Dưới đây là điểm chuẩn vào các ngành của Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2021:
ĐH Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2021. |
Thí sinh lưu ý, điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau.
Tiêu chí phụ chỉ sử dụng khi thí sinh có Điểm xét tuyển đúng bằng Điểm trúng tuyển.
Các ngành: Thiết kế thời trang, Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc chỉ sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:
+ Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.
+ Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ):
ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội. |
Về hồ sơ và hình thức xác nhận nhập học, thí sinh gửi chuyển phát nhanh “Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT” bản chính (bản dấu đỏ do Sở GD-ĐT cấp) kèm theo phong bì ghi sẵn địa chỉ và số điện thoại người nhận “Giấy báo nhập học” về địa chỉ: Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội - Điện thoại: 08.3456.0255.
Thời gian xác nhận nhập học từ ngày 16/9 đến 17h ngày 26/9/2021 (tính theo dấu bưu điện).
Thí sinh thực hiện nhập học trực tuyến từ ngày 17/9 đến ngày 28/9/2021 trên trang //nhaphoc.haui.edu.vn hoặc ứng dụng MyHaUI (tải MyHaUI trên CH Play hoặc App Store).
Thí sinh xem hướng dẫn chi tiết về xác nhận và nhập học trên trang //tuyensinh.haui.edu.vn
Năm 2021, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội cũng có nhiều mức học bổng cho thí sinh trúng tuyển và nhập học như:
Miễn toàn bộ học phí khóa học cho 10 sinh viên thủ khoa của 10 tổ hợp xét tuyển.
Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 15 sinh viên có điểm cao thứ hai các tổ hợp xét tuyển như sau:
+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Hóa học: 6 suất;
+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Tiếng Anh: 3 suất;
+ Tổ hợp Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh/Tiếng Trung/Tiếng Nhật/Tiếng Hàn: 3 suất;
+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Sinh học: 1 suất;
+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Tiếng Anh: 1 suất;
+ Tổ hợp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý/Tiếng Anh: 1 suất.
Theo quy định của Bộ GD-ĐT, các trường đại học trong cả nước phải công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 năm 2021 trước 17h ngày 16/9.
>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021.
Thanh Hùng
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông vừa công bố điểm chuẩn chính thức vào các ngành của trường năm 2021.
Tối ngày 15/9, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội công bố điểm trúng tuyển vào trường năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội vừa công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) năm 2021 theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT.
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2021 trường đại học Công Nghiệp Hà Nội - điểm chuẩn HAUI được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Công Nghiệp HN năm học 2021-2022 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Công nghiệp Hà Nội 2021
Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Công nghiệp Hà Nội 2021 (Xét điểm thi THPTQG)
Điểm chuẩn vào trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2021 được lấy từ 20.80 đến 26.45 điểm tùy từng ngành. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.
Đại học Công Nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2021 xét học bạ
Ngày 17/8, trường đại học Công Nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn xét tuyển kết quả học tập bậc trung học phổ thông (Xét học bạ) năm 2021 đối với thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT, cụ thể như sau:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 1 | A00, A01, D01, D14 | ĐXT ≥ 22 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 2 | A00, A01, D01 | ĐXT ≥ 23 |
3 | 7340115 | Marketing | 1 | A00, A01, D01 | ĐXT ≥ 24 |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 1 | A00, A01, D01 | ĐXT ≥ 22 |
5 | 7340301 | Kế toán | 2 | A00, A01, D01 | ĐXT ≥ 22 |
6 | 7340302 | Kiểm toán | 1 | A00, A01, D01 | ĐXT ≥ 21 |
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 1 | A00, A01, D01 | ĐXT ≥ 23 |
8 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 1 | A00, A01, D01 | ĐXT ≥ 21 |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | 1 | A00, A01 | ĐXT ≥ 24 |
10 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 1 | A00, A01 | ĐXT ≥ 22 |
11 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 1 | A00, A01 | ĐXT ≥ 23 |
12 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 1 | A00, A01 | ĐXT ≥ 23 |
13 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 1 | A00, A01 | ĐXT ≥ 23 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 1 | A00, A01 | ĐXT ≥ 25 |
15 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 1 | A00, A01 | ĐXT ≥ 23 |
16 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 1 | A00, A01 | ĐXT ≥ 24 |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 2 | A00, A01 | ĐXT ≥ 24 |
18 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 1 | A00, A01 | ĐXT ≥ 21 |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 2 | A00, A01 | ĐXT ≥ 23 |
20 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 2 | A00, A01 | ĐXT ≥ 22 |
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 1 | A00, A01 | ĐXT ≥ 25 |
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 2 | A00, B00, D01, D07 | ĐXT ≥ 21 |
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 2 | A00, B00, D01, D07 | ĐXT ≥ 21 |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 2 | A00, B00, D01, D07 | ĐXT ≥ 21 |
25 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 1 | A00, A01, D01 | ĐXT ≥ 22 |
26 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 2 | A00, A01, D01 | ĐXT ≥ 21 |
27 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 1 | A00, A01 | ĐXT ≥ 21 |
28 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 1 | A00, A01 | ĐXT ≥ 21 |
29 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 1 | A00, A01, D01 | ĐXT ≥ 23 |
30 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 1 | D01 | ĐXT ≥ 22 |
31 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 1 | D01, D04 | ĐXT ≥ 22 |
32 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 1 | D01, DD2 | ĐXT ≥ 22 |
33 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 1 | D01, D06 | ĐXT ≥ 22 |
34 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 1 | A00, A01, D01 | ĐXT ≥ 22 |
35 | 7810101 | Du lịch | 2 | C00, D01, D14 | ĐXT ≥ 23 |
36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 2 | A00, A01, D01 | ĐXT ≥ 22 |
37 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 1 | A00, A01, D01 | ĐXT ≥ 23 |
38 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 1 | A00, A01, D01 | ĐXT ≥ 22 |
39 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 1 | A00, A01 | ĐXT ≥ 23 |
Điểm sàn đại học Công Nghiệp HN 2021
Ngày 13/8, hội đồng tuyển sinh đại học, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo chỉ tiêu, mã tổ hợp xét tuyển, điểm điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT) đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm điều kiện ĐKXT 2021 |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 34 | A00, A01, D01, D14 | ≥ 20 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 373 | A00, A01, D01 | ≥ 21 |
3 | 7340115 | Marketing | 114 | A00, A01, D01 | ≥ 22 |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 114 | A00, A01, D01 | ≥ 21 |
5 | 7340301 | Kế toán | 698 | A00, A01, D01 | ≥ 20 |
6 | 7340302 | Kiểm toán | 124 | A00, A01, D01 | ≥ 20 |
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 114 | A00, A01, D01 | ≥ 21 |
8 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 114 | A00, A01, D01 | ≥ 20 |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | 114 | A00, A01 | ≥ 22 |
10 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 64 | A00, A01 | ≥ 20 |
11 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 234 | A00, A01 | ≥ 22 |
12 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 124 | A00, A01 | ≥ 22 |
13 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 134 | A00, A01 | ≥ 21 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 369 | A00, A01 | ≥ 23 |
15 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 404 | A00, A01 | ≥ 22 |
16 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 264 | A00, A01 | ≥ 23 |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 443 | A00, A01 | ≥ 22 |
18 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 134 | A00, A01 | ≥ 20 |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 498 | A00, A01 | ≥ 22 |
20 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 468 | A00, A01 | ≥ 20 |
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 264 | A00, A01 | ≥ 23 |
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 133 | A00, B00, D01, D07 | ≥ 18 |
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 43 | A00, B00, D01, D07 | ≥ 18 |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 63 | A00, B00, D01, D07 | ≥ 18 |
25 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 159 | A00, A01, D01 | ≥ 20 |
26 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 33 | A00, A01, D01 | ≥ 20 |
27 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 44 | A00, A01 | ≥ 20 |
28 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 44 | A00, A01 | ≥ 20 |
29 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 54 | A00, A01, D01 | ≥ 22 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 169 | D01 | ≥ 21 |
31 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 94 | D01, D04 | ≥ 21 |
32 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 64 | D01, DD2 | ≥ 21 |
33 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 64 | D01, D06 | ≥ 21 |
34 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 54 | A00, A01, D01 | ≥ 20 |
35 | 7810101 | Du lịch | 133 | C00, D01, D14 | ≥ 20 |
36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 168 | A00, A01, D01 | ≥ 20 |
37 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 114 | A00, A01, D01 | ≥ 20 |
38 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 44 | A00, A01, D01 | ≥ 20 |
39 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 44 | A00, A01 | ≥ 20 |
Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Hà Nội theo phương thức 2
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh, chứng chỉ quốc tế.
Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo phương thức 2
Điểm chuẩn ĐH Công Nghiệp HN 2021 đối với thí sinh đặc cách tốt nghiệp
Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển thí sinh đủ điều kiện đã đăng kí nhưng không tham dự thi Kỳ thi TN THPT năm 2021 do giãn cách xã hội (bao gồm cả thí sinh diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp) cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội 2020
Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Xem ngay bảng điểm chuẩn đại học CN 2020 xét theo điểm thi THPT quốc gia mới nhất:
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020 chính thức
Đại học Công Nghiệp sẽ tổ chức xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Cụ thể tổ hợp các môn xét tuyển năm nay như sau:
Điểm sàn trường đại học Công Nghiệp Hà Nội 2020
Dưới đây là danh sách điểm sàn của trường đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2020 như sau:
Mã ngành: 7210404 Thiết kế thời trang - A00,A01,D01,D14: 20 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00,A01,D01: 20 điểm
Mã ngành: 7340115 Marketing -A00,A01,D01: 21 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính - Ngân hàng - A00,A01,D01: 20 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00,A01,D01: 19 điểm
Mã ngành: 7340302 Kiểm toán - A00,A01,D01: 19 điểm
Mã ngành: 7340404 Quản trị nhân lực - A00,A01,D01: 20 điểm
Mã ngành: 7340404 Quản trị văn phòng - A00,A01,D01: 19 điểm
Mã ngành: 7480101 Khoa học máy tính - A00,D01: 20 điểm
Mã ngành: 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - A00,A01: 20 điểm
Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm - A00,A01: 21 điểm
Mã ngành: 7480104 Hệ thống thông tin - A00,A01: 21 điểm
Mã ngành: 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính - A00,A01: 20 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00,A01: 23 điểm
Mã ngành: 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí - A00,A01: 21 điểm
Mã ngành: 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - A00,A01: 23 điểm
Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô - A00,A01: 21 điểm
Mã ngành: 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt - A00,A01: 20 điểm
Mã ngành: 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00,A01: 21 điểm
Mã ngành: 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00,A01: 20 điểm
Mã ngành: 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH - A00,A01: 23 điểm
Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học - A00,B00,D07: 18 điểm
Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00,B00,D07: 18 điểm
Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm - A00,B00,D07: 18 điểm
Mã ngành: 7540204 Công nghệ dệt, may - A00,A01,D01: 20 điểm
Mã ngành: 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may - A00,A01,D01: 18 điểm
Mã ngành: 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp - A00,A01: 20 điểm
Mã ngành: 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu - A00,A01: 20 điểm
Mã ngành: 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - A00,A)1,D01: 21 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01: 20 điểm
Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - D01,D04: 20 điểm
Mã ngành: 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc - D01: 20 điểm
Mã ngành: 7220209 Ngôn ngữ Nhật - D01,D06: 20 điểm
Mã ngành: 7310104 Kinh tế đầu tư - A00,A01,D01: 19 điểm
Mã ngành: 7810101 Du lịch - C00,D01,D14: 19 điểm
Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - A00,A01,D01: 19 điểm
Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn - A00,A01,D01: 19 điểm
Bảng điểm sàn của trường đại học Công Nghiệp Hà Nội 2020
Xem điểm chuẩn ĐH Công Nghiệp Hà Nội 2019
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường đại học Công Nghiệp Hà Nội như sau:
7210404 Thiết kế thời trang - A00, A01, D01, D14: 20.35 điểm
7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01: 20.5 điểm
7340115 Marketing - A00, A01, D01: 21.65 điểm
7340201 Tài chính – Ngân hàng - A00, A01, D01: 20.2 điểm
7340301 Kế toán - A00, A01, D01: 20 điểm
7340302 Kiểm toán - A00, A01, D01: 19.3 điểm
7340404 Quản trị nhân lực - A00, A01, D01: 20.65 điểm
7340406 Quản trị văn phòng - A00, A01, D01: 19.3 điểm
7480101 Khoa học máy tính - A00, A01: 21.15 điểm
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - A00, A01: 19.65 điểm
7480103 Kỹ thuật phần mềm - A00, A01: 21.05 điểm
7480104 Hệ thống thông tin - A00, A01: 20.2 điểm
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính - A00, A01: 20.5 điểm
7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01: 22.8 điểm
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí - A00, A01: 20.85 điểm
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - A00, A01: 22.35 điểm
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô - A00, A01: 22.1 điểm
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt - A00, A01: 19.15 điểm
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01: 20.9 điểm
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00, A01: 19.75 điểm
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH - A00, A01: 23.1 điểm
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, B00, D07: 16.95 điểm
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, B00, D07: 16 điểm
7540101 Công nghệ thực phẩm - A00, B00, D07: 19.05 điểm
7540204 Công nghệ dệt, may - A00, A01, D01: 20.75 điểm
7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may - A00, A01: 16.2 điểm
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp - A00, A01: 17.85 điểm
7220201 Ngôn ngữ Anh - D01: 21.05 điểm
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - D01, D04: 21.5 điểm
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc - D01: 21.23 điểm
7310104 Kinh tế đầu tư - A00, A01, D01: 18.95 điểm
7810101 Du lịch - C00, D01, D14: 22.25 điểm
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - A00, A01, D01: 20.2 điểm
7810201 Quản trị khách sạn - A00, A01, D01: 20.85 điểm
Tra cứu điểm chuẩn trường đại học Công Nghiệp Hà Nội 2018
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của ĐH Công Nghiệp Hà Nội năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Bảng điểm chuẩn của trường ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2018
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội 2021 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2020 mới nhất của các trường khác tại đây: