Teeth đọc là gì

Cách phát âm /θ/  /ð/

A. CÁCH ĐỌC:

Âm /θ/:

Đây là phụ âm vô thanh (voiceless consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative). Cách phát âm: đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng phía trước. Đẩy luồng hơi ra ngoài qua răng và đầu lưỡi.

Âm /ð/:

Mang đặc tính của phụ âm hữu thanh (voiced consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative) và được phát âm tương tự như khi phát âm /θ/, dùng giọng tạo ra âm rung trong vòm miệng.

B. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:

Đây là 2 âm chủ yêu của chữ th trong tiếng Anh, vậy khi nào đọc là /θ/ khi nào đọc /ð/, ta sẽ xét vị trí của th trong từ để nắm rõ.

  1. TH  khi ở đầu từ:

* Hầu hết các từ bắt đầu bằng th thì đọc là /θ/.

* Trừ một số ít từ sau bắt đầu bằng th mà đọc là /ð/ :

  • 5 từ: the, this, that, these, those
  • 4 từ:they, them, their, theirs
  • 7 trạng thừ và liên từ: there, then, than, thus, though, thence, thither (tuy cũng có người đọc thence và thither với âm /θ/)
  • Một số trạng từghép với các từ trên: therefore, thereupon, thereby, thereafter, thenceforth, etc.
  1. TH  khi ở giữa từ:

* Hầu hết th giữa từ được đọc là /ð/.

  • Giữa các nguyên âm: heathen, fathom
  • Những tổ hợp với -ther-: bother, brother, dither, either, father, Heather, lather, mother, other, rather, slither, southern, together, weather, whether, wither, smithereens; Caruthers,
  • Những danh từ kép mà phần đầu có -ther hay -thers: Gaithersburg, Netherlands, Witherspoon- Riêng Rutherford thì có thể đọc /ð/ hay /θ/.
  • Sau chữ /r/: Worthington, farthing, farther, further, northern.
  • Trước chữ /r/: brethren.

* Một số ít th giữa từ được đọc là /θ/ ấy là vì xuất phát từ những danh từ được đọc là /θ/ :

  • Những tính từ được cấu tạo bằng cách thêm -y sau danh từ thì thường giữ nguyên là /θ/: earthy, healthy, pithy, stealthy, wealthy; riêng worthy và swarthy thì đọc là /ð/.
  • Trong những từ ghép với những chữ đọc là /θ/, thì tiếp tục đọc như khi chưa ghép : bathroom, Southampton; anything, everything, nothing, something.
  • Từ tiếng Anh duy nhất có th ở giữa mà đọc /θ/ là brothel.

* Đa số các từ mà th ở giữa nhưng đọc là /θ/ là những từ vay mượn từ ngôn ngữ khác:

  • Từ tiếng Hy Lạp: Agatha, anthem, atheist, Athens, athlete, cathedral, Catherine, Cathy, enthusiasm, ether, ethics, ethnic, lethal, lithium, mathematics, method, methyl, mythical, panther, pathetic, sympathy
  • Từ tiếng La Tinh: author, authority
  • Các tên gốc La Tinh: Bertha, Gothic, Hathaway, Jonathan, Othello, Parthian
  • Gốc Celtic: Arthur , Abernathy, Abernethy
  • Gốc Đức: Luther.
  1. TH khi ở cuối từ:

*Danh từ và tính từ:

  • Danh từ và tính từ tận cùng bằng th thì đọc là /θ/: bath, breath, cloth, froth, loath, sheath, sooth, tooth/teeth, wreath.
  • Trừ những từ kết thúc bằng -the: tithe, lathe, lithe thì đọc là /ð/.
  • các từ: blythe, booth, scythe, smooth có thể đọc là /ð/ hoặc /θ/.

* Động từ:

  • Các động từ tận cùng bằng th thì đọc là /ð/, và thường viết dưới dạng -the: bathe, breathe, clothe, loathe, scathe, scythe, seethe, sheathe, soothe, teethe, tithe, wreathe, writhe, và động từ: mouth thì cũng đọc là /ð/.
  • froth thì có thể đọc /θ/ hay /ð/ nếu là động từ, và chỉ đọc là /θ/ nếu là danh từ.

* Loại khác:

  • with có thể đọc là /θ/ hay /ð/ cũng như các từ ghép với nó: within, without, outwith, withdraw, withhold, withstand, wherewithal, etc.
  • LUYỆN TẬP:

Tập phát âm các câu sau đây:

One third is thirty percent, right? /wʌn θɜːrd ɪz θɜːrti pər ˈsent raɪt/

Kathy is the author of the Math book. /ˈkæθi ɪz ðə ɔːθər əv ðə mæθbʊk/

I thought he was an athlete. /aɪ θɔːt hi wəz ən ˈæθliːt/

Her birthday was last Thursday. /hər ˈbɜːrθdeɪ wəz læst ˈθɜːrzdeɪ/

We both need something for our throat. /wi bəʊθ niːd ˈsʌmθɪŋ fər ˈaʊər θrəʊt/

My mother soothed the teething baby. /maɪ ˈmʌðər suːðd ˈðə tiːðɪŋ ˈbeɪbi/

What are those things over there? /wʌt ər ðəʊz θɪŋz ˈəʊvər ðer/

Did you go there together? /dɪd juː gəʊ ðer təˈɡeðər/

This one is better than the others. /ðɪs wʌn ɪz ˈbetər ðən ði ˈʌðərz/

Id rather not answer that. /aɪd ˈræðər nɑːt ˈænsər ðæt/

Kỹ năng

  • 1

SUBJUNCTIVE  CÂU GIẢ ĐỊNH

  • 2

Tương lai hoàn thành tiếp diễn  Future Perfect Continuous

  • 3

Sự hòa hợp giữa Chủ ngữ và Động từ  Subject and Verb Agreements

  • 4

Một đoạn văn hoàn chỉnh

  • 5

Enumerative essay  Bài viết dạng liệt kê

Cảm ơn các bạn đã xem hết bài học, nếu bài học bổ ích vui lòng like và share để cho nhiều người biết đến hơn.

Video liên quan

Chủ đề