Top 100 thành phố lớn nhất ở các tiểu bang thống nhất năm 2022

Những thành phố lớn ven biển của Mỹ như New York và San Francisco luôn được biết đến là những nơi có chi phí sinh hoạt đắt đỏ. Tuy nhiên, những thành phố nhỏ hơn thuộc các tiểu bang ở vùng Midwest như Indiana và Ohio lại có giá sinh hoạt "mềm" hơn rất nhiều.

Theo trang Business Insider, công ty nghiên cứu Niche mới đây đã công bố danh sách những thành phố có giá sinh hoạt rẻ nhất ở Mỹ. Bản danh sách được thực hiện dựa trên những yếu tố như tương quan giữa giá nhà và thu nhập, thuế bất động sản trung bình, giá nhà trung bình, giá thuê nhà trung bình, và tỷ lệ giữa chi phí nhà ở với thu nhập hàng tháng. Xếp hạng cũng tính đến các yếu tố như giá xăng dầu, thực phẩm, dịch vụ giải trí…

Dưới đây là 15 thành phố có chi phí sinh hoạt rẻ nhất ở Mỹ năm 2019 theo xếp hạng của Niche:

15. Cedar Rapids, Iowa

Top 100 thành phố lớn nhất ở các tiểu bang thống nhất năm 2022

Dân số: 130.330 người
Giá thuê nhà trung bình hàng tháng: 729 USD
Giá nhà trung bình: 138.500 USD
Tỷ lệ người dân đi thuê nhà: 30%
Tỷ lệ người dân sở hữu nhà: 70%

14. Amarillo, Texas

Top 100 thành phố lớn nhất ở các tiểu bang thống nhất năm 2022

Dân số: 197.823 người
Giá thuê nhà trung bình hàng tháng: 814 USD
Giá nhà trung bình: 123.200 USD
Tỷ lệ người dân đi thuê nhà: 39%
Tỷ lệ người dân sở hữu nhà: 61%

13. Abilene, Texas

Top 100 thành phố lớn nhất ở các tiểu bang thống nhất năm 2022

Dân số: 122.762 người
Giá thuê nhà trung bình hàng tháng: 846 USD
Giá nhà trung bình: 106.800 USD
Tỷ lệ người dân đi thuê nhà: 45%
Tỷ lệ người dân sở hữu nhà: 55%

12. Wichita, Kansas

Top 100 thành phố lớn nhất ở các tiểu bang thống nhất năm 2022

Dân số: 389.054 người
Giá thuê nhà trung bình hàng tháng: 767 USD
Giá nhà trung bình: 124.400 USD
Tỷ lệ người dân đi thuê nhà: 40%
Tỷ lệ người dân sở hữu nhà: 60%

11. Beaumont, Texas

Top 100 thành phố lớn nhất ở các tiểu bang thống nhất năm 2022

Dân số: 118.424 người
Giá thuê nhà trung bình hàng tháng: 817 USD
Giá nhà trung bình: 99.800 USD
Tỷ lệ người dân đi thuê nhà: 44%
Tỷ lệ người dân sở hữu nhà: 56%

10. Sioux Falls, South Dakota

Top 100 thành phố lớn nhất ở các tiểu bang thống nhất năm 2022

Dân số: 170.401 người
Giá thuê nhà trung bình hàng tháng: 771 USD
Giá nhà trung bình: 168.600 USD
Tỷ lệ người dân đi thuê nhà: 39%
Tỷ lệ người dân sở hữu nhà: 61%

9. Brownsville, Texas

Top 100 thành phố lớn nhất ở các tiểu bang thống nhất năm 2022

Dân số: 182.083 người
Giá thuê nhà trung bình hàng tháng: 681 USD
Giá nhà trung bình: 85.900 USD
Tỷ lệ người dân đi thuê nhà: 38%
Tỷ lệ người dân sở hữu nhà: 62%

8. Dayton, Ohio

Top 100 thành phố lớn nhất ở các tiểu bang thống nhất năm 2022

Dân số: 140.939 người
Giá thuê nhà trung bình hàng tháng: 653 USD
Giá nhà trung bình: 66.500 USD
Tỷ lệ người dân đi thuê nhà: 52%
Tỷ lệ người dân sở hữu nhà: 48%

7. Wichita Falls, Texas

Top 100 thành phố lớn nhất ở các tiểu bang thống nhất năm 2022

Dân số: 104.621 người
Giá thuê nhà trung bình hàng tháng: 763 USD
Giá nhà trung bình: 96.700 USD
Tỷ lệ người dân đi thuê nhà: 43%
Tỷ lệ người dân sở hữu nhà: 57%

6. Akron, Ohio

Top 100 thành phố lớn nhất ở các tiểu bang thống nhất năm 2022

Dân số: 198.252 người
Giá thuê nhà trung bình hàng tháng: 713 USD
Giá nhà trung bình: 80.100 USD
Tỷ lệ người dân đi thuê nhà: 49%
Tỷ lệ người dân sở hữu nhà: 51%

5. Topeka, Kansas

Top 100 thành phố lớn nhất ở các tiểu bang thống nhất năm 2022

Dân số: 127.139 người
Giá thuê nhà trung bình hàng tháng: 751 USD
Giá nhà trung bình: 100.400 USD
Tỷ lệ người dân đi thuê nhà: 43%
Tỷ lệ người dân sở hữu nhà: 57%

4. Evansville, Indiana

Top 100 thành phố lớn nhất ở các tiểu bang thống nhất năm 2022

Dân số: 119.806 người
Giá thuê nhà trung bình hàng tháng: 738 USD
Giá nhà trung bình: 89.700 USD
Tỷ lệ người dân đi thuê nhà: 45%
Tỷ lệ người dân sở hữu nhà: 55%

3. Toledo, Ohio

Top 100 thành phố lớn nhất ở các tiểu bang thống nhất năm 2022

Dân số: 279.455 người
Giá thuê nhà trung bình hàng tháng: 677 USD
Giá nhà trung bình: 78.600 USD
Tỷ lệ người dân đi thuê nhà: 48%
Tỷ lệ người dân sở hữu nhà: 52%

2. South Bend, Indiana

Top 100 thành phố lớn nhất ở các tiểu bang thống nhất năm 2022

Dân số: 101.928 người
Giá thuê nhà trung bình hàng tháng: 741 USD
Giá nhà trung bình: 81.100 USD
Tỷ lệ người dân đi thuê nhà: 43%
Tỷ lệ người dân sở hữu nhà: 57%

1. Fort Wayne, Indiana

Top 100 thành phố lớn nhất ở các tiểu bang thống nhất năm 2022

Dân số: 262.450 người
Giá thuê nhà trung bình hàng tháng: 708 USD
Giá nhà trung bình: 106.500 USD
Tỷ lệ người dân đi thuê nhà: 38%
Tỷ lệ người dân sở hữu nhà: 62%

Nguồn VnEconomy

Có bao nhiêu thành phố ở Mỹ có dân số hơn 1 triệu?

Hiện tại có 9 thành phố ở Mỹ với dân số hơn 1 triệu người. Họ là New York, Los Angeles, Chicago, Houston, Phoenix, Philadelphia, San Antonio, San Diego và Dallas.

Thành phố phát triển nhanh nhất ở Mỹ là gì?

Trong số 100 thành phố lớn nhất ở Mỹ, thành phố phát triển nhanh nhất là Gilbert, Arizona, có dân số đã tăng 132,8% kể từ năm 2000. Trong số 50 thành phố lớn nhất ở Mỹ, thành phố phát triển nhanh nhất là Fort Worth, Texas, có dân số đã tăng 71,3% kể từ năm 2000.
Among the largest 50 cities in the US, the fastest growing city is Fort Worth, Texas, whose population has grown 71.3% since the year 2000.

Thành phố thu hẹp nhanh nhất ở Mỹ là gì?

Trong số 100 thành phố lớn nhất ở Mỹ, thành phố bị thu hẹp nhanh nhất là Detroit, Michigan, có dân số đã giảm 33,0% kể từ năm 2000. Đỉnh cao của Detroit là 1.849.568 trong năm 1950 và dân số hiện tại là 632,464 Từ nó là đỉnh cao. Detroit từng là thành phố lớn thứ 5 ở Mỹ, nhưng giờ đây là lớn thứ 27.

Bang nào có hầu hết các thành phố trong top 100?

Tiểu bang California có 18 thành phố trong top 100 thành phố lớn nhất của Hoa Kỳ, đây là quốc gia lớn nhất. Tiểu bang có nhiều thứ hai là Texas, có 13 thành phố trong top 100. Phần còn lại của top 5 là Arizona ở vị trí thứ ba với 7 thành phố, Florida ở vị trí thứ tư với 5 thành phố và Bắc Carolina ở vị trí thứ năm với 5 thành phố.

Bang nào đã có hầu hết các thành phố rơi khỏi top 100 kể từ năm 2000?

Alabama đã có 3 thành phố rơi khỏi top 100 kể từ năm 2000, đây là bất kỳ tiểu bang nào. Các thành phố chính thức trong top 100 là Birmingham, Mobile và Montgomery.

Bang nào đã thêm nhiều thành phố nhất vào top 100 kể từ năm 2000?

Tiểu bang Nevada đã bổ sung nhiều thành phố nhất vào 100 thành phố lớn nhất của Hoa Kỳ kể từ năm 2000, với tổng số 3 bổ sung. 100 thành phố hàng đầu mới từ Nevada là Henderson, North Las Vegas và Reno. Các tiểu bang khác đã thêm các thành phố vào top 100 kể từ năm 2000 là California (3), Texas (2) và Arizona (2).

Những thành phố nào của Hoa Kỳ có mật độ dân số cao nhất?

Các thành phố lớn đông dân nhất (dân số lớn hơn 300.000) ở Mỹ, theo thứ tự: New York, San Francisco, Boston, Santa Ana, Chicago, Philadelphia, Miami, Washington, Long Beach và Los Angeles.

San Diego, California - 1.381.611 ..
Rank
US Pop
Rank
Dân số Hoa Kỳ PoprankThành phố 2021 Dân số
Population Growth
1 2000 - 2021 Tăng trưởng dân số 8,467,513 New York, New York
2 5,6% 3,849,297 Los Angeles, California
3 3,9% 2,696,555 -6,8%
4 Chicago, Illinois 2,288,250 Houston, Texas
5 15,6% 1,624,569 Phoenix, Arizona
6 22,4% 1,576,251 Philadelphia, Pennsylvania
7 4.1% 1,451,853 San Antonio, Texas
8 24,7% 1,381,611 12,6%
9 St. Paul, Minnesota 1,288,457 7,1%
10 Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania 983,489 -9,9%
11 Greensboro, Bắc Carolina 964,177 30,5%
12 St. Louis, Missouri 954,614 -15,4%
13 Lincoln, Nebraska 935,508 28,5%
14 Plano, Texas 906,528 Anchorage, Alaska
15 10,5% 882,039 Durham, Bắc Carolina
16 51,1% 879,709 Thành phố Jersey, New Jersey
17 18,2% 815,201 Chandler, Arizona
18 55,6% 733,919 Chula Vista, California
19 57,8% 711,463 Buffalo, New York
20 -5,2% 687,725 Bắc Las Vegas, Nevada
21 132,3% 678,851 Gilbert, Arizona
22 132,8% 678,415 Madison, Wisconsin
23 28,1% 670,050 Reno, Nevada
24 46,1% 654,776 Toledo, Ohio
25 -14,4% 646,790 Fort Wayne, Indiana
26 4,7% 641,162 Lubbock, Texas
27 30,3% 632,464 St. Petersburg, Florida
28 3,7% 628,594 Laredo, Texas
29 42,7% 628,127 Irving, Texas
30 32,4% 576,498 Chesapeake, Virginia
31 25,4% 569,330 Winston-Salem, Bắc Carolina
32 23,7% 562,599 Glendale, Arizona
33 12,5% 544,510 Scottsdale, Arizona
34 18,8% 543,242 Vòng hoa, Texas
35 12,0% 525,041 Thành phố Boise, Idaho
36 21,4% 509,475 Scottsdale, Arizona
37 18,8% 508,394 Vòng hoa, Texas
38 12,0% 496,461 Thành phố Boise, Idaho
39 21,4% 487,300 Scottsdale, Arizona
40 18,8% 483,956 Vòng hoa, Texas
41 12,0% 469,124 Thành phố Boise, Idaho
42 21,4% 457,672 7,3%
43 Long Beach, California 456,062 -1.3%
44 Miami, Florida 439,890 21,1%
45 Oakland, California 433,823 8.2%
46 Minneapolis, Minnesota 425,336 11,1%
47 Tulsa, Oklahoma 411,401 4,7%
48 Bakersfield, California 407,615 66,4%
49 Wichita, Kansas 395,699 12,2%
50 Arlington, Texas 392,786 17,3%
51 Aurora, Colorado 389,347 40,1%
52 Tampa, Florida 387,050 27,2%
53 thành phố News Orleans, bang Louisiana 376,971 -22,0%
54 Cleveland, Ohio 367,991 -22,7%
55 Anaheim, California 345,940 5,0%
56 Honolulu, Hawaii 345,510 -6,8%
57 Henderson, Nevada 322,178 79,7%
58 Stockton, California 322,120 31,6%
59 Lexington-Fayette, Kentucky 321,793 23,2%
60 Corpus Christi, Texas 317,773 14,6%
61 Bờ sông, California 317,261 22,7%
62 Santa Ana, California 309,441 -8,5%
63 Orlando Florida 309,154 58,7%
64 Irvine, California 309,031 110,6%
65 Cincinnati, Ohio 308,935 -6,7%
66 Newark, New Jersey 307,220 12,6%
67 St. Paul, Minnesota 307,193 7,1%
68 Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania 300,431 -9,9%
69 Greensboro, Bắc Carolina 298,263 30,5%
70 St. Louis, Missouri 293,310 -15,4%
71 Lincoln, Nebraska 292,657 28,5%
72 Plano, Texas 288,253 28,5%
73 Plano, Texas 288,121 Anchorage, Alaska
74 10,5% 285,527 Durham, Bắc Carolina
75 51,1% 283,927 Thành phố Jersey, New Jersey
76 18,2% 279,458 Chandler, Arizona
77 55,6% 277,220 Chula Vista, California
78 57,8% 276,807 Buffalo, New York
79 -5,2% 274,133 Bắc Las Vegas, Nevada
80 132,3% 273,136 Gilbert, Arizona
81 132,8% 269,196 Madison, Wisconsin
82 28,1% 268,851 Reno, Nevada
83 46,1% 268,508 Toledo, Ohio
84 -14,4% 265,974 4,7%
85 Bakersfield, California 260,993 66,4%
86 Wichita, Kansas 258,201 12,2%
87 Arlington, Texas 256,153 17,3%
88 Aurora, Colorado 254,198 40,1%
89 Tampa, Florida 251,269 27,2%
90 thành phố News Orleans, bang Louisiana 250,320 -22,0%
91 Cleveland, Ohio 249,630 -22,7%
92 Anaheim, California 242,753 5,0%
93 Honolulu, Hawaii 242,035 -6,8%
94 Henderson, Nevada 237,446 79,7%
95 Stockton, California 235,089 31,6%
96 Lexington-Fayette, Kentucky 229,071 23,2%
97 Corpus Christi, Texas 227,514 14,6%
98 Bờ sông, California 226,604 22,7%
99 Santa Ana, California 224,593 -8,5%
100 Orlando Florida 222,203 58,7%

Irvine, California

Thành phố lớn nhất ở tất cả 50 tiểu bang là gì?

Chúng tôi đã xem xét tổng số dân số thành phố và thị trấn từ cuộc điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2010 để xác định thành phố lớn nhất ở mọi tiểu bang.Thành phố New York là lớn nhất cho đến nay với 8.175.133 người, tiếp theo là Los Angeles (3.792.621) và Chicago (2.695.598).New York City is the biggest by far with 8,175,133 people, followed by Los Angeles (3,792,621) and Chicago (2,695,598).

100 thành phố lớn nhất thế giới là gì?

Thế giới - hơn 100 thành phố hàng đầu theo dân số.

Thành phố lớn nhất số 1 ở Mỹ là gì?

Các thành phố lớn nhất ở Hoa Kỳ theo dân số.

Thành phố lớn nhất ở Mỹ 2022 là gì?

Top 10 lớn nhất ở Hoa KỳCác thành phố theo dân số trong.
New York, New York - 8.467,5
Los Angeles, California - 3,849,2
Chicago, Illinois - 2.696,5
Houston, Texas - 2.288,2
Phoenix, Arizona - 1.624,5
Philadelphia, Pennsylvania - 1,576,2
San Antonio, Texas - 1,451,8
San Diego, California - 1.381,6