The first cơ nghĩa là gì

first

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: first


Phát âm : /fə:st/

+ danh từ

  • thứ nhất
  • đầu tiên; quan trọng nhất; cơ bản
    • first principles
      nguyên tắc cơ bản
  • at first hand
    • trực tiếp
  • at first sight
    • từ ban đầu, từ cái nhìn ban đầu
      • love at first sight
        tình yêu từ buổi đầu gặp nhau
    • thoạt nhìn ((cũng) at first view)
  • at first view
    • thoạt nhìn
      • at first view, the problem seems easy
        thoạt nhìn vấn đề như để giải quyết
  • at the first blush
    • (xem) blush
  • at the first go-off
    • mới đầu
  • to climb in first speed
    • sang số 1
  • to do something first thing
    • (thông tục) làm việc gì trước tiên
  • to fall head first
    • ngã lộn đầu xuống

+ phó từ

  • trước tiên, trước hết
  • trước
    • must get this done first
      phải làm việc này trước
  • đầu tiên, lần đầu
    • where did you see him first?
      lần đầu anh gặp cậu ấy ở đâu?
  • thà
    • he'd die first before betraying his cause
      anh ấy thà chết chứ không thể phản lại sự nghiệp của mình
  • first and foremost
    • đầu tiên và trước hết
  • first and last
    • nói chung
  • first come first served
    • (xem) come
  • first of all
    • trước hết
  • first off
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trước hết
  • first or last
    • chẳng chóng thì chày

+ danh từ

  • người đầu tiên, người thứ nhất; vật đầu tiên, vật thứ nhất
    • the first in arrive was Mr X
      người đến đầu tiên là ông X
  • ngày mùng một
    • the first of January
      ngày mùng một tháng Giêng
  • buổi đầu, lúc đầu
    • at first
      đầu tiên, trước hết
    • from the first
      từ lúc ban đầu
    • from first to lasi
      từ đầu đến cuối
  • (số nhiều) hàng loại đặc biệt (bơ, bột)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (kỹ thuật) số một (máy nổ...)
  • the First
    • ngày mồng một tháng chín (mở đầu mùa săn gà gô)

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    foremost world-class beginning(a) inaugural initiative initiatory maiden 1st for the first time firstly first of all first off first gear low gear low first-class honours degree first base number one number 1
  • Từ trái nghĩa:
    second last

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "first"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "first":
    first forest forget forgot fright frost frosty frowst frusta
  • Những từ có chứa "first":
    double first first first floor first lady first name first night first-aid first-born first-chop first-class more...

Lượt xem: 437

This is the first time là một cấu trúc được sử dụng khá nhiều trong tiếng Anh giao tiếp. Không chỉ vậy, đây còn là một nội dung thường xuất hiện trong các dạng bài viết lại câu. Vậy This is the first time có ý nghĩa là gì và cách sử dụng ra sao, hãy cùng Ms Hoa Giao Tiếp tìm hiểu nhé!

I. Ý NGHĨA CỦA THIS IS THE FIRST TIME

1. Định nghĩa FIRST

FIRST có thể được sử dụng như:

  • Số đếm: First man nghĩa là đầu tiên, thứ nhất theo số thứ tự.

Ví dụ: My room in the first floor in this house

  • Danh từ: Khi là danh từ, first được hiểu là “người đầu tiên”.

Ví dụ: She is the one of the first to receive a gift from my company

  • Trạng từ: First vẫn mang nghĩa là đầu tiên khi đứng ở vị trí của trạng từ.

Ví dụ: He is the man came first on the race

2. Định nghĩa TIME

Trong tiếng Anh, TIME có thể mang ý nghĩa là:

  • Danh từ: Hầu hết chúng ta đều biết rằng, Time mang các ý nghĩa là thời gian. Và các trường hợp phổ biến, Time đều xuất hiện với vai trò danh từ và ý nghĩa này.

Ví dụ: I wash my face two times a day.

  • Động từ: Vẫn mang ý nghĩa là thời gian, động từ Time có thể hiểu là sắp xếp, lập kế hoạch các công việc, đo lường quãng thời gian thực hiện một hành động nào đó.

Ví dụ: We were timed and given certificates according to our speed

3. Ý nghĩa của cấu trúc THIS IS THE FIRST TIME

Vậy, với những ý nghĩa của FIRST và TIME ở trên, ta có thể dễ dàng hiểu THIS IS THE FIRST TIME nghĩa là “Đây là lần đầu tiên”. Đây là một cụm từ cố định để diễn tả một mệnh đề nào đó phía sau được thực hiện lần đầu tiên.

Đôi khi, người ta cũng sử dụng It is the first time thay cho This is the first time.

II. CẤU TRÚC VÀ CÁCH SỬ DỤNG CẤU TRÚC THIS IS THE FIRST TIME

1. Cấu trúc

Cấu trúc sử dụng This is the first time:

THIS IS THE FIRST TIME + S + HAVE/HAS + P2

è S + HAVE/HAS + NEVER + P2 + BEFORE

è S + HAVE/HAS NOT + P2 + BEFORE

Ví dụ:

  • This is the first time I have eaten Lobster
  • This is the first time I have seen him

2. Một số lưu ý

  • Sau “the first time”, ta sẽ sử dụng thì hiện tại hoàn thành bởi đây là những sự việc xảy ra lần đầu và chưa từng có tiền lệ trước đó.

Ví dụ: This is the first time I have played the piano

  • Ngoài ra, “This is the first time” đã là một câu hoàn chỉnh nên chúng ta có thể dùng “that” để nối hai mệnh đề lại với nhau hoặc bỏ qua nhưng vẫn đầy đủ nghĩa.

Ví dụ: This is the first time I have traveled to Dalat

  • This is có thể thay thế bởi This was. Để rõ ràng hơn, This có thể được thay bằng It hoặc một cụm từ chỉ thời gian như: Yesterday, Last Monday…

Ví dụ: Yesterday is the first time I have scared like that

  • First cũng có thể thay bằng Second, Third… để chỉ lần thứ 2, 3… làm điều gì đó.

​​​​​​​Ví dụ: This is the second time I have came to your house

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG

1. Bài tập

Viết lại các câu sau đây:

1. I have never seen a beautiful girl like her

2. I haven’t listen this song

3. She has never learnt playing guitar before

4. My mother hasn’t driven a car before

5. She has not eaten Lobster before

6. This is the first time she has worked with customers

7. This is the first time I had such a delicious dinner

8. This was the first time I have had a true love

9. It is the second time I have traveled to Da Nang

10. It is the first time I have sit on a plane

2. Đáp án

1. This is the first time I have seen a beautiful girl like her

2. This is the first time I have listened this song

3. This is the first time she has learnt playing guitar

4. This is the first time my mother has driven a car

5. This is the first time she has eaten Lobster

6. She hasn’t worked with customers before

7. I haven’t had such a delicious dinner before

8. I haven’t had a true love before

9. I have traveled once before

10. I haven’t sit on a plane before

Trên đây là tất tần tật các kiến thức về cấu trúc This is the first time trong tiếng Anh giao tiếp. Để có thể nắm trọn những kiến thức ngữ pháp trong tiếng Anh Giao Tiếp và áp dụng thành thạo bạn hãy tham gia các lớp học của Ms Hoa Giao Tiếp. Chắc chắn, tiếng Anh sẽ không còn là điều khó khăn!​​​​​​​