 18 19 18 16 16 17 19 19 20 Giang Tây 19 19 20 17 18 18 19 16 15 16 Thiên Tân 20 20 21 20 23 22 23 21 17 17 Sơn Tây 21 21 17 16 20 20 18 15 16 15 Cát Lâm 22 22 22 22 19 19 20 18 18 18 Trùng Khánh 23 23 23 23 22 – – – – – Vân Nam 24 24 24 24 17 17 16 22 22 21 Tân Cương 25 25 25 25 25 24 24 26 26 26 Quý Châu 26 26 26 26 27 25 25 24 25 25 Cam Túc 27 27 27 27 26 26 26 25 23 23 Hải Nam 28 28 28 28 28 27 27 – – – Ninh Hạ 29 29 29 29 29 28 29 28 28 28 Thanh Hải 30 30 30 30 30 29 28 27 27 27 Tây Tạng 31 31 31 31 31 30 30 29 29 29
Tỷ lệ so với tổng GDP[sửa | sửa mã nguồn]
Tỷ lệ đóng góp GDP của các tỉnh Trung Quốc vào một số năm trong giai đoạn 1978–2010 (%)Năm 2010 2009 2008 2005 2000 1995 1990 1985 1980 1978 Trung Quốc đại lục 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 Quảng Đông 11,46 11,58 11,72 12,20 10,83 9,76 8,35 6,40 5,49 5,10 Giang Tô 10,32 10,11 9,87 10,06 8,62 8,48 7,59 7,23 7,04 6,84 Sơn Đông 9,76 9,94 9,85 9,93 8,40 8,15 8,10 7,55 6,43 6,18 Chiết Giang 6,90 6,74 6,83 7,26 6,19 5,85 4,85 4,76 3,96 3,39 Hà Nam 5,75 5,71 5,74 5,72 5,09 4,92 5,01 5,01 5,04 4,47 Hà Bắc 5,08 5,06 5,10 5,41 5,08 4,69 4,80 4,40 4,82 5,02 Liêu Ninh 4,60 4,46 4,35 4,35 4,71 4,59 5,69 5,75 6,18 6,29 Thượng Hải 4,28 4,41 4,48 5,00 4,81 4,11 4,19 5,18 6,86 7,48 Tứ Xuyên 4,28 4,15 4,01 3,99 3,96 4,02 4,77 4,67 5,04 5,06 Hồ Nam 3,99 3,83 3,68 3,57 3,58 3,51 3,99 3,88 4,22 4,03 Hồ Bắc 3,98 3,80 3,61 3,56 3,57 3,47 4,42 4,40 4,39 4,14 Phúc Kiến 3,67 3,59 3,45 3,54 3,79 3,45 2,80 2,22 1,92 1,82 Bắc Kinh 3,52 3,56 3,54 3,77 3,19 2,48 2,68 2,85 3,06 2,98 An Huy 3,08 2,95 2,82 2,89 2,93 2,98 3,52 3,67 3,10 3,13 Nội Mông 2,91 2,86 2,71 2,11 1,55 1,41 1,71 1,82 1,50 1,59 Hắc Long Giang 2,58 2,52 2,65 2,98 3,18 3,28 3,83 3,94 4,86 4,80 Thiểm Tây 2,52 2,40 2,33 2,13 1,82 1,71 2,17 2,01 2,09 2,22 Quảng Tây 2,38 2,28 2,24 2,15 2,10 2,46 2,41 2,01 2,14 2,08 Giang Tây 2,35 2,25 2,22 2,19 2,02 1,92 2,30 2,31 2,45 2,39 Thiên Tân 2,30 2,21 2,14 2,11 1,72 1,53 1,67 1,95 2,28 2,27 Sơn Tây 2,29 2,16 2,33 2,29 1,86 1,77 2,30 2,43 2,39 2,41 Cát Lâm 2,16 2,14 2,05 1,96 1,97 1,87 2,28 2,22 2,17 2,25 Trùng Khánh 1,97 1,92 1,84 1,88 1,81 1,85 1,76 1,82 1,99 1,97 Vân Nam 1,80 1,81 1,81 1,87 2,03 2,01 2,42 1,83 1,85 1,89 Tân Cương 1,35 1,25 1,33 1,41 1,37 1,34 1,40 1,24 1,17 1,07 Quý Châu 1,15 1,15 1,13 1,08 1,04 1,05 1,39 1,37 1,33 1,28 Cam Túc 1,03 0,99 1,01 1,05 1,06 0,92 1,30 1,37 1,63 1,78 Hải Nam 0,51 0,49 0,48 0,50 0,53 0,60 0,55 0,48 – – Ninh Hạ 0,42 0,40 0,38 0,33 0,30 0,29 0,35 0,34 0,35 0,36 Thanh Hải 0,34 0,32 0,32 0,29 0,27 0,28 0,37 0,37 0,39 0,43 Tây Tạng 0,13 0,13 0,13 0,13 0,12 0,09 0,15 0,20 0,19 0,18
GDP (CNY)[sửa | sửa mã nguồn]
GDP trong một số năm giai đoạn 1978–2010 (100 triệu (1 ức) Nhân dân tệ)year 2010 2009 2008 2005 2000 1995 1990 1985 1980 1978 Trung Quốc đại lục 401.513 340.903 314.045 184.937 99.215 60.794 18.668 9.016,04 4.545,62 3.645,22 Quảng Đông 46.013,06 39.482,56 36.796,71 22.557,37 10.741,25 5.933,05 1.559,03 577,38 249,65 185,85 Giang Tô 41.425,48 34.457,30 30.981,98 18.598,69 8.553,69 5.155,25 1.416,50 651,82 319,80 249,24 Sơn Đông 39.169,92 33.896,65 30.933,28 18.366,87 8.337,47 4.953,35 1.511,19 680,46 292,13 225,45 Chiết Giang 27.722,31 22.990,35 21.462,69 13.417,68 6.141,03 3.557,55 904,69 429,16 179,92 123,72 Hà Nam 23.092,36 19.480,46 18.018,53 10.587,42 5.052,99 2.988,37 934,65 451,74 229,16 162,92 Hà Bắc 20.394,26 17.235,48 16.011,97 10.012,11 5.043,96 2.849,52 896,33 396,75 219,24 183,06 Liêu Ninh 18.457,27 15.212,50 13.668,60 8.047,30 4.669,10 2.793,40 1.062,70 518,60 281,00 229,20 Tứ Xuyên 17.185,48 14.151,28 12.601,23 7.385,10 3.928,20 2.443,21 890,95 421,15 229,31 184,61 Thượng Hải 17.165,98 15.046,45 14.069,87 9.247,66 4.771,17 2.499,43 781,66 466,75 311,89 272,81 Hồ Nam 16.037,96 13.059,69 11.555,00 6.596,10 3.551,49 2.132,13 744,44 349,95 191,72 146,99 Hồ Bắc 15.967,61 12.961,10 11.328,92 6.590,19 3.545,39 2.109,38 824,38 396,26 199,38 151,00 Phúc Kiến 14.737,12 12.236,53 10.823,01 6.554,69 3.764,54 2.094,90 522,28 200,48 87,06 66,37 Bắc Kinh 14.113,58 12.153,00 11.115,00 6.969,50 3.161,70 1.507,70 500,80 257,10 139,10 108,80 An Huy 12.359,33 10.062,82 8.851,66 5.350,17 2.902,09 1.810,66 658,00 331,24 140,88 113,96 Nội Mông 11.672,00 9.740,25 8.496,20 3.905,03 1.539,12 857,06 319,31 163,83 68,40 58,04 Hắc Long Giang 10.368,60 8.587,00 8.314,40 5.513,70 3.151,40 1.991,40 715,20 355,00 221,00 174,80 Thiểm Tây 10.123,48 8.169,80 7.314,58 3.933,72 1.804,00 1.036,85 404,30 180,87 94,91 81,07 Quảng Tây 9.569,85 7.759,16 7.021,00 3.984,10 2.080,04 1.497,56 449,06 180,97 97,33 75,85 Giang Tây 9.451,26 7.655,18 6.971,05 4.056,76 2.003,07 1.169,73 428,62 207,89 111,15 87,00 Thiên Tân 9.224,46 7.521,85 6.719,01 3.905,64 1.701,88 931,97 310,95 175,78 103,53 82,65 Sơn Tây 9.200,86 7.358,31 7.315,40 4.230,53 1.845,72 1.076,03 429,27 218,99 108,76 87,99 Cát Lâm 8.667,58 7.278,75 6.426,10 3.620,27 1.951,51 1.137,23 425,28 200,44 98,59 81,98 Trùng Khánh 7.925,58 6.530,01 5.793,66 3.467,72 1.791,00 1.123,06 327,75 164,32 90,68 71,70 Vân Nam 7.224,18 6.169,75 5.692,12 3.462,73 2.011,19 1.222,15 451,67 164,96 84,27 69,05 Tân Cương 5.437,47 4.277,05 4.183,21 2.604,14 1.363,56 814,85 261,44 112,24 53,24 39,07 Quý Châu 4.602,16 3.912,68 3.561,56 2.005,42 1.029,92 636,21 260,14 123,92 60,26 46,62 Cam Túc 4.120,75 3.387,56 3.166,82 1.933,98 1.052,88 557,76 242,80 123,39 73,90 64,73 Hải Nam 2.064,50 1.654,21 1.503,06 918,75 526,82 363,25 102,42 43,26 – – Ninh Hạ 1.689,65 1.353,31 1.203,92 612,61 295,02 175,19 64,84 30,27 15,96 13,00 Thanh Hải 1.350,43 1.081,27 1.018,62 543,32 263,68 167,80 69,94 33,01 17,79 15,54 Tây Tạng 507,46 441,36 394,85 248,80 117,80 56,11 27,70 17,76 8,67 6,65
GDP (danh nghĩa)[sửa | sửa mã nguồn]
GDP danh nghĩa một số năm trong giai đoạn1978–2010 (100 triệu (1 ức) US$)năm 2010 2009 2008 2005 2000 1995 1990 1985 1980 1978 Trung Quốc đại lục 59.312 49.905 45.218 22.576 11.985 7.279,81 3.902,79 3.070,23 3.034,46 2.164,62 Quảng Đông 6.797,11 5.779,91 5.298,23 2.753,69 1.297,50 710,46 325,94 196,62 166,65 110,36 Giang Tô 6.119,43 5.044,25 4.460,98 2.270,43 1.033,25 617,32 296,14 221,96 213,48 148,00 Sơn Đông 5.786,24 4.962,18 4.453,97 2.242,13 1.007,14 593,14 315,94 231,72 195,01 133,88 Chiết Giang 4.095,18 3.365,59 3.090,34 1.637,96 741,81 426,00 189,14 146,14 120,11 73,47 Hà Nam 3.411,24 2.851,77 2.594,42 1.292,46 610,38 357,85 195,40 153,83 152,98 96,75 Hà Bắc 3.012,67 2.523,13 2.305,51 1.222,23 609,29 341,22 187,39 135,11 146,36 108,71 Liêu Ninh 2.726,53 2.226,98 1.968,09 982,37 564,01 334,50 222,17 176,60 187,58 136,10 Tứ Xuyên 2.538,66 2.071,63 1.814,41 901,53 474,51 292,56 186,27 143,41 153,08 109,63 Thượng Hải 2.535,78 2.202,67 2.025,87 1.128,91 576,34 299,30 163,42 158,94 208,20 162,00 Hồ Nam 2.369,15 1.911,83 1.663,76 805,22 429,01 255,31 155,64 119,17 127,98 87,29 Hồ Bắc 2.358,76 1.897,39 1.631,21 804,50 428,27 252,59 172,35 134,94 133,10 89,67 Phúc Kiến 2.176,99 1.791,32 1.558,37 800,16 454,74 250,86 109,19 68,27 58,12 39,41 Bắc Kinh 2.084,88 1.779,10 1.600,41 850,80 381,92 180,54 104,70 87,55 92,86 64,61 An Huy 1.825,74 1.473,11 1.274,52 653,12 350,56 216,82 137,56 112,80 94,05 67,67 Nội Mông 1.724,20 1.425,89 1.223,34 476,71 185,92 102,63 66,76 55,79 45,66 34,47 Hắc Long Giang 1.531,66 1.257,06 1.197,16 673,08 380,68 238,46 149,52 120,89 147,53 103,80 Thiểm Tây 1.495,45 1.195,99 1.053,20 480,21 217,92 124,16 84,53 61,59 63,36 48,14 Quảng Tây 1.413,67 1.135,87 1.010,93 486,36 251,26 179,33 93,88 61,63 64,97 45,04 Giang Tây 1.396,15 1.120,65 1.003,74 495,23 241,96 140,07 89,61 70,79 74,20 51,66 Thiên Tân 1.362,65 1.101,13 967,45 476,78 205,58 111,60 65,01 59,86 69,11 49,08 Sơn Tây 1.359,16 1.077,19 1.053,32 516,44 222,96 128,85 89,75 74,57 72,60 52,25 Cát Lâm 1.280,39 1.065,55 925,27 441,94 235,74 136,18 88,91 68,26 65,81 48,68 Trùng Khánh 1.170,78 955,94 834,21 423,32 216,35 134,48 68,52 55,96 60,53 42,58 Vân Nam 1.067,17 903,20 819,59 422,71 242,94 146,35 94,43 56,17 56,26 41,00 Tân Cương 803,23 626,12 602,33 317,90 164,71 97,58 54,66 38,22 35,54 23,20 Quý Châu 679,84 572,78 512,82 244,81 124,41 76,18 54,39 42,20 40,23 27,68 Cam Túc 608,72 495,91 455,98 236,09 127,18 66,79 50,76 42,02 49,33 38,44 Hải Nam 304,97 242,16 216,42 112,16 63,64 43,50 21,41 14,73 – – Ninh Hạ 249,60 198,11 173,35 74,78 35,64 20,98 13,56 10,31 10,65 7,72 Thanh Hải 199,49 158,29 146,67 66,33 31,85 20,09 14,62 11,24 11,88 9,23 Tây Tạng 74,96 64,61 56,85 30,37 14,23 6,72 5,79 6,05 5,79 3,95
GDP (PPP)[sửa | sửa mã nguồn]
PPP GDP một số năm trong giai đoạn 1978–2010 (100 triệu (1 ức) $ quốc tế)năm 2010 2009 2008 2005 2000 1995 1990 1985 1980 1978 Trung Quốc đại lục 102.096 90.683 82.159 53.642 30.155 18.348 9.109,37 5.320,14 3.714,35 Quảng Đông 6.797,11 5.779,91 5.298,23 2.753,69 1.297,50 710,46 325,94 196,62 166,65 110,36 Giang Tô 6.119,43 5.044,25 4.460,98 2.270,43 1.033,25 617,32 296,14 221,96 213,48 148,00 Sơn Đông 5.786,24 4.962,18 4.453,97 2.242,13 1.007,14 593,14 315,94 231,72 195,01 133,88 Chiết Giang 4.095,18 3.365,59 3.090,34 1.637,96 741,81 426,00 189,14 146,14 120,11 73,47 Hà Nam 3.411,24 2.851,77 2.594,42 1.292,46 610,38 357,85 195,40 153,83 152,98 96,75 Hà Bắc 3.012,67 2.523,13 2.305,51 1.222,23 609,29 341,22 187,39 135,11 146,36 108,71 Liêu Ninh 2.726,53 2.226,98 1.968,09 982,37 564,01 334,50 222,17 176,60 187,58 136,10 Tứ Xuyên 2.538,66 2.071,63 1.814,41 901,53 474,51 292,56 186,27 143,41 153,08 109,63 Thượng Hải 2.535,78 2.202,67 2.025,87 1.128,91 576,34 299,30 163,42 158,94 208,20 162,00 Hồ Nam 2.369,15 1.911,83 1.663,76 805,22 429,01 255,31 155,64 119,17 127,98 87,29 Hồ Bắc 2.358,76 1.897,39 1.631,21 804,50 428,27 252,59 172,35 134,94 133,10 89,67 Phúc Kiến 2.176,99 1.791,32 1.558,37 800,16 454,74 250,86 109,19 68,27 58,12 39,41 Bắc Kinh 2.084,88 1.779,10 1.600,41 850,80 381,92 180,54 104,70 87,55 92,86 64,61 An Huy 1.825,74 1.473,11 1.274,52 653,12 350,56 216,82 137,56 112,80 94,05 67,67 Nội Mông 1.724,20 1.425,89 1.223,34 476,71 185,92 102,63 66,76 55,79 45,66 34,47 Hắc Long Giang 1.531,66 1.257,06 1.197,16 673,08 380,68 238,46 149,52 120,89 147,53 103,80 Thiểm Tây 1.495,45 1.195,99 1.053,20 480,21 217,92 124,16 84,53 61,59 63,36 48,14 Quảng Tây 1.413,67 1.135,87 1.010,93 486,36 251,26 179,33 93,88 61,63 64,97 45,04 Giang Tây 1.396,15 1.120,65 1.003,74 495,23 241,96 140,07 89,61 70,79 74,20 51,66 Thiên Tân 1.362,65 1.101,13 967,45 476,78 205,58 111,60 65,01 59,86 69,11 49,08 Sơn Tây 1.359,16 1.077,19 1.053,32 516,44 222,96 128,85 89,75 74,57 72,60 52,25 Cát Lâm 1.280,39 1.065,55 925,27 441,94 235,74 136,18 88,91 68,26 65,81 48,68 Trùng Khánh 1.170,78 955,94 834,21 423,32 216,35 134,48 68,52 55,96 60,53 42,58 Vân Nam 1.067,17 903,20 819,59 422,71 242,94 146,35 94,43 56,17 56,26 41,00 Tân Cương 803,23 626,12 602,33 317,90 164,71 97,58 54,66 38,22 35,54 23,20 Quý Châu 679,84 572,78 512,82 244,81 124,41 76,18 54,39 42,20 40,23 27,68 Cam Túc 608,72 495,91 455,98 236,09 127,18 66,79 50,76 42,02 49,33 38,44 Hải Nam 304,97 242,16 216,42 112,16 63,64 43,50 21,41 14,73 – – Ninh Hạ 249,60 198,11 173,35 74,78 35,64 20,98 13,56 10,31 10,65 7,72 Thanh Hải 199,49 158,29 146,67 66,33 31,85 20,09 14,62 11,24 11,88 9,23 Tây Tạng 74,96 64,61 56,85 30,37 14,23 6,72 5,79 6,05 5,79 3,95
Dữ liệu GDP của Hồng Kông, Ma Cao và Đài Loan[sửa | sửa mã nguồn]
Số liệu GDP của Hồng Kông, Ma Cao và Đài Loan 2000–2012 (triệu) Khu vực Hồng Kông Ma Cao Đài Loan Năm Đô la Hồng Kông Danh nghĩa (USD) PPP ($ quốc tế) Pataca Macau Danh nghĩa (USD) PPP ($ quốc tế) Tân Đài tệ Danh nghĩa (USD) PPP ($ quốc tế) 2012 348.216 43.582 48.866 14.035.036 474.015 902.545 2011 1.893.861 242.923 351.119 295.046 36.797 43.418 13.745.010 466.424 875.941 2010 1.741.658 224.180 327.498 226.941 28.360 34.900 13.614.221 430.184 824.466 2009 1.622.322 209.278 302.094 170.171 21.313 27.012 12.477.182 377.410 734.510 2008 1.677.011 215.360 307.555 166.265 20.731 26.325 12.620.150 400.132 742.132 2005 1.382.590 177.779 243.081 94.471 11.793 17.928 11.740.279 364.832 606.998 2000 1.317.650 169.125 176.111 48.972 6.102 9.152 10.187.394 326.205 451.763
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Số liệu GDP (Đô la Hồng Kông) từ Hong Kong Census and Statistics Department Lưu trữ 2012-05-25 tại Wayback Machine; GDP (US$) from IMF World Economic Outlook database.
- ^ Số liệu GDP (Pataca Macau) từ latest revision of Macau historical Gross Domestic Product (中文) và (English). Macau Statistics and Census Service (澳门特别行政区政府统计暨普查局), xem thêm tại World Bank - WDI.
- ^ All the figures are preliminary estimations from Lưu trữ 2013-05-29 tại Wayback Machine, the Quarterly Data/Regional Domestic Product Lưu trữ 2015-02-20 tại Wayback Machine và Quarterly Data/Regional Domestic Product Index Lưu trữ 2015-02-20 tại Wayback Machine. Tỷ giá hối đoái trung bình là 1 USD đổi 6,3125 NDT vào năm 2011; 4,18617 NDT xấp xỉ bằng 1 Đô la quốc tế theo con số của IMF World Economic Outlook (WEO) vào ngày 16 tháng 4 năm 2013; số liệu GDP của các quốc gia so sánh cũng dựa theo số liệu ngày 16 tháng 4 năm 2013 của IMF WEO.
- “Số liệu kinh tế Trung Quốc”. //data.stats.gov.cn/english/. Truy cập Ngày 26 tháng 9 năm 2019.
- “Thống kê số liệu Trung Quốc”. //data.stats.gov.cn/english. Directorate-General of Budget, Accounting and Statistics of the ROC (in Chinese). Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2013.