Thi bằng lái xe máy trong tiếng anh là gì năm 2024

Chắc phải đi làm lại bằng lái xe.

I have got to get my license renewed.

Cho coi bằng lái xe.

Let me see your license.

John Warren. Cũng giống như có trên bằng lái xe của tôi.

John Warren, just like it says on my license.

Tên đó dùng trong hộ chiếu, thẻ tín dụng, bằng lái xe của tôi.

It's on my passport, credit card, my license.

Cháu còn chưa có bằng lái xe.

I don't even have a driving license.

Em không có bằng lái xe sao?

You don't have a valid driver's license?

Nhìn vào cái bằng lái xe của tôi đi

Look at my driver's license.

Tớ chưa đủ tuổi lấy bằng lái xe.

I'm not old enough to get a driver's license.

anh sẽ cần một hộ chiếu, bằng lái xe và một số an sinh xã hội.

You'll need a passport, a driver's license and a social security number.

Vui lòng cho tôi coi bằng lái xe của cô.

Let me see your driver's license, please.

Có thể là khi bạn lấy bằng lái xe, khi bạn tự đi đóng thuế.

Maybe applied for your driver's license, tried to do your taxes on your own.

Bằng lái xe của em.

Your driver's license.

Đáng lẽ mày phải thi bằng lái xe.

You should have taken driver's ed.

Hộ chiếu, bằng lái xe, một số an sinh xã hội để có thể kiểm tra tín dụng.

Passports, driver's license, a social security number that'll take a credit check.

Anh có tài khoản ngân hàng, một địa chỉ ở Texas, một bằng lái xe.

You have a bank account, an address in Texas, and a driver's license.

Anh nhận được bằng lái xe khi 17 tuổi.

He was granted a special driving permission at the age of 17.

Bằng lái xe không thể nào thay thế được con mắt, lỗ tai, và bộ não.

A licence never replace eye, ear and brain.

Tôi xem bằng lái xe được không, thưa ông?

Can I see your license, sir?

Cô có bằng lái xe?

Do you have a license?

Bằng lái xe thương mại?

A commercial license?

Trên bằng lái xe ghi là Stacy kìa.

On her driver's license it's Stacy.

Tôi biết anh không tới Genova này chỉ để làm một cái bằng lái xe.

I knew you didn't come to Genova for a driver's license.

“Khi nào thì cậu lấy bằng lái xe?”

“When are you going to get your driver’s license?”

Vậy là chú có bằng lái xe và # chiếc xe, mà chúng ta vẫn phải đi tàu?

So you have a license and a car and we' re in the train?

Anh luôn muốn thấy bằng lái xe Arizona trông ra sao.

I've always wanted to see what an Arizona driver's license looks like.

Lái xe tiếng Anh là gì? lái xe máy tiếng anh là gì, lái xe ô tô tiếng anh là gì, nghề lái xe tiếng Anh là gì? Cùng tìm hiểu qua bài viết sau đây của Xe Tải Thành Hưng nhé.

Nghĩa tiếng anh: Drive

Nghĩa tiếng Việt: Lái xe

  • Drive a motorcycle: lái xe máy

Một số ví dụ:

  • And one day, men on motorcycles tried to kidnap her. – Một ngày nọ, một nhóm người đàn ông lái xe máy đã cố bắt cóc cô.
  • No, I drive a motorcycle. – Không, tôi lái xe máy.
  • No, I can’t drive a motorcycle. – Tôi không biết lái xe máy đâu.

Thi bằng lái xe máy trong tiếng anh là gì năm 2024

Lái xe máy trong tiếng anh

Cách dùng khác: riding a motorbike

  • I must admit that I love riding my bike and feeling the wind in my face – one of life’s little pleasures.

Phải công nhận là tôi rất thích lái xe máy của mình, và cảm giác khi có những làn gió mát thổi qua mặt quả là một niềm vui đối với tôi.

  • Hey, my name’s Jinsop, and today, I’m going to show you what riding motorbikes is like from the point of view of the five senses.

Hey, tôi tên là Jinsop, và hôm nay, tôi sẽ cho bạn thấy việc lái xe máy trông như thế nào từ góc nhìn ngũ quan.

  • Now you can see, not even as intense an experience as riding a motorbike comes close.

Bây giờ bạn có thể thấy, thậm chí mạnh mẽ như trải nghiệm lái xe máy cũng khó mà tiến gần đến mức ấy.

Lái xe ô tô tiếng anh là gì?

  • Driving a car: lái xe ô tô

Một số ví dụ:

  • Obey safety laws when working, riding a bicycle or motorcycle, or driving a car: Hãy tuân thủ luật an toàn lao động khi làm việc, và luật giao thông khi đi xe đạp, lái xe gắn máy hoặc xe hơi.
  • Motorist: Người lái xe ô tô
  • Driver: Tài xế
  • To drive: Lái xe

Thi bằng lái xe máy trong tiếng anh là gì năm 2024

Lái xe ô tô trong tiếng anh

Một số câu tiếng anh liên quan đến Driving a car:

  • It just wants to get past you, so it’s often the motorist is not paying attention.

Chỉ muốn vượt qua bạn, vì thế thường thì người lái xe ô tô không tập trung.

  • Motorists typically have to stop their cars where they are, as the road is impossible to see.

Người lái xe ô tô phải dừng lại ô tô của họ ở đâu, vì đường không thể nhìn thấy được.

  • Motorists have to stop their cars where they are, as the road is impossible to see.

Người lái xe ô tô phải dừng lại ô tô của họ lại nơi họ đang đi, vì đường không thể nhìn thấy được.

Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến lái xe

  • Driving test: thi bằng lái xe
  • Driving instructor: giáo viên dạy lái xe
  • Driving lesson: buổi học lái xe
  • Learner driver: người tập lái
  • Car: xe hơi
  • Van: xe thùng, xa lớn
  • Lorry: xe tải
  • Truck: xe tải
  • Moped: xe gắn máy có bàn đạp
  • Scooter: xe ga
  • Motorcycle = motorbike: xe máy
  • Bus: xe buýt
  • Coach: xe khách
  • Minibus: xe buýt nhỏ
  • Caravan: xe nhà lưu động
  • Flat tyre: lốp sịt
  • Bypass: đường vòng
  • Services: dịch vụ
  • To swerve: ngoặt
  • Signpost: biển báo
  • To skid: trượt bánh xe
  • Speed: tốc độ
  • To brake: phanh (động từ)
  • To accelerate: tăng tốc
  • To slow down: chậm lại
  • Spray: bụi nước
  • Icy road: đường trơn vì băng

Hy vọng với những từ vựng trên sẽ hữu ích dành cho các bạn trong việc nâng cao kiến thức tiếng anh để có thể trả lời câu hỏi “Lái xe tiếng Anh là gì”. Cuối cùng Xe Tải Thanh Hưng chúc bạn sẽ thật thành công trong công việc cũng như trong việc tìm hiểu những thuật ngữ tiếng anh trong ngành.