Stressed out nghĩa là gì

Bạn có thể diễn tả cảm giác "stress" bằng cụm từ "stressed out" hoặc "wound up" (I'm completely stressed out/ She gets pretty wound up before a game). Cả hai cách nói này đều mang sắc thái thân mật, thoải mái. Trong tình huống trang trọng hơn, bạn có thể nói "beunder a lot of pressure/stress".

Ảnh: Right Steps

Bước tiếp theo là nhắc đến nguyên nhân dẫn đến "stress". Chẳng hạn, "my job stresses me out" hoặc "my job drives me crazy". Với những cách diễn đạt ít trang trọng này, chúng ta đặt lý do gây "stress" lên đầu câu.

"Work" là một nguyên nhân phổ biến. Khi có quá nhiều việc để làm, chúng ta "be snowed under with work" hoặc "beup to our ears in work". "Overworked" tương đương "doing too much work", còn "doing/working overtime" được dùng trong trường hợp "stay late after work".

Nếu cảm thấy quá "stress", có lẽ bạn cần giải tỏa sự căng thẳng bằng cách đi đâu đó để "relax", "de-stress" hoặc "wind down". Khi đã thoải mái hơn, bạn có thể dùng từ "relaxed", "de-stressed" hoặc "calm" để diễn tả.

Hãy tập sử dụng những từ vừa học được ở trên bằng cách trả lời câu hỏi: "What makes you stressed and what do you do to relax again?"

Thùy Linh

Stressed Out Là Gì – Stress Hay Stress Out

“stressed” là tính từ (hoặc nếu như với tiếng Anh của không ít người Mỹ là “stressed out”) nghĩa là “worried và unhappy because you have too muchwork or too many problems to giảm giá khuyến mãi with” (theo từ điển Cambridge), có nghĩa là bạn BỊ STRESS, bị căng thẳng, bị căng thẳng, bị thứ khác tạo ra những cảm nghĩ lo sợ đó cho chính mình, bạn không tự tạo ra, mà bạn chịu tác động ảnh hưởng của cân nặng công việc nhiều làm căng thẳng

Để diễn tả ý: “con người đang cũng biến thành bận tối mắt tối mũi and căng thẳng nhiều hơn thế với công việc” ta sử dụng từ nào?

“stressed” có nghĩa là bạn BỊ STRESS, bị căng thẳng, bị căng thẳng

“stressed” là tính từ (hoặc nếu như với tiếng Anh của không ít người Mỹ là “stressed out”) nghĩa là “worried và unhappy because you have too muchwork or too many problems to giảm giá khuyến mãi with” (theo từ điển Cambridge), có nghĩa là bạn BỊ STRESS, bị căng thẳng, bị căng thẳng, bị thứ khác tạo ra những cảm nghĩ lo sợ đó cho chính mình, bạn không tự tạo ra, mà bạn chịu tác động ảnh hưởng của cân nặng công việc nhiều làm căng thẳng. Ví dụ:

It is common to see stressed faces of commuters on any means of public transport. A quarter of workers interviewed said they felt “highly stressed” at work.I”m really stressed about work at the moment.

Bài Viết: Stressed out là gì

“stressful” Tính từ có hậu tố “-ful” mang nghĩa “full of something”

Một tính từ khác của căng thẳng nữa là “stressful”. Tính từ có hậu tố “-ful” mang nghĩa “full of something”, ví dụ hopeful hoặc fearful. Tuy nhiên không hẳn tính từ đuôi “-ful” nào thì cũng sử dụng với những người và cả vật/hiện tượng lạ. Trong tiếng Việt bạn cũng luôn tồn tại thể sử dụng “đầy mong muốn”, “đầy buồn bã”,… nếu như với khắp cơ thể hay vật nhưng trong tiếng Anh thì không hẳn vậy. Một vài từ rất có thể sử dụng cho tất cả những người & vật, nhưng một vài từ chỉ sử dụng cho tất cả những người hoặc cho vật. Stressful vẫn chính là full of căng thẳng nhưng chỉ sử dụng cho vật/hiện tượng lạ tạo ra sự căng thẳng, lo sợ cho tất cả những người khác, có nghĩa là thứ đó full of căng thẳng, thứ đó gây căng thẳng.

Xem Ngay:  Key Youtube Là Gì - Cách Tìm Key Youtube Mới Nhất 2020

Xem Ngay: Brand Awareness Là Gì – Cẩm Nang Về Nhận Diện Thương Hiệu

Poor families usually face stressful situations caused by low income và unstable jobs.Bearing stressful work for a long time may damage both mental và physical health of people.Long commutes to work are definitely stressful.

Xem Ngay: Mlvss Là Gì – Tác Dụng And Chiêu thức Xác Định Mlss Trong Nước Thải

Stressful không sử dụng với những người: He is stressful after learning that he failed the exam (anh ta đầy căng thẳng sau khoản thời gian biết anh thi rớt kỳ thi) => chiêu thức diễn tả chính là sai trong tiếng Anh.

“Stress” ngoài loại từ là danh từ như thường cảm thấy, còn tồn tại mặt ở dạng động từ (Stressing là dạng V-ING), mang nghĩa “sốt ruột, căng thẳng” thương đi với giới từ “over”

Julia is stressing over her exams. (Julia đang căng thẳng về bài thi của cô ấy)People think that I am stressing. (Người ta nghĩ tôi đang căng thẳng)

Vậy nếu như với câu trện, ta phải sử dụng “stressed” để biểu đạt ý “con người ngày ngay bị căng thẳng”.

In the 21st century, people are getting busier và more stressed about work. (sử dụng tính từ)In the 21st century, people are getting busier và increasingly stressing over their work. (sử dụng động từ V-ING)

Giáo viên Be Ready IELST – Ms. Thi 

Thể Loại: San sẻ trình diễn Kiến Thức Cộng Đồng

“stressed” là tính từ (hoặc đối với tiếng Anh của người Mỹ là “stressed out”) có nghĩa là “worried and unhappy because you have too muchwork or too many problems to deal with” (theo từ điển Cambridge), tức là bạn BỊ STRESS, bị căng thẳng, bị áp lực, bị thứ khác gây ra những cảm giác lo âu đó cho mình, bạn không tự gây ra, mà bạn chịu tác động của khối lượng công việc nhiều làm căng thẳng

Để diễn đạt ý: “con người đang trở nên bận rộn và căng thẳng nhiều hơn với công việc” ta dùng từ nào?

“stressed” tức là bạn BỊ STRESS, bị căng thẳng, bị áp lực

“stressed” là tính từ (hoặc đối với tiếng Anh của người Mỹ là “stressed out”) có nghĩa là “worried and unhappy because you have too muchwork or too many problems to deal with” (theo từ điển Cambridge), tức là bạn BỊ STRESS, bị căng thẳng, bị áp lực, bị thứ khác gây ra những cảm giác lo âu đó cho mình, bạn không tự gây ra, mà bạn chịu tác động của khối lượng công việc nhiều làm căng thẳng. Ví dụ:

It is common to see stressed faces of commuters on any means of public transport. A quarter of workers interviewed said they felt “highly stressed” at work.I”m really stressed about work at the moment.

Đang xem: Stressed out là gì

“stressful” Tính từ có hậu tố “-ful” mang nghĩa “full of something”

Một tính từ khác của stress nữa là “stressful”. Tính từ có hậu tố “-ful” mang nghĩa “full of something”, ví dụ hopeful hoặc fearful. Tuy nhiên không phải tính từ đuôi “-ful” nào cũng dùng với người và cả vật/hiện tượng. Trong tiếng Việt bạn có thể dùng “đầy hy vọng”, “đầy đau đớn”,… với cả người hay vật nhưng trong tiếng Anh thì không phải vậy. Một số từ có thể dùng cho người & vật, nhưng một số từ chỉ dùng cho người hoặc cho vật. Stressful vẫn là full of stress nhưng chỉ dùng cho vật/hiện tượng gây ra sự căng thẳng, lo âu cho người khác, tức là thứ đó full of stress, thứ đó gây căng thẳng.

Xem thêm: Brand Awareness Là Gì – Cẩm Nang Về Nhận Diện Thương Hiệu

Poor families usually face stressful situations caused by low income and unstable jobs.Bearing stressful work for a long time may damage both mental and physical health of people.Long commutes to work are definitely stressful.

Xem thêm: Mlvss Là Gì – Tác Dụng Và Cách Xác Định Mlss Trong Nước Thải

Stressful không dùng với người: He is stressful after learning that he failed the exam (anh ta đầy căng thẳng sau khi biết anh thi rớt kỳ thi) => cách diễn đạt này là sai trong tiếng Anh.

“Stress” ngoài loại từ là danh từ như thường thấy, còn xuất hiện ở dạng động từ (Stressing là dạng V-ING), mang nghĩa “lo lắng, căng thẳng” thương đi với giới từ “over” 

Julia is stressing over her exams. (Julia đang căng thẳng về bài thi của cô ấy)People think that I am stressing. (Người ta nghĩ tôi đang căng thẳng)

Vậy đối với câu trện, ta phải dùng “stressed” để diễn tả ý “con người ngày ngay bị căng thẳng”. 

In the 21st century, people are getting busier and more stressed about work. (dùng tính từ)In the 21st century, people are getting busier and increasingly stressing over their work. (dùng động từ V-ING)

Giáo viên Be Ready IELST – Ms. Thi 

admin Tháng Mười Một 15, 2021 flashcard

Đã có khi nào bạn đã bắt gặp từ vựng Stress Out trong các cuộc giao tiếp hằng ngày chưa. Hôm nay hãy cùng Studytienganh tìm hiểu cách phát âm của cụm từ Stress Out trong tiếng Anh  là gì? Định nghĩa của từ vựng Stress Out trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Stress Out là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Stress Out trong tiếng Anh? Trong bài viết hôm nay, Studytienganh sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Stress Out trong tiếng Anh và cách dùng của chúng trong câu giao tiếp. Chúng mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị, hay ho và bổ ích qua bài viết về cụm từ này và có thể bỏ túi thêm một số kiến thức cơ bản hữu dụng nữa nhé!! Nào hãy cùng nhau tìm hiểu bài viết thông qua một số ví dụ chi tiết và hình ảnh trực quan dưới đây ngay thôi nhé!!

Vobmapping cũng sẽ giúp các bạn giải đáp các thắc mắc về các chủ đề như:

  • Stressed out nghĩa là gì
  • Stressed out dịch
  • Stress la gì
  • Stressed out meaning
  • Từ căng thẳng tiếng Anh là gì
  • Stressed nghĩa là gì
  • Stressed là gì
  • Relieve stress là gì

căng thẳng quá mức, cực độ

(be) stressed out

Example:

You’ve been so stressed out lately. You really need to take a long vacation!

Gần đây bạn bị căng thẳng quá mức rồi đó, bạn nên đi nghỉ một thời gian đi!

Một cụm từ mà mình khá hay dùng trong văn phong nói hàng ngày là “stress out”. Ví dụ, “I’m stressed out because I don’t think I’m doing the right thing! – Tôi rất căng thẳng vì tôi không nghĩ tôi đang làm một việc đúng đắn!” hay “My new job is stressing me out!- Công việc mới đang khiến tôi rất căng thẳng!”. Thì cũng có mấy bạn thắc mắc là “stress” với “stress out” khác nhau như thế nào.

READ  (to) go on a spending spree là gì? Shopping spree là gì?

Về cách dùng, nếu như với “stress” người ta hay dùng thể bị động kiểu “I’m so stressed” hay “My job makes me stressed” thì với “stress out” người ta dùng cả chủ động và bị động, “I’m stressed out”, “My divorce is stressing me out”. Người ta sẽ không dùng “stress” chủ động như vậy đâu. Không ai nói “My job stresses me”. Cái ý đó thì phải nói là “I’m stressed” hoặc “My job is stressful” hoặc “My job makes me stressed.” Ý này diễn đạt một tình trạng mang tính chất ổn định, lâu dài (tính chất công việc của tôi là căng thẳng, công việc khiến tôi thường xuyên căng thẳng).

Cũng không ai nói “My job stresses me out” mà người ta nói “My job is stressing me out”, tại sao lại phải dùng thời tiếp diễn như vậy? Cái này liên quan đến sắc thái của cụm “stress out”. “Stress out” có nghĩa là rất rất căng thẳng, sự căng thẳng đã dồn nén trong một khoảng thời gian và đã đạt tới mức không thể chịu được nữa rồi. Nên nó là một trạng thái tinh thần ngắn hạn, không thể ổn định lâu dài như “stress” thông thường được.

Stressed và Stressful là hai từ dễ nhầm lẫn khi học tiếng Anh.

Rất nhiều bạn, khi muốn diễn đạt ý là “tôi bị căng thẳng” thì lại dùng: I’m stressful. Trong khi đó, câu trên lại có nghĩa rằng bạn chính là nguồn cơn gây căng thẳng cho người khác. Vậy dùng thế nào cho đúng?

– stressed: căng thẳng (bị căng thẳng)

Ví dụ: My students can’t tell the difference between “I” and “my”. I’m really stressed.

– stressful: gây căng thẳng

Ví dụ: My job is stressful. The children can’t keep silent for a minute.

“stressed” và “stressful” lúc này sẽ đóng vai trò như một tính từ nên phải nhớ có “be” nhé.

Stress Out là gì?

Stress Out: worried and nervous.

Loại từ: cụm động từ.

Cách phát âm: /ˈstrestˈɑʊt /.

Định nghĩa: thường thì Stress out là cách nói quen thuộc trong tiếng Anh, cụm động từ này thường để diễn tả cảm giác căng thẳng bằng cụm này. Miêu tả một tình trạng tiêu cực hay tích cực có ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần và thể chất chung của người diễn ra tình trạng đó. Cách nói này được dùng trong các trường hợp mang sắc thái thân mật, thoải mái.

READ  (to) make a living là gì? Live nghĩa là gì?

Trong tình trạng bạn muốn sử dụng một cụm từ mang tính trang trọng hơn thì bạn có thể dùng cụm Be under a lot of pressure/ stress.

Cụm động từ này thường được xuất hiện nhiều trong đời sống hằng ngày, đặc biệt là trong các cuộc giao tiếp liên quan đến y khoa thuộc phạm trù tâm lý hoặc các ngành khác. Chính bởi vậy đây cũng được coi là từ vựng phổ biến được xuất hiện khá nhiều.

Sau đây hãy cùng Studytienganh tìm hiểu thêm một vài ví dụ liên quan đến Stress Out để có thể hiểu rõ hơn được những nghĩa của cụm từ khi được áp dụng vào trong câu và cấu trúc của cơ bản của Stress Out, từ đó không những có thêm kinh nghiệm nâng cao được kiến thức bản thân đối với tiếng Anh mà từ đó cũng có thể tránh được những sai sót không đáng có khi dùng từ mới đối với bản thân. Hãy cùng Studytienganh nghiên cứu Stress Out là gì thôi!!

Cấu trúc: Stress Out + something/ somebody.

                 Stress + something/ somebody + Out.

Một số ví dụ liên quan đến cấu trúc Stress Out trong tiếng Anh.

  • She is stressed out about paying her bills.
  • Ả ta cảm thấy áp lực về việc phải trả nhưng hóa đơn này đây.
  • We have got too much to do and we are completely stressed out.
  • Chúng tôi có rất nhiều việc để phải làm và chúng tôi hoàn toàn cảm thấy căng thẳng về chúng.
  • He’d been working flat out and was stressed out.
  • Anh ấy đã làm việc một cách không hiệu quả và đã cảm thấy căng thẳng vô cùng.
  • I was really stressed out before final exams.
  • Tôi thật sự thấy căng thẳng trước những bài kiểm tra cuối kì.
  • We are stressed out because we don’t think we are doing the right thing!
  • Chúng tôi rất căng thẳng bởi vì chúng tôi không nghĩ chúng tôi đang làm một việc đúng đắn.

  • My new job is stressing me out and making me sad.
  • Công việc mới của tôi đang khiến tôi rất căng thẳng và cũng làm tôi rất buồn nữa.

  • This test is really stressing me out so I don’t want to do that.

  • Bài kiểm tra này thật là làm tôi căng thẳng vì vậy tôi không muốn làm điều đó đâu.

  • I am just plain stressed out from this job and it’s aggravating.

  • Tôi chỉ thực sự căng thẳng với công việc này và nó đang trở nên trầm trọng hơn.

Có rất nhiều từ vựng hay và thú vị liên quan đến chủ đề mà chúng ta đã tìm hiều ngày hôm nay. Vậy nên hãy cùng Studytienganh tìm hiểu thêm xem có những cụm từ nào đồng nghĩa hay có sự tương quan đến Stress Out trong tiếng Anh nhé. Cùng nhau bắt đầu tìm hiểu thôi!!

Một số từ vựng liên quan đến Stress Out trong tiếng Anh.

  • Strain: căng thẳng, sự căng thẳng hay trạng thái căng thẳng.
  • Suffer from strain: mệt vì làm việc căng thẳng.
  • Speak in an angry strain: nói giọng một cách giận dữ.
  • Anxiety: mối âu lo, mối băn khoăn, sự lo lắng.
  • Worry: sự lo lắng, rầu rĩ.
  • Tension: tình trạng căng thẳng.
  • Trauma: tổn thương, tổn hại.
  • Pressure: sức ép, áp lực.
  • Hassle: căng thẳng, áp lực.
  • Urgency: sự khẩn cấp, cấp bách.
  • A matter of great urgency: một việc khẩn cấp.
  • Depressed: chán nản, thất vọng.
  • Look depressed: trông có vẻ chán nản thất vọng.
  • Depressed button: nút bị nhấn xuống.
  • Dejected: buồn chán, chán nản.

Chúng mình mong rằng qua bài viết này đã mang đến cho bạn thêm một nguồn kiến thức mới liên quan đến Stress Out tiếng Anh là gì. Bên cạnh đó với những chia sẻ kỹ càng nhất  trong bài viết trên thông qua những ví dụ cơ bản nhất để làm rõ lên cách sử dụng cũng như về cấu trúc, từ đây mong bạn đã hiểu hết được ý nghĩa chung của từ vựng đó trong tiếng Anh. Nếu muốn nắm vững hơn được kiến thức chúng ta cần đọc kỹ càng bài viết bên cạnh đó kết hợp với thực hành hằng ngày. Nếu bạn cảm thấy những kiến thức trên bổ ích thì hãy Like, Share cho bạn bè xung quanh để có thể cùng học tập nhé. Chúc bạn có thêm một ngày học tập và làm việc hiệu quả hơn nhé!!

Vobmapping cũng sẽ giúp các bạn giải đáp các thắc mắc về các chủ đề như:

  • Stressed out nghĩa là gì
  • Stressed out dịch
  • Stress la gì
  • Stressed out meaning
  • Từ căng thẳng tiếng Anh là gì
  • Stressed nghĩa là gì
  • Stressed là gì
  • Relieve stress là gì

See more articles in the category: flashcard

Video liên quan

Chủ đề