Tiền Trung Quốc đổi ra tiền Việt Nam la bao nhiêu

1 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Nếu như ở Việt Nam đơn vị tiền tệ chính là Việt Nam đồng thì đồng Nhân dân tệ (viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB) là tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Đơn vị đếm của đồng tiền này là nguyên/viên (tệ/hào)

Một tệ bằng mười hào. Một hào lại bằng mười xu. Trên mặt tờ tiền là chân dung chủ tịch Mao Trạch Đông.

Tiền Trung Quốc đổi ra tiền Việt Nam la bao nhiêu

Nhân dân tệ do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành. Năm 1948, một năm trước khi thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, nhân dân tệ đã được phát hành chính thức.

Theo tỷ giá cập nhật ngày 01/04, 1 đồng nhân dân tệ quy đổi ra bằng 3.446 VND. Đồng tiền mệnh giá lớn nhất của Trung Quốc là 100 tệ, tương đương với 344.600 VND. Đây là tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ được Eabbank áp dụng, khi giao dịch cũng như nhập hàng Trung Quốc trên Taobao, Tmall và 1688 …

Như vậy dễ dàng có thể tính ra:

1 tệ Trung Quốc = 3.446 tiền Việt

10 tệ Trung Quốc = 34.460 tiền Việt

100 tệ Trung Quốc = 344.600 tiền Việt

1000 tệ Trung Quốc = 3.446.000 tiền Việt

Từ cách tính trên có thể dễ dàng tính ra các mệnh giá tiền khác nhau.

Đồng Nhân Dân Tệ là tên gọi chính thức của tiền tệ Trung Quốc được lưu thông tại Trung Quốc đại lục ( không bao gồm Đài Loan và HongKong, Macau).

Nhân Dân Tệ (CNY) Là Gì?

Nhân Dân Tệ (CNY) là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc viết tắt là CNY. Nhân Dân Tệ được đưa vào danh sách các đồng tiền dự trữ trên thế giới song song với USD, Bảng Anh, Euro và Yên Nhật.

1 tệ bằng bao nhiêu VNĐ ?

Trước khi tìm hiểu 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, các bạn cần nắm được một số thông tin chi tiết về đồng Nhân Dân Tệ như sau:

  • Đồng Nhân Dân Tệ được quy ước quốc tế với tên RENMINBI, viết tắt là RMB.
  • Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan.
  • Tên chữ cái Latin: Yuan.
  • Ký hiệu quốc tế: ¥

Đơn vị đếm của đồng Nhân dân tệ là: Yuan (Nguyên), Jiao (Giác) và Fen (Phân). Trong đó 1 Yuan = 10 Jiao = 100 Fen. Tương đương với: 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu.

Hiện nay, Trung Quốc đang lưu hành 2 loại tiền bao gồm tiền giấy và tiền xu với các mệnh giá:

  • Tiền xu: 1, 2 , 5 Hào và 1 Tệ.
  • Tiền giấy: 1, 2, 5 Hào; 1, 2, 5, 10, 20, 50 và 100 Tệ.

Mức quy đổi nội tệ được xác định: 1 Tệ = 10 Hào; 1 Hào = 10 Xu.

CÁch tính tiền trung quốc sang tiền việt nam thế nào

Có rất nhiều người quan tâm đến cách tính từ Trung Quốc sang tiền Việt Nam như thế nào, khi được người thân hay bạn bè gửi tiền RMB Trung Quốc. VÀ muốn tìm hiểu chính xác mức quy đổi tiền nhân dân tệ Trung Quốc sang tiền Việt. Và trong bài viết này chuyển tiền Trung Quốc giá rẻ chúng tôi xin gửi đến quý độc giả, quý khách hàng 1 vài chia sẻ gợi ý liên quan đến cách tính tiền tệ Trung Quốc sang tiền Việt VNĐ cách chi tiết đầy đủ nhất.

Công ty Quý Lâm chúng tôi với nhiều năm kinh nghiệm trong việc chuyển đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt Nam cho rất nhiều quý khách hàng có người thân, bạn bè thường xuyên chuyển gửi tiền về. Với mức tỷ giá tối ưu nhất, cùng dịch vụ chuyển tiền uy tín chuyên nghiệp, an toàn, nhanh chóng và đảm bảo cái tên chuyển tiền Quý Lâm ngày càng được nhiều quý khách hàng biết đến. Kể cả với người đã sử dụng dịch vụ chuyển tiền lâu năm, và cả các khách hàng mới sử dụng dịch vụ chuyển tiền lần đầu tiên. Bởi chúng tôi luôn đặt mục tiêu khách hàng lên trên hết, và tuân thủ các cam kết mà công ty đã đặt ra:

- Tỷ giá tối ưu

- Dịch vụ chuyển tiền siêu tốc 3-5 phút nhận được tiền

- Chi phí hợp lý

- Có kèm bill chuyển tiền được gửi vào mail, zalo, facebook, skype cho quý khách

- Có mối quan hệ tốt và giao dịch thường xuyên với tất cả các ngân hàng Trung Quốc

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số 0901 791 289 để cảm nhận

giới thiệu chung về đồng tiền trung quốc

Bạn có thể nghe đâu đó các mức tiền tệ Trung Quốc hay được nhắc đến như

100 tệ

200 nhân dân tệ

300 nhân dân tệ

500 nhân dân tệ

1 nghìn nhân dân tệ - 1000 yuan (¥)

2 nghìnnhân dân tệ - 2000 yuan

5 nghìn nhân dân tệ - 5000 yuan

1 vạn nhân dân tệ - 10.000 Yuan

2 vạn tệ - 20.000 yuan

5 vạn tệ - 50.0000 yuan

10 vạn tệ - 100.000yuan

20 vạn (200.000 yuan), 50 vạn tệ (500.000 yuan)

1 triệu nhân dân tệ

2 triệu nhân dân tệ

5 triệu nhân dân tệ

10 triệu NDT

20 triệu NDT

50 triệu nhân dân tệ

100 triệu nhân dân tệ

500 triệu nhân dân tệ

1 tỷ nhân dân tệ

2 tỷ nhân dân tệ

5 tỷ nhân dân tệ

10 tỷ nhân dân tệ

100 tỷ nhân dân tệ.

Tiền Trung Quốc đổi ra tiền Việt Nam la bao nhiêu

Tiền Trung Quốc hay còn gọi là đồng nhân dân tệ viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB. Đơn vị đếm của đồng tiền tệ là nguyên/viên/hào/tệ.

CÁch tính như sau:

1 tệ = 10 hào

1 hào = 10 xu

Trên mặt tờ tiền Trung Quốc đó là chân dung chủ tịch Trung Quốc Mao Trạch Đông.

Ký hiệu giao dịch là¥, tên viết tắt là CNY ( cũng có thể viết là RMB)

Các mệnh giá tiền Trung Quốc hiện nay tính đến thời điểm năm 2017 như sau:

- Tiền giấy: 100 tệ, 50 tệ, 20 tệ, 10 tệ, 5 tệ, 2 tệ, 1 tệ, 5 hào, 2 hào, 1 hào.

- Tiền xu: 1 tệ, 5 hào, 2 hào, 1 hào.

Xem thêm: Ký hiệu tiền Trung Quốc là gì? Đơn vị tiền Trung Quốc và các thông tin khác liên quan.


Tiền Trung Quốc đổi ra tiền Việt Nam la bao nhiêu

Đồng Việt Nam (VND) đến Đồng nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) tỷ giá hối đoái

Bao nhiêu Đồng Việt Nam là một Đồng nhân dân tệ Trung Quốc? Một VND là 0,0003 CNY và một CNY là 3 613,9971 VND. Thông tin này được cập nhật lần cuối vào 00:05 Ngày 28 tháng 02 năm 2022 CET.

Giới thiệu đồng Nhân Dân Tệ Trung Quốc

Đồng tiền nhân dân tệ Trung Quốc (tên viết tắt theo quốc tế RMB) là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc từ năm 1948, tức 1 năm trước khi thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. Tuy vậy phải đến năm 1955 loạt tiền nhân dân tệ thứ 2 mới được phát hành thay thế cho loạt đầu tiên. Loạt tiền nhân dân tệ đang dùng hiện nay là phát hành lần thứ 5 năm 1999.

Các mệnh giá Nhân dân tệ bao gồm: 1 hào, 2 hào, 5 hào, 1 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và cao nhất là 100 tệ. Cũng giống như tiền Việt Nam, tất cả các mệnh giá tiền Trung Quốc đều được in hình chủ tịch nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa Mao Trạch Đông và các địa danh nổi tiếng tại Trung Quốc.

  • Viết tắt: CNY (theo tiêu chuẩn ISO-4217)
  • Quy ước quốc tế: RMB
Tiền Trung Quốc đổi ra tiền Việt Nam la bao nhiêu
Đơn vị tiền tệ của Trung Quốc – Nhân dân tệ

chuyển đổi Nhân dân tệ (CNY) Đồng Việt Nam (VND)

¥ ADF - Franc Andorran ADP - Đồng Peseta của Andora AED - Dirham UAE AFA - Đồng Afghani của Afghanistan AFN - Afghani Afghanistan AFR - Old franc Pháp ALL - Lek Albania AMD - Dram Armenia ANG - Guilder Tây Ấn Hà Lan AOA - Kwanza Angola AON - Đồng Kwanza Mới của Angola ARS - Peso Argentina ATS - Đồng Schiling Áo AUD - Đô la Australia AWF - Tiền tệ ở hòa lan Aruban AWG - Florin Aruba AZM - Đồng Manat của Azerbaijan AZN - Manat Azerbaijan BAM - Mark Bosnia-Herzegovina có thể chuyển đổi BBD - Đô la Barbados BDT - Taka Bangladesh BEF - Đồng Franc Bỉ BGL - Đồng Lev Xu của Bun-ga-ri BGN - Lev Bulgaria BHD - Dinar Bahrain BIF - Franc Burundi BMD - Đô la Bermuda BND - Đô la Brunei BOB - Boliviano Bolivia BRC - Đồng Cruzado của Braxin BRL - Real Braxin BSD - Đô la Bahamas BTC - Bitcoin BTN - Ngultrum Bhutan BWP - Pula Botswana BYR - Rúp Belarus BZD - Đô la Belize CAD - Đô la Canada CDF - Franc Congo CHF - Franc Thụy sĩ CLF - Đơn vị Kế toán của Chile CLP - Peso Chile CNH - Trung Quốc Yuan CNY - Nhân dân tệ COP - Peso Colombia CRC - Colón Costa Rica CUC - Peso Cuba có thể chuyển đổi CUP - Peso Cuba CVE - Escudo Cape Verde CYP - Đồng Bảng Síp CZK - Koruna Cộng hòa Séc DEM - Đồng Mark Đức DJF - Franc Djibouti DKK - Krone Đan Mạch DOP - Peso Dominica DZD - Dinar Algeria ECS - Đồng Scure Ecuador EEK - Crun Extônia EGP - Bảng Ai Cập ERN - Nakfa Eritrea ESP - Đồng Peseta Tây Ban Nha ETB - Birr Ethiopia EUR - Euro FIM - Đồng Markka Phần Lan FJD - Đô la Fiji FKP - Bảng Quần đảo Falkland FRF - Franc Pháp GBP - Bảng Anh GBX - Pence Sterling GEL - Lari Gruzia GGP - Guernsey Pound GHC - Cedi Ghana GHS - Cedi Ghana GIP - Bảng Gibraltar GMD - Dalasi Gambia GNF - Franc Guinea GRD - Drachma Hy Lạp GTQ - Quetzal Guatemala GYD - Đô la Guyana HKD - Đô la Hồng Kông HNL - Lempira Honduras HRK - Kuna Croatia HTG - Gourde Haiti HUF - Forint Hungary IDR - Rupiah Indonesia IEP - Pao Ai-len ILS - Sheqel Israel mới IMP - Manx bảng INR - Rupee Ấn Độ IQD - Dinar I-rắc IRR - Rial Iran ISK - Króna Iceland ITL - Lia Ý JEP - Jersey Pound JMD - Đô la Jamaica JOD - Dinar Jordan JPY - Yên Nhật KES - Shilling Kenya KGS - Som Kyrgyzstan KHR - Riel Campuchia KMF - Franc Comoros KPW - Won Triều Tiên KRW - Won Hàn Quốc KWD - Dinar Kuwait KYD - Đô la Quần đảo Cayman KZT - Tenge Kazakhstan LAK - Kip Lào LBP - Bảng Li-băng LKR - Rupee Sri Lanka LRD - Đô la Liberia LSL - Ioti Lesotho LTC - Litecoin LTL - Litas Lít-va LUF - Đồng Franc Luxembourg LVL - Lats Latvia LYD - Dinar Libi MAD - Dirham Ma-rốc MCF - Đồng Franc Monegasque MDL - Leu Moldova MGA - Ariary Malagasy MGF - Đồng Franc Magalasy MKD - Denar Macedonia MMK - Kyat Myanma MNT - Tugrik Mông Cổ MOP - Pataca Ma Cao MRO - Ouguiya Mauritania MTL - Lia xứ Man-tơ MUR - Rupee Mauritius MVR - Rufiyaa Maldives MWK - Kwacha Malawi MXN - Peso Mexico MYR - Ringgit Malaysia MZM - Đồng Metical Mozambique MZN - Metical Mozambique NAD - Đô la Namibia NGN - Naira Nigeria NIO - Córdoba Nicaragua NLG - Đồng Guilder Hà Lan NOK - Krone Na Uy NPR - Rupee Nepal NTD - Đô la Đài Loan mới NZD - Đô la New Zealand OMR - Rial Oman PAB - Balboa Panama PEN - Nuevo Sol Peru PGK - Kina Papua New Guinean PHP - Peso Philipin PKR - Rupee Pakistan PLN - Zloty Ba Lan PTE - Đồng Escudo Bồ Đào Nha PYG - Guarani Paraguay QAR - Rial Qatar ROL - Đồng Leu Rumani RON - Leu Romania RSD - Dinar Serbia RUB - Rúp Nga RWF - Franc Rwanda SAR - Riyal Ả Rập Xê-út SBD - Đô la quần đảo Solomon SCR - Rupee Seychelles SDD - Đồng Dinar Sudan SDG - Bảng Sudan SDP - Đồng Bảng Sudan SEK - Krona Thụy Điển SGD - Đô la Singapore SHP - Bảng St. Helena SIT - Tôla Xlôvênia SKK - Cuaron Xlôvác SLL - Leone Sierra Leone SOS - Schilling Somali SRD - Đô la Suriname SRG - Đồng Guilder Surinam SSP - Bảng Nam Sudan STD - Dobra São Tomé và Príncipe SVC - Colón El Salvador SYP - Bảng Syria SZL - Lilangeni Swaziland THB - Bạt Thái Lan TJS - Somoni Tajikistan TMM - Đồng Manat Turkmenistan TMT - Manat Turkmenistan TND - Dinar Tunisia TOP - Paʻanga Tonga TRL - Lia Thổ Nhĩ Kỳ TRY - Lia Thổ Nhĩ Kỳ TTD - Đô la Trinidad và Tobago TVD - Đôla Tuvaluan TWD - Đô la Đài Loan mới TZS - Shilling Tanzania UAH - Hryvnia Ucraina UGX - Shilling Uganda USD - Đô la Mỹ UYP - Đồng Peso Uruguay UYU - Peso Uruguay UZS - Som Uzbekistan VAL - Vatican Lira VEB - Đồng bolívar của Venezuela VEF - Bolívar Venezuela VND - Đồng Việt Nam VUV - Vatu Vanuatu WST - Tala Samoa XAF - Franc CFA Trung Phi XAG - Bạc XAL - Ounce nhôm XAU - Vàng XCD - Đô la Đông Caribê XCP - Ounce đồng XDG - DogeCoin XEU - Đơn vị Tiền Châu Âu XOF - Franc CFA Tây Phi XPD - Paladi XPF - Franc CFP XPT - Bạch kim XRP - Ripple YER - Rial Yemen YUN - Đồng Dinar Nam Tư Có thể chuyển đổi ZAR - Rand Nam Phi ZMK - Đồng kwacha của Zambia ZMW - Kwacha Zambia ZWD - Đồng Đô la Zimbabwe

ADF - Franc Andorran ADP - Đồng Peseta của Andora AED - Dirham UAE AFA - Đồng Afghani của Afghanistan AFN - Afghani Afghanistan AFR - Old franc Pháp ALL - Lek Albania AMD - Dram Armenia ANG - Guilder Tây Ấn Hà Lan AOA - Kwanza Angola AON - Đồng Kwanza Mới của Angola ARS - Peso Argentina ATS - Đồng Schiling Áo AUD - Đô la Australia AWF - Tiền tệ ở hòa lan Aruban AWG - Florin Aruba AZM - Đồng Manat của Azerbaijan AZN - Manat Azerbaijan BAM - Mark Bosnia-Herzegovina có thể chuyển đổi BBD - Đô la Barbados BDT - Taka Bangladesh BEF - Đồng Franc Bỉ BGL - Đồng Lev Xu của Bun-ga-ri BGN - Lev Bulgaria BHD - Dinar Bahrain BIF - Franc Burundi BMD - Đô la Bermuda BND - Đô la Brunei BOB - Boliviano Bolivia BRC - Đồng Cruzado của Braxin BRL - Real Braxin BSD - Đô la Bahamas BTC - Bitcoin BTN - Ngultrum Bhutan BWP - Pula Botswana BYR - Rúp Belarus BZD - Đô la Belize CAD - Đô la Canada CDF - Franc Congo CHF - Franc Thụy sĩ CLF - Đơn vị Kế toán của Chile CLP - Peso Chile CNH - Trung Quốc Yuan CNY - Nhân dân tệ COP - Peso Colombia CRC - Colón Costa Rica CUC - Peso Cuba có thể chuyển đổi CUP - Peso Cuba CVE - Escudo Cape Verde CYP - Đồng Bảng Síp CZK - Koruna Cộng hòa Séc DEM - Đồng Mark Đức DJF - Franc Djibouti DKK - Krone Đan Mạch DOP - Peso Dominica DZD - Dinar Algeria ECS - Đồng Scure Ecuador EEK - Crun Extônia EGP - Bảng Ai Cập ERN - Nakfa Eritrea ESP - Đồng Peseta Tây Ban Nha ETB - Birr Ethiopia EUR - Euro FIM - Đồng Markka Phần Lan FJD - Đô la Fiji FKP - Bảng Quần đảo Falkland FRF - Franc Pháp GBP - Bảng Anh GBX - Pence Sterling GEL - Lari Gruzia GGP - Guernsey Pound GHC - Cedi Ghana GHS - Cedi Ghana GIP - Bảng Gibraltar GMD - Dalasi Gambia GNF - Franc Guinea GRD - Drachma Hy Lạp GTQ - Quetzal Guatemala GYD - Đô la Guyana HKD - Đô la Hồng Kông HNL - Lempira Honduras HRK - Kuna Croatia HTG - Gourde Haiti HUF - Forint Hungary IDR - Rupiah Indonesia IEP - Pao Ai-len ILS - Sheqel Israel mới IMP - Manx bảng INR - Rupee Ấn Độ IQD - Dinar I-rắc IRR - Rial Iran ISK - Króna Iceland ITL - Lia Ý JEP - Jersey Pound JMD - Đô la Jamaica JOD - Dinar Jordan JPY - Yên Nhật KES - Shilling Kenya KGS - Som Kyrgyzstan KHR - Riel Campuchia KMF - Franc Comoros KPW - Won Triều Tiên KRW - Won Hàn Quốc KWD - Dinar Kuwait KYD - Đô la Quần đảo Cayman KZT - Tenge Kazakhstan LAK - Kip Lào LBP - Bảng Li-băng LKR - Rupee Sri Lanka LRD - Đô la Liberia LSL - Ioti Lesotho LTC - Litecoin LTL - Litas Lít-va LUF - Đồng Franc Luxembourg LVL - Lats Latvia LYD - Dinar Libi MAD - Dirham Ma-rốc MCF - Đồng Franc Monegasque MDL - Leu Moldova MGA - Ariary Malagasy MGF - Đồng Franc Magalasy MKD - Denar Macedonia MMK - Kyat Myanma MNT - Tugrik Mông Cổ MOP - Pataca Ma Cao MRO - Ouguiya Mauritania MTL - Lia xứ Man-tơ MUR - Rupee Mauritius MVR - Rufiyaa Maldives MWK - Kwacha Malawi MXN - Peso Mexico MYR - Ringgit Malaysia MZM - Đồng Metical Mozambique MZN - Metical Mozambique NAD - Đô la Namibia NGN - Naira Nigeria NIO - Córdoba Nicaragua NLG - Đồng Guilder Hà Lan NOK - Krone Na Uy NPR - Rupee Nepal NTD - Đô la Đài Loan mới NZD - Đô la New Zealand OMR - Rial Oman PAB - Balboa Panama PEN - Nuevo Sol Peru PGK - Kina Papua New Guinean PHP - Peso Philipin PKR - Rupee Pakistan PLN - Zloty Ba Lan PTE - Đồng Escudo Bồ Đào Nha PYG - Guarani Paraguay QAR - Rial Qatar ROL - Đồng Leu Rumani RON - Leu Romania RSD - Dinar Serbia RUB - Rúp Nga RWF - Franc Rwanda SAR - Riyal Ả Rập Xê-út SBD - Đô la quần đảo Solomon SCR - Rupee Seychelles SDD - Đồng Dinar Sudan SDG - Bảng Sudan SDP - Đồng Bảng Sudan SEK - Krona Thụy Điển SGD - Đô la Singapore SHP - Bảng St. Helena SIT - Tôla Xlôvênia SKK - Cuaron Xlôvác SLL - Leone Sierra Leone SOS - Schilling Somali SRD - Đô la Suriname SRG - Đồng Guilder Surinam SSP - Bảng Nam Sudan STD - Dobra São Tomé và Príncipe SVC - Colón El Salvador SYP - Bảng Syria SZL - Lilangeni Swaziland THB - Bạt Thái Lan TJS - Somoni Tajikistan TMM - Đồng Manat Turkmenistan TMT - Manat Turkmenistan TND - Dinar Tunisia TOP - Paʻanga Tonga TRL - Lia Thổ Nhĩ Kỳ TRY - Lia Thổ Nhĩ Kỳ TTD - Đô la Trinidad và Tobago TVD - Đôla Tuvaluan TWD - Đô la Đài Loan mới TZS - Shilling Tanzania UAH - Hryvnia Ucraina UGX - Shilling Uganda USD - Đô la Mỹ UYP - Đồng Peso Uruguay UYU - Peso Uruguay UZS - Som Uzbekistan VAL - Vatican Lira VEB - Đồng bolívar của Venezuela VEF - Bolívar Venezuela VND - Đồng Việt Nam VUV - Vatu Vanuatu WST - Tala Samoa XAF - Franc CFA Trung Phi XAG - Bạc XAL - Ounce nhôm XAU - Vàng XCD - Đô la Đông Caribê XCP - Ounce đồng XDG - DogeCoin XEU - Đơn vị Tiền Châu Âu XOF - Franc CFA Tây Phi XPD - Paladi XPF - Franc CFP XPT - Bạch kim XRP - Ripple YER - Rial Yemen YUN - Đồng Dinar Nam Tư Có thể chuyển đổi ZAR - Rand Nam Phi ZMK - Đồng kwacha của Zambia ZMW - Kwacha Zambia ZWD - Đồng Đô la Zimbabwe

chuyển đổi

Bộ chuyển đổi Nhân dân tệ/Đồng Việt Nam được cung cấp mà không có bất kỳ bảo hành nào. Giá có thể khác với giá của các tổ chức tài chính như ngân hàng (People's Bank of China, State Bank of Vietnam), công ty môi giới hoặc công ty chuyển tiền. Thêm thông tin: công cụ chuyển đổi tiền tệ.

Cập nhật gần nhất: 27 Th02 2022

Gửi tiền ra nước ngoài

Tiền Trung Quốc đổi ra tiền Việt Nam la bao nhiêu

Don't get overcharged when you send money abroad. Wise uses the real exchange rate; making them up to 8x cheaper than your bank. Tìm hiểu thêm