Tiếng Anh lớp 3 tập 2 trang 42, 43

Home - Video - Tiếng Anh lớp 3 – Unit 16 – Lesson 2 – trang 42, 43 – Kết nối tri thức – Cô Phạm Huyền (HAY NHẤT)

Prev Article Next Article

Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

source

Xem ngay video Tiếng Anh lớp 3 – Unit 16 – Lesson 2 – trang 42, 43 – Kết nối tri thức – Cô Phạm Huyền (HAY NHẤT)

Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

Tiếng Anh lớp 3 – Unit 16 – Lesson 2 – trang 42, 43 – Kết nối tri thức – Cô Phạm Huyền (HAY NHẤT) “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=HLjvWQraeBU

Tags của Tiếng Anh lớp 3 – Unit 16 – Lesson 2 – trang 42, 43 – Kết nối tri thức – Cô Phạm Huyền (HAY NHẤT): #Tiếng #Anh #lớp #Unit #Lesson #trang #Kết #nối #tri #thức #Cô #Phạm #Huyền #HAY #NHẤT

Bài viết Tiếng Anh lớp 3 – Unit 16 – Lesson 2 – trang 42, 43 – Kết nối tri thức – Cô Phạm Huyền (HAY NHẤT) có nội dung như sau: Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

Từ khóa của Tiếng Anh lớp 3 – Unit 16 – Lesson 2 – trang 42, 43 – Kết nối tri thức – Cô Phạm Huyền (HAY NHẤT): tiếng anh lớp 3

Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 3 – Unit 16 – Lesson 2 – trang 42, 43 – Kết nối tri thức – Cô Phạm Huyền (HAY NHẤT):
Video này hiện tại có 9 lượt view, ngày tạo video là 2022-07-27 14:58:47 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=HLjvWQraeBU , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #Lesson #trang #Kết #nối #tri #thức #Cô #Phạm #Huyền #HAY #NHẤT

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 3 – Unit 16 – Lesson 2 – trang 42, 43 – Kết nối tri thức – Cô Phạm Huyền (HAY NHẤT).

Prev Article Next Article

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 trang 42, 43 trong Unit 16: My pets. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 16.

1 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Hướng dẫn dịch

a. Tớ có hai chú thỏ. Cậu có bao nhiêu chú thỏ vậy? Tớ có rất nhiều.

b. Đây là những chú cá vàng của tớ. Cậu có bao nhiêu chú cá vàng vậy? Tớ có vào con cá vàng

2 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Đáp án

a. How many parrots do you have? I have some.

b. How many parrots do you have? I have many.

c. How many dogs do you have? I have some.

d. How many dogs do you have? I have many.

Hướng dẫn dịch

a. Bạn có bao nhiêu con vẹt? Tớ có một vài con

b. Bạn có bao nhiêu con vẹt? Tớ có nhiều

c. Bạn có bao nhiêu con chó? Tớ có một vài con.

d. Bạn có bao nhiêu con chó? Tớ có nhiều

3 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk. (Cùng nói)

Hướng dẫn làm bài

a. How many parrots do you have? I have some.

b. How many rabbits do you have? I have some.

c. How many dogs do you have? I have many.

c. How many cats do you have? I have many.

Hướng dẫn dịch

b. Bạn có bao nhiêu con vẹt? Tớ có một vài con.

b. Bạn có bao nhiêu con thỏ? Tớ có một vài con

c. Bạn có bao nhiêu con chó? Tớ có nhiều .

c. Bạn có bao nhiêu con mèo? Tớ có nhiều .

4 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3): Listen and number. (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Đáp án

1.b

2.c

3.d

4.a

Nội dung bài nghe

1. A: How many rabbits do you have? B: I have many. 

2. A: How many rabbits do you have? B: I have some. 

3. A: How many rabbits do you have? B: I have two. 

4. A: How many rabbits do you have? B: I have one

Hướng dẫn dịch

1. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có nhiều.

2. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có một vài con.

3. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có hai con.

4. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có một con.

5 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3): Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành câu và đọc)

Đáp án

1. one

2. two

3. some

4. many

Hướng dẫn dịch

1. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có một con.

2. A: Bạn có bao nhiêu con chó? B: Tớ có hai con.

3. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có vài con.

4. A: Bạn có bao nhiêu con cá vàng? B: Tớ có nhiều.

6 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3): Let’s play. (Cùng chơi)

Hướng dẫn làm bài

1. A: How many rabbits do you have? B: I have many. 

2. A: How many dogs do you have? B: I have some. 

3. A: How many goldfish do you have? B: I have two. 

Hướng dẫn dịch

1. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có nhiều.

2. A: Bạn có bao nhiêu con chó? B: Tớ có một vài con.

3. A: Bạn có bao nhiêu con cá vàng? B: Tớ có hai con

Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Unit 16 sách Kết nối tri thức hay khác:

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 Unit 3 Lesson 2 (trang 42-43 Tiếng Anh 3) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 3 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 3

    1. Look, listen and repeat.(Nhìn, nghe và lặp lại.)

    Bài nghe:

    a) May I come in, Mr Loc?

    Yes, you can.

    b) May I go out, Mr Loc?

    No, you can’t.

    Hướng dẫn dịch:

    a) Xin phép thầy Lộc cho em vào ạ?

    Vâng, mời em vào.

    b) Xin phép thầy Lộc cho em ra ngoài ạ?

    Không, không được đâu em.

    2. Point and say.(Chỉ và nói).

    Bài nghe:

    a) May I come in?

    Yes, you can.

    b) May I go out?

    Yes, you can.

    c) May I speak?

    No, you can’t.

    d) May I write?

    No, you can’t.

    Hướng dẫn dịch:

    a) Xin phép cô cho em vào ạ?

    Vâng, mời em vào.

    b) Xin phép cô cho em ra ngoài ạ?

    Vâng, mời em đi.

    c) Mình có thể nói chuyện được không?

    Không, không được.

    d) Mình có thể viết được không?

    Không, không được.

    3. Let’s talk.(Chúng ta cùng nói).

    May I come in/go out, Mr Loc?

    Yes, you can. / No, you can’t.

    Open your book, please!

    Close your book, please!

    May I come in, Mr Loc?

    May I go out, Mr Loc?

    Hướng dẫn dịch:

    Xin phép thầy Lộc cho em vào/ra ngoài ạ?

    Vâng, mời em vào. / Không, không được đâu em.

    Hãy mở sách ra!

    Hãy đóng/gấp sách lại!

    Xin phép thầy Lộc cho em vào ạ?

    Xin phép thầy Lộc cho em ra ngoài ạ?

    4. Listen and number.(Nghe và điền số).

    Bài nghe:

    a.4 b.1 c.2 d.3

    1. Lan: May I come in?

    Miss Hien: Yes, you can.

    2. Lan: May I open the book?

    Miss Hien: Yes, you can.

    3. Thu: May I sit down?

    Miss Hien: No, you can’t.

    4. Hong: May I write now?

    Miss Hien: Yes, you can.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Lan: Em có thể vào được không ạ?

    Cô Hiền: Có, em có thể.

    2. Lan: Em có thể mở cuốn sách không ạ?

    Cô Hiền: Có, em có thể.

    3. Thư: Em có thể ngồi xuống không a?

    Cô Hiền: Không, em không thể.

    4. Hồng: Em có thể viết bây giờ không ạ?

    Cô Hiền: Có, em có thể.

    5. Read and match.(Đọc và nối).

    1. c 2. d 3. a 4. b

    Hướng dẫn dịch:

    1. A: Xin phép thày cho em ra ngoài ạ?

    B: Vâng, em có thể đi.

    2. A: Em có thể hỏi một câu được không ạ?

    B: Vâng, mời em.

    3. A: Em có thể mở sách ra không ạ?

    B: Không, em không thể mở.

    4. A: Xin phép cô cho em vào lớp ạ?

    B: Vâng, mời em.

    6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

    1. A: May I come in?

    B: Yes, you can.

    2. A: May I sit down?

    B: Yes, you can.

    3. A: May I close my book?

    B: No, you can’t.

    4. A: May I open my book?

    B: Yes, you can.

    Hướng dẫn dịch:

    1. A: Xin phép cô cho em vào lớp ạ?

    B: Vâng, mời em.

    2. A: Xin phép thầy cho em ngồi xuống ạ?

    (Em có thể ngồi xuống được không ạ?)

    B: Vâng, mời em.

    3. A: Em có thể đóng sách lại không ạ?

    B: Không, em không thể đóng.

    4. A: Em có thể mở sách ra không ạ?

    B: Vâng, được.

    Video liên quan

    Chủ đề