Tài liệu tiếng Hàn chuyên ngành may mặc

Danh sách ca thi, phòng thi, địa điểm của Nông Nghiệp TẠI ĐÂY.

Danh sách ca thi, phòng thi, địa điểm của Nông Nghiệp TẠI ĐÂY.

  • Học Từ Vựng
  • Luyện Viết
  • Trắc Nghiệm
  • Luyện Nghe
  • Lọc Từ Vựng
  • quay lại

chuyên ngành may mặc phần ba

 자료: nguyên liệu, vật liệu

 패턴 조각, 양식조각: mảnh mô hình

 헛기침 바인딩: đường viên, đường vắt sổ

 스냅: cái móc cài, khuôn kẹp

 호크 단추: cái móc gài, cái khuyên

 땀: Mũi khâu, mũi đan, mũi thêu

 코바늘 뜨개질: Sợi đan bang kim móc

 내복: Quần áo lót, quần áo mặc trong

 운동복, 체육복: Quần áo mặc khi vận động, thể dục

 티셔츠: Áo shirts ngắn tay hình chữ T

 드레스: Một loại áo one-piece bó eo

 한복: Trang phục truyền thống của Hàn quốc

 속셔츠: Áo lót trong, áo lồng

 팬츠: Áo quần thể thao, áo lót nam, áo bơi

 언더워어: Đồ lót, quần áo lót

 속바지: Quần trong, quần lót

 메이커: Sản xuất hàng may mặc

 바이어자재: Nguyên liệu của khách

 현물납기: Giao hàng số lượng lớn

 품질,혼용율: Chất lượng, Thành phẩm

 최소생산량: Lượng SX tối thiểu

Chuyên mục Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành chủ đề may mặc dành cho các bạn yêu thích hay muốn tìm hiểu hoặc hiện đang xuất khẩu lao động trong các công ty về may mặc nhé.

  1. 봉제: ngành may
  2. 봉제공장: nhà máy may
  3. 봉제틀: máy may (các loại máy may nói chung)
  4. 자수: thêu, hàng thêu
  5. 코바늘 뜨개질: sợi đan bằng kim móc
  6. 코바늘: que đan móc (dùng trong đan len, thêu móc)
  7. 직조: dệt

Từ vựng về CÔNG ĐOẠN, THAO TÁC trong may mặc

  1. 재단 (하다): cắt
  2. 재단사: thợ cắt
  3. 재단판: bàn cắt
  4. 재단기: máy cắt
  5. 아이롱(하다): là, ủi
  6. 아이롱사: thợ là, ủi
  7. 아이롱대: bàn là, ủi
  8. 미싱(하다): may
  9. 미싱사: thợ may
  10. 미싱기: máy may
  11. 미싱가마: ổ (máy may)
  12. 특종미싱: máy chuyên dụng
  13. 연단기: máy cắt đầu xà
  14. 오바: vắt sổ, máy vắt sổ
  15. 오바사: thợ vắt sổ.
  16. 삼봉: xử lý phần gấu áo, tay
  17. 작업지시서: tài liệu kĩ thuật
  18. 자재카드: bảng màu
  19. 스타일: mã hàng
  20. 품명: tên hàng
  21. 원단: vải chính
  22. 안감: vải lót
  23. 배색: vải phối
  24. 심지: mếch
  25. 아나이도: alaito
  26. 지누이도: chỉ chắp
  27. 스테치사: chỉ diễu
  28. 다데테이프: mếch cuộn thẳng
  29. 바이어스테이프: mếch cuộn chéo
  30. 암흘테이프: mếch cuộn nách
  31. 양면테이프: mếch cuộn hai mặt
  32. 지퍼: khóa kéo
  33. 코아사: chỉ co dãn
  34. 니켄지퍼: khóa đóng
  35. 스넷: cúc dập
  36. 리뱃: đinh vít
  37. 아일렛: ure
  38. 매인라벨: mác chính
  39. 캐어라벨: mác sườn
  40. 품질보증택: thẻ chất lượng
  41. 사이트라밸: mác cỡ
  42. 우라: mặt trái của vải
  43. 오무데: mặt phải của vải
  44. 단추: khuy, nút áo
  45. 단추를 끼우다: cài nút áo
  46. 단추를 달다: đơm nút áo
  47. 보자기: vải bọc ngoài
  48. 밑단: gấu áo
  49. 주머니: túi
  50. 몸판: thân áo
  51. 앞판:  thân trước
  52. 뒤판:  thân sau
  53. 에리(깃): cổ áo
  54. 소매:  tay áo
  55. 긴소매 (긴판) : tay dài
  56. 반판: tay ngắn
  57. 부소매 (칠부소매): tay lửng
  58. 솔기: đường nối

Từ vựng về DỤNG CỤ, VẬT LIỆU trong may mặc

  1. 조가위: kéo cắt chỉ
  2. 바늘:  kim may
  3. 바늘에 실을 꿰다: xâu kim, xỏ chỉ…
  4. 마름자: thước đo quần áo
  5. 부자재: nguyên phụ liệu
  6. 족가위: kéo bấm
  7. 샤프:  bút chì kim
  8. 샤프짐: ruột chì kim
  9. 칼:dao
  10. 지우개: hòn tẩy
  11. 송굿:dùi
  12. 줄자: thước dây
  13. 바보펜: bút bay màu
  14. 시로시펜: bút đánh dấu
  15. 색자고: phấn màu
  16. 손바늘: kim khâu tay
  17. 실: chỉ
  18. 미싱바늘: kim máy may
  19. 오바로크바늘: kim vắt sổ
  20. 나나인치바늘: kim thùa bằng
  21. 스쿠이바늘: kim vắt gấu
  22. 북집: thoi
  23. 보빙알: suốt
  24. 재단칼: dao cắt
  25. 넘버링: sổ
  26. 노로발: chân vịt
  27. 스풀 실: ống chỉ
  28. 바늘 겨레: gối cắm kim (của thợ may)
  29. 핑킹 가위: kéo răng cưa
  30. 패턴 조각, 양식조각: mảnh mô hình
  31. 패턴, 양식: mẫu, mô hình
  32. 헛기침 바인딩: đường viên, đường vắt sổ (áo, quần)
  33. 스냅:  móc cài, khuôn kẹp
  34. 땀: mũi khâu, mũi đan, mũi thêu
  35. 핀: ghim
  36. 골무:  đê bao tay (dùng để bảo vệ ngón tay khi khâu bằng tay)
  37. 털실:  sợi len, sợi chỉ len
  38. 타래:  một bó, một cuộn (len)
  39. 뜨개질 바늘: cây kim đan (dùng trong đan len)
  40. 바늘끝: mũi kim

Chúc các bạn học tiếng Hàn thật tốt.

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Món Ăn

>> Xem thêm: Từ vựng về tính cách trong tiếng Hàn

Các nguyên âm và phụ âm

Các nguyên âm kép và các phụ âm kép

Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)

Các tiểu từ trong tiếng Hàn

Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn

Cách nói khẳng định và phủ định

Các thời trong tiếng Hàn

Tài liệu tiếng Hàn chuyên ngành may mặc

+ Tiểu từ: N도: cũng

+ Tiểu từ N에게/한테

+ Tiểu từ N에서: ở, tại

+ Tiểu từ: N에

+ Tiểu từ: N의 của

+ Tiểu từ: N을/를

+ Tiểu từ: N이/가

+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không

+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải

+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm

+ Ngữ pháp AV 아/어요

+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định

+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요

+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다

+ Làm quen - 시간 : Thời gian

+ Làm quen - 수: Số

+ 있다: Có, ở

+ Làm quen - 이다 Là

+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại

+ Phương pháp học tiếng Hàn học nhanh nhớ lâu

+ Học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu

Tài liệu tiếng Hàn chuyên ngành may mặc

08 / 06 / 2021 - Học tiếng Hàn

1.봉제: Ngành may. 2.봉제공장: Nhà máy may. 3.봉제틀: Máy may (nói chung các loại máy may)… 4.수선하다: sửa quần ,áo 5.옷: Áo (nói chung) 6.겉옷: Áo ngoài. 7.속옷: Áo bên trong. 8.숙녀복: Quần áo phụ nữ. 9.아동복: Quần áo trẻ em. 10.내복: Quần áo lót, quần áo mặc trong. 11.잠옷: Quần áo ngủ. 12.운동복. 체육복: Quần áo mặc khi vận động, thể dục. 13.수영복: Quần áo bơi, áo tắm. 14.잠바 (jumper): Áo khoác ngoài 15.자켓 (재킷): Áo jacket. 16,셔츠 (shirt): sơ mi. 17.티셔츠 (T-shirts): Áo shirts ngắn tay hình chữ T. 18.와이-셔츠 white shirts. 19.바지: Quần. 20.반바지: Quần soóc. 21.청바지: Quần Jin (quần bò). 22.치마: Váy. 23.블라우스 (blouse): Áo cánh. 24.스웨터 (sweater): Áo len dài tay. 25.원피스 (one-piece): Áo liền một mảnh gồm cả áo trên và dưới. 26.드레스 (dress): Một loại áo one-piece bó eo. 27.투피스 (two-piece): Một bộ bao gồm áo trên và váy dưới. 28.양복: Áo vét. 29.한복: Trang phục truyền thống của Hàn quốc. 30.팬티 (panties). Quần lót. 31.브라 (ra←brassiere): Áo nịt ngực. 32.재단 (하다):Cắt. 33.재단사: Thợ cắt. 34.재단판: Bàn cắt. 35.재단기: Máy cắt. 36.아이롱(하다): Là, ủi. 37.아이롱사: Thợ là, ủi. 38.아이롱대: Cái bàn để là, ủi. 39.미싱(하다): May. 40.미싱사: Thợ may. 41.미싱기: Máy may. 42.오바: Vắt sổ, máy vắt sổ. 43.오바사: thợ vắt sổ. 44.삼봉: Xử lý phần gấu áo, tay (chả biết gọi là gì ). 45.삼봉사: Người thợ làm công việc này. 46.시다: Phụ may. 47.재단보조: Phụ cắt, trải vải để cắt 48.몸판: Thân áo 49.앞판: Thân trước 50.뒤판: thân sau 51.에리: Cổ áo 52.Tay áo: 소매 53.Tay dài: 긴소매 (긴판) 54.Tay ngắn: 반판 55.Tay dài vừa: 7 부소매 (칠부소매) 56.Gấu áo: 밑단. 57.Túi: 주머니 58.작업지시서 tài liệu kĩ thuật 59.자재카드 bảng mầu 60.스타일 mã hàng 61.품명 tên hàng 62.원단 vải chính 63.안감 vải lót 64.배색 vải phối 65.심지 mếch 66.봉사 chỉ 67.아나이도 alaito 68.지누이도 chỉ chắp 69.스테치사 chỉ diễu 70.다데테이프 mếch cuận thẳng 71.바이어스테이프 mếch cuận chéo 72.암흘테이프 mếch quận nách 73.양면테이프 mếch quận hai mặt 74.지퍼 khóa kéo 75.코아사 chỉ co dãn 76.니켄지퍼 khóa đóng 77.스넷 cúc dập 78.리뱃 đinh vít 79.아일렛 ure 80.매인라벨 mác chính 81.캐어라벨 mác sườn 82.품질보증택 thẻ chất lượng 83.플리백 túi ly lon 84.사이트라밸 mác cỡ 85.옷걸이 móc áo 86.박스 thùng cát ton 87.택핀고리 đạn nhựa 88.부자재 nguyên phụ liệu 89.족가위 kéo bấm 90.샤프 bút chì kim 91.샤프짐 ruột chì kim 92.칼 dao 93.지우개 hòn tẩy 94.송굿 cái dùi 95.줄자 thước dây 96.바보펜 bút bay màu 97.시로시펜 bút sang dấu 98.색자고 phấn màu 99.손바늘 kim khâu tay 100.실 chỉ 101.미싱바늘 kim máy may 102.오바로크바늘 kim vắt sổ 103.나나인치바늘 kim thùa bằng 104.스쿠이바늘 kim vắt gấu 105.QQ바늘 kim thùa tròn 106.미싱 máy may 107.미싱가마 ổ (máy may) 108.북집 thoi 109.보빙알 suốt 110.특종미싱 máy chuyên dụng 111.연단기 máy cắt đầu xà 112.재단칼 dao cắt 113.넘버링 sổ 114.스티커 cỡ mác 115.재단판 bàn cắt 116.원단난단 117.우라난단 118.테끼페턴 119.노로발 chân vịt 120.쇠노로발 121.쁠노로반

122.실. Sợi chỉ

Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên.

Chương trình học » Đăng ký học »