Tra điểm đại học công nghiệp hà nội năm 2022

Dưới đây là điểm chuẩn vào các ngành của Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2021:

ĐH Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2021.

Thí sinh lưu ý, điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau.

Tiêu chí phụ chỉ sử dụng khi thí sinh có Điểm xét tuyển đúng bằng Điểm trúng tuyển.

Các ngành: Thiết kế thời trang, Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc chỉ sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.

Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:

+ Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.

+ Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ):

ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội.

Về hồ sơ và hình thức xác nhận nhập học, thí sinh gửi chuyển phát nhanh “Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT” bản chính (bản dấu đỏ do Sở GD-ĐT cấp) kèm theo phong bì ghi sẵn địa chỉ và số điện thoại người nhận “Giấy báo nhập học” về địa chỉ: Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội - Điện thoại: 08.3456.0255.

Thời gian xác nhận nhập học từ ngày 16/9 đến 17h ngày 26/9/2021 (tính theo dấu bưu điện).

Thí sinh thực hiện nhập học trực tuyến từ ngày 17/9 đến ngày 28/9/2021 trên trang //nhaphoc.haui.edu.vn hoặc ứng dụng MyHaUI (tải MyHaUI trên CH Play hoặc App Store).

Thí sinh xem hướng dẫn chi tiết về xác nhận và nhập học trên trang //tuyensinh.haui.edu.vn

Năm 2021, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội cũng có nhiều mức học bổng cho thí sinh trúng tuyển và nhập học như:

Miễn toàn bộ học phí khóa học cho 10 sinh viên thủ khoa của 10 tổ hợp xét tuyển.

Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 15 sinh viên có điểm cao thứ hai các tổ hợp xét tuyển như sau:

+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Hóa học: 6 suất;

+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Tiếng Anh: 3 suất;

+ Tổ hợp Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh/Tiếng Trung/Tiếng Nhật/Tiếng Hàn: 3 suất;

+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Sinh học: 1 suất;

+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Tiếng Anh: 1 suất;

+ Tổ hợp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý/Tiếng Anh: 1 suất.

Theo quy định của Bộ GD-ĐT, các trường đại học trong cả nước phải công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 năm 2021 trước 17h ngày 16/9.

 >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021.

Thanh Hùng

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông vừa công bố điểm chuẩn chính thức vào các ngành của trường năm 2021.

Tối ngày 15/9, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội công bố điểm trúng tuyển vào trường năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội vừa công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) năm 2021 theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT.

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2021 trường đại học Công Nghiệp Hà Nội - điểm chuẩn HAUI được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Công Nghiệp HN năm học 2021-2022 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Công nghiệp Hà Nội 2021

Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Công nghiệp Hà Nội 2021 (Xét điểm thi THPTQG)

Điểm chuẩn vào trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2021 được lấy từ 20.80 đến 26.45 điểm tùy từng ngành. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.

Đại học Công Nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2021 xét học bạ

Ngày 17/8, trường đại học Công Nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn xét tuyển kết quả học tập bậc trung học phổ thông (Xét học bạ) năm 2021 đối với thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT, cụ thể như sau:

TT 

Mã ngành 

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển 

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT

1

7210404

Thiết kế thời trang

1

A00, A01, D01, D14

ĐXT ≥ 22

2

7340101

Quản trị kinh doanh

2

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 23

3

7340115

Marketing

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 24

4

7340201

Tài chính - Ngân hàng

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 22

5

7340301

Kế toán

2

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 22

6

7340302

Kiểm toán

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 21

7

7340404

Quản trị nhân lực

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 23

8

7340406

Quản trị văn phòng

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 21

9

7480101

Khoa học máy tính

1

A00, A01

ĐXT ≥ 24

10

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

1

A00, A01

ĐXT ≥ 22

11

7480103

Kỹ thuật phần mềm

1

A00, A01

ĐXT ≥ 23

12

7480104

Hệ thống thông tin

1

A00, A01

ĐXT ≥ 23

13

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

1

A00, A01

ĐXT ≥ 23

14

7480201

Công nghệ thông tin

1

A00, A01

ĐXT ≥ 25

15

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

1

A00, A01

ĐXT ≥ 23

16

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

1

A00, A01

ĐXT ≥ 24

17

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

2

A00, A01

ĐXT ≥ 24

18

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

1

A00, A01

ĐXT ≥ 21

19

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

2

A00, A01

ĐXT ≥ 23

20

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

2

A00, A01

ĐXT ≥ 22

21

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

1

A00, A01

ĐXT ≥ 25

22

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

2

A00, B00, D01, D07

ĐXT ≥ 21

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

2

A00, B00, D01, D07

ĐXT ≥ 21

24

7540101

Công nghệ thực phẩm

2

A00, B00, D01, D07

ĐXT ≥ 21

25

7540204

Công nghệ dệt, may

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 22

26

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

2

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 21

27

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

1

A00, A01

ĐXT ≥ 21

28

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

1

A00, A01

ĐXT ≥ 21

29

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 23

30

7220201

Ngôn ngữ Anh

1

D01

ĐXT ≥ 22

31

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

1

D01, D04

ĐXT ≥ 22

32

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

1

D01, DD2

ĐXT ≥ 22

33

7220209

Ngôn ngữ Nhật

1

D01, D06

ĐXT ≥ 22

34

7310104

Kinh tế đầu tư

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 22

35

7810101

Du lịch

2

C00, D01, D14

ĐXT ≥ 23

36

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

2

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 22

37

7810201

Quản trị khách sạn

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 23

38

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 22

39

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

1

A00, A01

ĐXT ≥ 23

Điểm sàn đại học Công Nghiệp HN 2021

Ngày 13/8, hội đồng tuyển sinh đại học, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo chỉ tiêu, mã tổ hợp xét tuyển, điểm điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT) đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:

TT 

Mã ngành 

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm điều kiện ĐKXT 2021

1

7210404

Thiết kế thời trang

34

A00, A01, D01, D14

≥ 20

2

7340101

Quản trị kinh doanh

373

A00, A01, D01

≥ 21

3

7340115

Marketing

114

A00, A01, D01

≥ 22

4

7340201

Tài chính – Ngân hàng

114

A00, A01, D01

≥ 21

5

7340301

Kế toán

698

A00, A01, D01

≥ 20

6

7340302

Kiểm toán

124

A00, A01, D01

≥ 20

7

7340404

Quản trị nhân lực

114

A00, A01, D01

≥ 21

8

7340406

Quản trị văn phòng

114

A00, A01, D01

≥ 20

9

7480101

Khoa học máy tính

114

A00, A01

≥ 22

10

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

64

A00, A01

≥ 20

11

7480103

Kỹ thuật phần mềm

234

A00, A01

≥ 22

12

7480104

Hệ thống thông tin

124

A00, A01

≥ 22

13

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

134

A00, A01

≥ 21

14

7480201

Công nghệ thông tin

369

A00, A01

≥ 23

15

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

404

A00, A01

≥ 22

16

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

264

A00, A01

≥ 23

17

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

443

A00, A01

≥ 22

18

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

134

A00, A01

≥ 20

19

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

498

A00, A01

≥ 22

20

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

468

A00, A01

≥ 20

21

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

264

A00, A01

≥ 23

22

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

133

A00, B00, D01, D07

≥ 18

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

43

A00, B00, D01, D07

≥ 18

24

7540101

Công nghệ thực phẩm

63

A00, B00, D01, D07

≥ 18

25

7540204

Công nghệ dệt, may

159

A00, A01, D01

≥ 20

26

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

33

A00, A01, D01

≥ 20

27

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

44

A00, A01

≥ 20

28

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

44

A00, A01

≥ 20

29

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

54

A00, A01, D01

≥ 22

20

7220201

Ngôn ngữ Anh

169

D01

≥ 21

31

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

94

D01, D04

≥ 21

32

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

64

D01, DD2

≥ 21

33

7220209

Ngôn ngữ Nhật

64

D01, D06

≥ 21

34

7310104

Kinh tế đầu tư

54

A00, A01, D01

≥ 20

35

7810101

Du lịch

133

C00, D01, D14

≥ 20

36

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

168

A00, A01, D01

≥ 20

37

7810201

Quản trị khách sạn

114

A00, A01, D01

≥ 20

38

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

44

A00, A01, D01

≥ 20

39

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

44

A00, A01

≥ 20

Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Hà Nội theo phương thức 2

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh, chứng chỉ quốc tế.

Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo phương thức 2

Điểm chuẩn ĐH Công Nghiệp HN 2021 đối với thí sinh đặc cách tốt nghiệp

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển thí sinh đủ điều kiện đã đăng kí nhưng không tham dự thi Kỳ thi TN THPT năm 2021 do giãn cách xã hội (bao gồm cả thí sinh diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp) cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội 2020 

Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Xem ngay bảng điểm chuẩn đại học CN 2020 xét theo điểm thi THPT quốc gia mới nhất:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020 chính thức

Đại học Công Nghiệp sẽ tổ chức xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Cụ thể tổ hợp các môn xét tuyển năm nay như sau:

Điểm sàn trường đại học Công Nghiệp Hà Nội 2020

Dưới đây là danh sách điểm sàn của trường đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2020 như sau:

Mã ngành: 7210404 Thiết kế thời trang - A00,A01,D01,D14: 20 điểm

Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00,A01,D01: 20 điểm

Mã ngành: 7340115 Marketing -A00,A01,D01: 21 điểm

Mã ngành: 7340201 Tài chính - Ngân hàng - A00,A01,D01: 20 điểm

Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00,A01,D01: 19 điểm

Mã ngành: 7340302 Kiểm toán - A00,A01,D01: 19 điểm

Mã ngành: 7340404 Quản trị nhân lực - A00,A01,D01: 20 điểm

Mã ngành: 7340404 Quản trị văn phòng - A00,A01,D01: 19 điểm

Mã ngành: 7480101 Khoa học máy tính - A00,D01: 20 điểm

Mã ngành: 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - A00,A01: 20 điểm

Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm - A00,A01: 21 điểm

Mã ngành: 7480104 Hệ thống thông tin - A00,A01: 21 điểm

Mã ngành: 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính - A00,A01: 20 điểm

Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00,A01: 23 điểm

Mã ngành: 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí - A00,A01: 21 điểm

Mã ngành: 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - A00,A01: 23 điểm

Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô - A00,A01: 21 điểm

Mã ngành: 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt - A00,A01: 20 điểm

Mã ngành: 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00,A01: 21 điểm

Mã ngành: 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00,A01: 20 điểm

Mã ngành: 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH - A00,A01: 23 điểm

Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học - A00,B00,D07: 18 điểm

Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00,B00,D07: 18 điểm

Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm - A00,B00,D07: 18 điểm

Mã ngành: 7540204 Công nghệ dệt, may - A00,A01,D01: 20 điểm

Mã ngành: 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may - A00,A01,D01: 18 điểm

Mã ngành: 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp - A00,A01: 20 điểm

Mã ngành: 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu - A00,A01: 20 điểm

Mã ngành: 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - A00,A)1,D01: 21 điểm

Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01: 20 điểm

Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - D01,D04: 20 điểm

Mã ngành: 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc - D01: 20 điểm

Mã ngành: 7220209 Ngôn ngữ Nhật - D01,D06: 20 điểm

Mã ngành: 7310104 Kinh tế đầu tư - A00,A01,D01: 19 điểm

Mã ngành: 7810101 Du lịch - C00,D01,D14: 19 điểm

Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - A00,A01,D01: 19 điểm

Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn - A00,A01,D01: 19 điểm

Bảng điểm sàn của trường đại học Công Nghiệp Hà Nội 2020

Xem điểm chuẩn ĐH Công Nghiệp Hà Nội 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường đại học Công Nghiệp Hà Nội như sau:

7210404    Thiết kế thời trang - A00, A01, D01, D14: 20.35 điểm

7340101    Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01: 20.5 điểm

7340115    Marketing - A00, A01, D01: 21.65 điểm

7340201    Tài chính – Ngân hàng - A00, A01, D01: 20.2 điểm

7340301    Kế toán - A00, A01, D01: 20 điểm

7340302    Kiểm toán - A00, A01, D01: 19.3 điểm

7340404    Quản trị nhân lực - A00, A01, D01: 20.65 điểm

7340406    Quản trị văn phòng - A00, A01, D01: 19.3 điểm

7480101    Khoa học máy tính - A00, A01: 21.15 điểm

7480102    Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - A00, A01: 19.65 điểm

7480103    Kỹ thuật phần mềm - A00, A01: 21.05 điểm

7480104    Hệ thống thông tin - A00, A01: 20.2 điểm

7480108    Công nghệ kỹ thuật máy tính - A00, A01: 20.5 điểm

7480201    Công nghệ thông tin - A00, A01: 22.8 điểm

7510201    Công nghệ kỹ thuật cơ khí - A00, A01: 20.85 điểm

7510203    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - A00, A01: 22.35 điểm

7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô - A00, A01: 22.1 điểm

7510206    Công nghệ kỹ thuật nhiệt - A00, A01: 19.15 điểm

7510301    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01: 20.9 điểm

7510302    Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00, A01: 19.75 điểm

7510303    Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH - A00, A01: 23.1 điểm

7510401    Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, B00, D07: 16.95 điểm

7510406    Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, B00, D07: 16 điểm

7540101    Công nghệ thực phẩm - A00, B00, D07: 19.05 điểm

7540204    Công nghệ dệt, may - A00, A01, D01: 20.75 điểm    

7540203    Công nghệ vật liệu dệt, may - A00, A01: 16.2 điểm

7520118    Kỹ thuật hệ thống công nghiệp - A00, A01: 17.85 điểm

7220201    Ngôn ngữ Anh - D01: 21.05 điểm

7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc - D01, D04: 21.5 điểm

7220210    Ngôn ngữ Hàn Quốc - D01: 21.23 điểm

7310104    Kinh tế đầu tư - A00, A01, D01: 18.95 điểm

7810101    Du lịch - C00, D01, D14: 22.25 điểm

7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - A00, A01, D01: 20.2 điểm    

7810201    Quản trị khách sạn - A00, A01, D01: 20.85 điểm

Tra cứu điểm chuẩn trường đại học Công Nghiệp Hà Nội 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của ĐH Công Nghiệp Hà Nội năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Bảng điểm chuẩn của trường ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2018

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội 2021 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2020 mới nhất của các trường khác tại đây:

Video liên quan

Chủ đề