Chắc phải đi làm lại bằng lái xe. Show I have got to get my license renewed. Cho coi bằng lái xe. Let me see your license. John Warren. Cũng giống như có trên bằng lái xe của tôi. John Warren, just like it says on my license. Tên đó dùng trong hộ chiếu, thẻ tín dụng, bằng lái xe của tôi. It's on my passport, credit card, my license. Cháu còn chưa có bằng lái xe. I don't even have a driving license. Em không có bằng lái xe sao? You don't have a valid driver's license? Nhìn vào cái bằng lái xe của tôi đi Look at my driver's license. Tớ chưa đủ tuổi lấy bằng lái xe. I'm not old enough to get a driver's license. anh sẽ cần một hộ chiếu, bằng lái xe và một số an sinh xã hội. You'll need a passport, a driver's license and a social security number. Vui lòng cho tôi coi bằng lái xe của cô. Let me see your driver's license, please. Có thể là khi bạn lấy bằng lái xe, khi bạn tự đi đóng thuế. Maybe applied for your driver's license, tried to do your taxes on your own. Bằng lái xe của em. Your driver's license. Đáng lẽ mày phải thi bằng lái xe. You should have taken driver's ed. Hộ chiếu, bằng lái xe, một số an sinh xã hội để có thể kiểm tra tín dụng. Passports, driver's license, a social security number that'll take a credit check. Anh có tài khoản ngân hàng, một địa chỉ ở Texas, một bằng lái xe. You have a bank account, an address in Texas, and a driver's license. Anh nhận được bằng lái xe khi 17 tuổi. He was granted a special driving permission at the age of 17. Bằng lái xe không thể nào thay thế được con mắt, lỗ tai, và bộ não. A licence never replace eye, ear and brain. Tôi xem bằng lái xe được không, thưa ông? Can I see your license, sir? Cô có bằng lái xe? Do you have a license? Bằng lái xe thương mại? A commercial license? Trên bằng lái xe ghi là Stacy kìa. On her driver's license it's Stacy. Tôi biết anh không tới Genova này chỉ để làm một cái bằng lái xe. I knew you didn't come to Genova for a driver's license. “Khi nào thì cậu lấy bằng lái xe?” “When are you going to get your driver’s license?” Vậy là chú có bằng lái xe và # chiếc xe, mà chúng ta vẫn phải đi tàu? So you have a license and a car and we' re in the train? Anh luôn muốn thấy bằng lái xe Arizona trông ra sao. I've always wanted to see what an Arizona driver's license looks like. Lái xe tiếng Anh là gì? lái xe máy tiếng anh là gì, lái xe ô tô tiếng anh là gì, nghề lái xe tiếng Anh là gì? Cùng tìm hiểu qua bài viết sau đây của Xe Tải Thành Hưng nhé. Nghĩa tiếng anh: Drive Nghĩa tiếng Việt: Lái xe
Một số ví dụ:
Lái xe máy trong tiếng anh Cách dùng khác: riding a motorbike
Phải công nhận là tôi rất thích lái xe máy của mình, và cảm giác khi có những làn gió mát thổi qua mặt quả là một niềm vui đối với tôi.
Hey, tôi tên là Jinsop, và hôm nay, tôi sẽ cho bạn thấy việc lái xe máy trông như thế nào từ góc nhìn ngũ quan.
Bây giờ bạn có thể thấy, thậm chí mạnh mẽ như trải nghiệm lái xe máy cũng khó mà tiến gần đến mức ấy. Lái xe ô tô tiếng anh là gì?
Một số ví dụ:
Lái xe ô tô trong tiếng anh Một số câu tiếng anh liên quan đến Driving a car:
Chỉ muốn vượt qua bạn, vì thế thường thì người lái xe ô tô không tập trung.
Người lái xe ô tô phải dừng lại ô tô của họ ở đâu, vì đường không thể nhìn thấy được.
Người lái xe ô tô phải dừng lại ô tô của họ lại nơi họ đang đi, vì đường không thể nhìn thấy được. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến lái xe
Hy vọng với những từ vựng trên sẽ hữu ích dành cho các bạn trong việc nâng cao kiến thức tiếng anh để có thể trả lời câu hỏi “Lái xe tiếng Anh là gì”. Cuối cùng Xe Tải Thanh Hưng chúc bạn sẽ thật thành công trong công việc cũng như trong việc tìm hiểu những thuật ngữ tiếng anh trong ngành. |